Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi THPT 2019

Gửi bởi: Cù Văn Thái 7 tháng 7 2019 lúc 23:16:13 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 3:59:17 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 447 | Lượt Download: 2 | File size: 0.827078 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ ĐÁP ÁN THI THPT 2019 - ĐỀ 1 THI ONLINE MÃ ĐỀ: 201; 207; 209; 215; 217; 223 Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên. Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên. Câu 41: Dung dịch n{o sau đ}y không l{m đổi m{u quỳ tím? A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl. D. CH3NH2. Câu 42: Công thức ph}n tử của axit oleic l{ A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH. Câu 43: Dung dịch chất n{o sau đ}y hòa tan được Al(OH)3 A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 44: Kim loại n{o sau đ}y không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 45: Kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na. Câu 46: Crom t|c dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm l{ A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. Cr2S3 Câu 47: Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 48: Chất n{o sau đ}y được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 49: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. (Xem giải) Câu 50: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ ch|y trong khí biogas l{ A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 51: Kim loại n{o sau đ}y tan trong nước ở điều kiện thường? Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 52: Công thức ph}n tử của sắt (III) clorua l{ A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. FeCl3. (Xem giải) Câu 53: Thí nghiệm n{o sau đ}y có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 v{ H2SO4. B. Đốt d}y Mg trong bình đựng khí O2. C. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch HNO3 lo~ng. (Xem giải) Câu 54: Cho m gam Fe t|c dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Gi| trị của m l{ A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8. (Xem giải) Câu 55: Đốt ch|y ho{n to{n m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Gi| trị của m l{ A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8 (Xem giải) Câu 56: Tinh thể chất X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên l{m cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy ph}n chất Y. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{ A. fructozơ v{ saccarozơ. B. saccarozơ v{ glucozơ. C. saccarozơ v{ xenlulozơ. D. glucozơ v{ fructozơ. (Xem giải) Câu 57: Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe v{o dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch H2SO4 lo~ng. C. Đốt ch|y Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe v{o dung dịch HCl. Câu 58: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Tơ tằm thuộc loại tơ nh}n tạo B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh (Xem giải) Câu 59: Cặp dung dịch n{o sau đ}y phản ứng với nhau tạo ra chất khí A. NH4Cl v{ AgNO3. B. NaOH v{ H2SO4. C. Ba(OH)2 v{ NH4Cl. D. Na2CO3 v{ KOH (Xem giải) Câu 60: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong ph}n tử X l{ Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 61: Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. (Xem giải) Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X v{o ống nghiệm khô có sẵn v{i viên đ| bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon l{m nhạt m{u dung dịch KMnO4. Chất X l{ A. anđehit axetic B. ancol metylic C. ancol etylic. D. axit axetic (Xem giải) Câu 63: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng ho{n to{n thu được 21,6 gam kêt tủa. Gi| trị của a l{ A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0. Câu 64: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng A. Glyxin l{ hợp chất có tính lưỡng tính. B. Ph}n tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi C. Valin t|c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2. (Xem giải) Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 v{ hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO v{ CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO v{ Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{ A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28. (Xem giải) Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc t|c thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 v{ C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam v{ có hỗn hợp khí Y tho|t ra. Đốt ch|y to{n bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Gi| trị của V l{ A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824. (Xem giải) Câu 67: Cho c|c ph|t biểu sau (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng l{m nguyên liệu để sản xuất x{ phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. (c) Trong tơ tằm có c|c góc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đ{n hồi, l}u mòn v{ khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương cho thực phẩm v{ mỹ phẩm. Số ph|t biểu đúng l{ A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. (Xem giải) Câu 68: Cho sơ đồ c|c phản ứng sau: (a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n dung dịch có m{ng ngăn). (b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O (c) X2 + X3 → X1 + X5 (d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O C|c chất X5 v{ X6 thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{ Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4. (Xem giải) Câu 69: Đốt ch|y ho{n to{n 17,16 gam trigixerit X, thu được H2O v{ 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 17,16 gam X t|c dụng được với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{ A. 18,28. B. 18,48. C. 16,12. D. 17,72. (Xem giải) Câu 70: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 v{o dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu v{o dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch Ca(OH)2. Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa l{: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. (Xem giải) Câu 71: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Na2O v{ Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 3) v{o nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch HCl (ml) 300 600 Khối lượng kết tủa (gam) a a + 2,6 Gi| trị của a v{ m lần lượt l{ A. 23,4 v{ 56,3. B. 15,6 v{ 55,4. C. 15,6 v{ 27,7. D. 23,4 v{ 35,9. (Xem giải) Câu 72: Cho sơ đồ c|c phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O Biết X l{ hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt ch|y ho{n to{n X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 v{ Na2CO3. Ph}n tử khối của X4 l{ A. 118. B. 90. C. 138. D. 146. (Xem giải) Câu 73: Trong qu| trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X chứa c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ X trong dung dịch lo~ng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6ml. Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{: A. 11,12 v{ 43%. B. 6,95 v{ 14%. C. 6,95 v{ 7%. D. 11,12 v{ 57%. Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ (Xem giải) Câu 74: Tiến h{nh c|c thí nghiệm theo c|c bước sau: Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ hai. Bước 3: lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho c|c ph|t biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều ph}n th{nh hai lớp. (b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng). (e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm. Số ph|t biểu đúng l{: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. (Xem giải) Câu 75: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v{ Fe(NO3)3 v{o dung dịch chứa 0,92 mol HCl v{ 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ chứa 46,95 gam hỗn hợp muối) v{ 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không m{u (trong đó có hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm thể tích của khí có ph}n tử khối lớn nhất trong Z l{ A. 58,82%. B. 45,45%. C. 51,37%. D. 75,34%. (Xem giải) Câu 76: Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) l{ muối của amoni của một aminoaxit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương ứng l{ 7 : 3) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin v{ 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y? A. 71. B. 52. C. 68. D. 77. (Xem giải) Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 v{ Fe3O4 v{o dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H2 v{ dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y v{ a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M v{o Y, sau khi c|c phản ứng kết thúc, thu được 10,7 gam kết tủa. Gi| trị của a l{ A. 0,125. B. 0,155 C. 0,145 D. 0,105 (Xem giải) Câu 78: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo bởi axit cacboxylic v{ ancol, MX < MY <150) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z v{ 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho to{n bộ lượng Z t|c dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Đốt ch|y ho{n to{n T, thu được H2O, Na2CO3 v{ 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{ A. 40,33% B. 35,97%. C. 81,74%. D. 30,25%. (Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho to{n bộ Y v{o bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí tho|t ra v{ khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 4,96 gam hỗn hợp CO2 v{ H2O. Phần trăm khối lượng của este có ph}n tử khối nhỏ nhất trong X l{ Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ A. 19,07%. B. 77.32%. C. 15,46% D. 61,86%. (Xem giải) Câu 80: Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 v{ NaCl v{o nước thu được dung dịch X. Tiến h{nh điện ph}n X với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại c|c điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Gi| trị của m l{ A. 2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9,17 Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ ĐÁP ÁN THI THPT 2019 - ĐỀ 2 THI ONLINE MÃ ĐỀ: 202; 208; 210; 216; 218; 224 Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên. Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên. Câu 41. Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 42. Etylamin (C2H5NH2) t|c dụng được với chất n{o sau đ}y trong dung dịch? A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. Câu 43. Chất khí X g}y ra hiệu ứng nh{ kính v{ tham gia v{o qu| trình quang hợp của c}y xanh tạo tinh bột. Chất X l{ A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 44. Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Câu 45. Công thức của tristearin l{ A. (C2H5COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5. Câu 46. Kim loại n{o sau đ}y có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 47. Cho Cr t|c dụng với dung dịch HCl, thu được chất n{o sau đ}y? A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7. Câu 48. Dung dịch n{o sau đ}y được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 b|m v{o ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 49. Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 50. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua. Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ Câu 51. Kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 52. Chất n{o sau đ}y gọi l{ xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. (Xem giải) Câu 53. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 4,32 gam Ag. Gi| trị của a l{ A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. (Xem giải) Câu 54. Nhiệt ph}n ho{n to{n 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Gi| trị của m l{ A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. (Xem giải) Câu 55. Cặp dung dịch chất n{o sau đ}y phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 v{ Ba(HCO3)2. C. CuSO4 v{ HCl. B. KOH v{ H2SO4. D. NaHCO3 v{ HCl. (Xem giải) Câu 56. Cho v{o ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% v{ 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X v{o ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch m{u xanh lam. Chất X không thể l{ A. Glyxerol. B. Saccarozơ. C. Etylen glycol. D. Etanol. (Xem giải) Câu 57. Cho 2,24 gam Fe t|c dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Gi| trị của m l{ A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56. (Xem giải) Câu 58. Thí nghiệm n{o sau đ}y có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch Fe2(SO4)3. C. Nhúng d}y Mg v{o dung dịch HCl. B. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuCl2. D. Đốt d}y thép trong bình đựng khí Cl2. Câu 59. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl v{o etilen. (Xem giải) Câu 60. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong ph}n tử X l{ Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. (Xem giải) Câu 61. Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe v{o dung dịch HNO3 lo~ng, dư. C. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch HCl dư. B. Cho FeO v{o dung dịch H2SO4 lo~ng. D. Cho Fe v{o dung dịch CuCl2. Câu 62. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Ph}n tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. C. Ở điều kiện thường, glyxin l{ chất lỏng. B. Anilin t|c dụng với nước brôm tạo kết tủa. D. Ph}n tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. (Xem giải) Câu 63. Chất X l{ chất dinh dưỡng, được dùng l{m thuốc tăng lực cho người gi{, trẻ nhỏ v{ người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng c|ch thủy ph}n chất Y. Chất Y l{ nguyên liệu để l{m b|nh kẹo, nước giải kh|t. Tên gọi của X, Y lần lượt l{ A. Glucozơ v{ xenlulozơ. C. Fructozơ v{ glucozơ. B. Saccarozơ v{ tinh bột. D. Glucozơ v{ saccarozơ. Câu 64. Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. (Xem giải) Câu 65. Cho c|c phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (a) X → Y + CO2 (tº). (b) Y + H2O → Z (c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O C|c chất R, Q thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{ A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH. (Xem giải) Câu 66. Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 v{o dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4Cl v{o dung dịch NaOH đun nóng. (c) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch AlCl3 v{o lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho kim loại Na v{o dung dịch CuCl2. Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí l{ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. (Xem giải) Câu 67. Đốt ch|y ho{n to{n 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 v{ 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 25,74 gam X t|c dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{ A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58. (Xem giải) Câu 68. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Al v{ Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,68 lít khí H2 v{ dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/ Thể tích dung dịch NaOH (ml) 340 470 Khối lượng kết tủa (gam) 2a a - 0,78 Gi| trị của m l{ A. 1,65. B. 4,50. C. 3,30. D. 3,90. (Xem giải) Câu 69. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glyxerol v{ hai muối của hai axit cacboxylic Y v{ Z. Axit Z có đồng ph}n hình học. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Có hai công thức cấu tạo thỏa m~n tính chất của X. B. Y có phản ứng tr|ng bạc. C. Ph}n tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Ph}n tử khối của Z l{ 94. (Xem giải) Câu 70. Cho c|c ph|t biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tr|ng ruột phích. (c) Tinh bột được tạo th{nh trong x}y xanh nhờ qu| trình quang hợp. (d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong c| do amin g}y ra. (e) Có thể dùng nhiệt để h{n v{ uốn ống nhựa PVC. Số ph|t biểu đúng l{ A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. (Xem giải) Câu 71. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc t|c thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 v{ C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thấy khối lượng bình tăng m gam v{ có hỗn hợp khí Y tho|t ra. Đốt ch|y to{n bộ Y cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Gi| trị của m l{ A. 3,22. B. 2,80. C. 3,72. D. 4,20. (Xem giải) Câu 72. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước v{ khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO v{ CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO v{ Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Gi| trị của a l{ A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. (Xem giải) Câu 73. Trong qu| trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X chứa c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ X trong dung dịch lo~ng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml. Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{: