Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

SỬ DỤNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT

bdada2c5481701aa13eb61c2a34a31d8
Gửi bởi: Hoang Chung 7 tháng 3 2019 lúc 5:30:18 | Được cập nhật: 8 tháng 5 lúc 10:33:26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 561 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Chuyên :ềS NG QUAN GI CÁC NGUYÊN ỐTRONG CH CỢ ƠĐ GI NHANH BÀI TR NGHI CỂ GV HOÀNG VĂN CHUNG 2018-2019S NG QUAN GI CÁC NGUYÊN TRONG CH ƠĐ GI NHANH BÀI TR NGHI CỂ Khi gi bài hoá khá quan tr ng là xây ng công th chung cho ch kh sát cách gi là công th ankan làm chu n.ơ Cn H2n+2 trong ch có nguyên thì thêm kH và liên pi hay vòng thì 2H.ế => Cn H2n+2+k-2k’ Nk Om (trong đó k’ là ng liên pi và vòng)ổ nghĩa có th áp ng :ể mol H=2ố mol C+2ố mol ch t+s mol N-2ố mol piốDĩ nhiên đây ch ph là công th khái quát nh tuy nhiên ph vi áp ng vào vi gi iư ảnhanh bài tr nghi khá i. ồKhông có ph ng pháp nhanh tuy cho bài nên song song minh ho cách tôi gi iươ ớthi cách khác so sánh.ệ ểD đây tôi xin minh ho trong các bài hình dung cách gi hy ng giúp ích cho các emướ ọh sinh trong và qu trong kì thi THPTQG.ọ ốCâu :Câu 68 (Mã 201-2018) ềTh phân hoàn toàn triglixerit trong dung ch NaOH, thu glixerol, natri stearat và natriủ ượoleat. cháy hoàn toàn gam 3,22 mol Oố ủ2 thu Hượ2 và 2,28 mol CO2 khác, mặgam tác ng đa mol Brụ ớ2 trong dung ch. Giá tr làị ủA. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.S mol Hố2 O=2,286 3,22 2,28 2,1257´ =2,28 2,282,12 2,28 )57 57a´ +=> a=0,08 Cách khác 1: No hoá ch béo=>tristearin (B toàn nguyên C)ấ ố3, 22 0, 557 2, 2881, 5a+´ =>a=0,08Cách khác 2: toàn pi ảS mol Hố2 O=2,286 3,22 2,28 2,1257´ =2,28 2,282,28 2,12 0,0857 57a= =Cách khác 3: (C17 H35 COO)x (C17 H33 COO)3-x C3 H5 =>80 0,5 573,22 2,28x+= =>x=1a=0,04 2=0,08Câu 2: Câu 62 (Mã 201-2018)ềCho 11,2 lít (đktc) Cỗ ồ2 H2 và H2 qua bình ng Ni (nung nóng), thu Yự ượ ợ(ch ch ba hiđrocacbon) có kh so Hỉ ớ2 là 14,5. Bi ph ng đa mol Brế ớ2 trong dungd ch. Giá tr làị ủA. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. 0,10.0,5 2(30 29) 2aa´ -- =>a=0,1Cách khác 1: toàn nguyên Hả ố0,5 (6 (30 29))(30 29) 2a´ --=>a=0,1Cách khác 2: toàn kh ngả ượ 26 (0, 290, 0, 0, 5a a´ => a=0,1Cách khác 3: ph ng trình và gi hậ ươ C2H2: mol và H2 mol=>x+y=0,5; 26x+2y=29x=>x=0,2; y=0,3=>a=0,22-0,3=0,1Câu 3: Câu 64 (Mã 202-2018)ềH axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. cháy hoàn toàn gam thu ốđ 1,56 mol COượ2 và 1,52 mol H2O. khác, gam tác ng 0,09 mol NaOH trongặ ớdung ch, thu glixerol và dung ch ch ch gam mu natri panmitat; natri stearat. ượ ốGiá tr là:ị ủA. 25,86.B. 26,40.C. 27,70.D. 27,30.S mol Y=(1,56-1,52):2=0,02; mol axit=0,09-0,02ố ố 3=0,030,09 681,52 0,09 0,02 3) 0,05 0,0914a- ´´ ´=>a=25,86Cách khác 1: toàn nguyên Cả ốS mol Y=(1,56-1,52):2=0,02ố0,09 680,09 0,02 1,5614a- ´+ ==>a=25,86 Cách khác 2: toàn kh ngả ượ1, 56 1, 52 1, 56 1, 521.56 12 1, 52 0, 09 (32 40) 92 (0, 09 3) 18 25, 862 2a- -= =Câu 4: Câu 61 (Mã 202-2018)ề Cho 13,44 lít (đktc) Cỗ ồ2H2 và H2 qua bình ng Ni (nung nóng), thu ượ ỗh (ch ch ba hiđrocacbon) có kh so Hợ ớ2 là 14,4. Bi ph ng đa mol Brế ớ2 trong dung ch. Giá tr là:ị ủA. 0,25.B. 0,20.C. 0,10.D. 0,15.0,6 2(30 28,8) 2aa´ --=>a=0,15Cách khác 1: toàn nguyên Hả ố0,6 (6 (30 28,8))(30 28,8) 2a´ --=>a=0,15Cách khác 2: toàn kh ngả ượ28, 26 (0, 230 28, 30 28, 30 28, 82 2a a´ ´- -=> a=0,15 Cách khác 3: ph ng trình và gi hậ ươ C2H2: mol và H2 mol=>x+y=0,6; 26x+2y=28,8x=>x=0,25; y=0,35=>a=0,252-0,35=0,15Câu 5: Câu 64 (Mã 203-2018)ềTh phân hoàn toàn gam triglixerit trong dung ch NaOH, thu glixerol và dung ch ượ ịch gam mu (g natri stearat; natri panmitat và Cứ ồ17 Hy COONa). cháy hoàn toàn gam ốX 1,55 mol Oầ2 thu Hượ2 và 1,1 mol CO2 Giá tr là: ủA 17,96. 16,12. 19,56. 17,72. mol X=1,1:55=0,02 mol; mol Hố ố2 O=0,02 6+1,55 2-1,1 2=1,0214 1,1 0,02 1201,02 1,1 0,02 0,02 3) 22m´ -´ ´=>m=17,72 Cách khác 1: toàn nguyên Hả ốS mol X=1,1:55=0,02 mol; mol Hố ố2 O=0,02 6+1,55 2-1,1 2=1,021,02 0,02 106 0,02 (890 )0,02m´ -=>m=17,72Cách khác 2: toàn kh ngả ượ1,1 1,11,1 44 (1, 55 1,1 2)) 18 1, 55 32 (3 40 92) 17, 7255 55m= =Câu 6: Câu 62 (Mã 203-2018)ề cháy hoàn toàn 0,16 mol CHố ồ4 C2 H2 C2 H4 và C3 H6 thu 6,272 lít COượ2 (đktc) và 6,12 gam H2 O. khác, 10,1 gam ph ng đa mol Brặ ớ2 trong dung ch. Giá tr ủa là: 0,15. 0,25. 0,10. 0,06. 0,28 12 0,34 20,34 0,28 0,16 210,1a´ ´´ ´=>a=0,25Cách khác no hoá0, 28 12 0, 34 20, 34 0, 28 0,1610,1´ ´+ =a=>a=0,25Cách khác toàn piả0, 28 12 0, 34 20, 28 0, 34 0,1610,1´ ´- ´a=>a=0,25Câu 7: Câu 61(Mã 204-2018)ề Th phân hoàn toàn mol triglixerit trong dung ch NaOH thu glixerol và ượgam mu i. cháy hoàn toàn mol thu 1,375 mol COỗ ượ2 và 1,275 mol H2 O. khác, ặmol tác ng đa 0,05 mol Brụ ớ2 trong dung ch. Giá tr là ủA 20,15. 20,60. 23,35. 22,15.S mol X=(1,375-(1,275+0,05)):2=0,025 molố14 1,375 0,025 1201,275 1,375 0,025 (0,025 )2m´ -´ +=>m=22,15Cách khác toàn nguyên Cả ốS mol X=(1,375-(1,275+0,05)):2=0,025 molố0, 05 0, 025 680, 025 1, 37514+ ´+ =m=>m=22,15Cách khác toàn kh ngả ượS mol X=(1,375-(1,275+0,05)):2=0,025 molố1, 375 (1, 275 0, 05)1, 375 12 1, 275 (96 40 92) 22,152m- += Câu 8: Câu 66 (Mã 204-2018)ềĐ cháy hoàn toàn 0,1 mol CHố ồ4 C2 H2 C2 H4 và C3 H6 thu 4,032 lít COượ2 (đktc)và 3,78 gam H2 O. khác 3,87 gam phàn ng đa mol Brặ ượ ớ2 trong dung ch. Giá tr aị ủlàA 0,070. 0,105. 0,030. 0.045.0,18 12 0, 21 20, 21 0,18 0,1 23, 87´ ´´ ´a=>a=0,105Cách khác no hoá0,18 12 0, 21 20, 21 0,18 0,13, 87´ ´+ =a=>a=0,105Cách khác toàn piả0,18 12 0, 21 20,18 0, 21 0,13, 87´ ´- ´a=>a=0,105Câu 9: Câu 78 (Mã 201-2018)ềH alanin, axit glutamic và axit acrylic. propen và trimetylamin. tỗ ốcháy hoàn toàn mol và mol thì ng mol oxi dùng là 1,14 mol, thu Hổ ượ2 O; 0,1mol N2 và 0,91 mol CO2 khác, khi cho mol tác ng dung ch KOH thì ng KOH ph nặ ượ ảng là gam. Bi các ph ng ra hoàn toàn. Giá tr làứ ủA. 16,8. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.T ng mol alanin, axit glutamic, trimetylamin=0,2 molổ ốT ng mol axit acrylic, propen=xổ ố( 1,14 0,91 2) 0,91 (0,2 0,2 )56 56m mx x´ +=>m=14Có đi thú mol axit acrylic, propenề tri tiêu trong bi th c!ể Cách khác 1: Ph ng pháp qui iươ ổC3 H7 NO2 C5 H9 NO4 C3 H4 O2 ||C3 H6 C3 H9 NCO2 NH3 C2 H4 2CO2 .NH3 .C3 H6 CO2 C2 H4 C3 H6 C3 H6 .NH3Qui NHỗ ề3 (0,2 mol); CH2 ((0,91-m:56) mol); CO2 ((m:56) mol)0,2 0,75 (0,91 1,5 1,1456m´ ==>m=14Cách khác 2: ng ng nh th cử ứC3 H7 NO2 (x mol); C5 H9 NO4 (y mol); C3 H4 O2 (z mol)|| C3 H9 N(t mol); C3 H6 (q mol) x+y+t=0,2 (1); 3,75x+5.25y+3z+5,25t+4,5q=1,14(2); 3x+5y+3z+3t+3q=0,91(3) x+2y+z=A (x+y+t)+B (3,75x+5,25y+3z+5,25t+4,5q)+C (3x+5y+3z+3t+3q) =>A+3,75B+3C=1; A+5,25B+5C=2; 3B+3C=1;A+5,25B+3C=0; 4,5B+3C=0 =>A=0,5; B=-2/3; C=1 =>m=(0,5 0,2-(2/3) 1,14+0,91) 56=14Câu 10: Câu 77(Mã 203-2018)ềH glyxin; axit glutamic và axit metacrylic. etilen và đimetylamin. ồĐ cháy mol và mol thì ng mol khí oxi dùng là 2,625 mol, thu Hố ượ2 O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2 khác, khi cho mol tác ng dung ch NaOH thì ng NaOH ượph ng là gam. Bi các ph ng ra hoàn toàn. Giá tr là: ủA 12. 20. 16. 24. ng mol glyxin, axit glutamic, đimetylamin=0,4 molổ ốT ng mol axit metacrylic, etilen=xổ ố( 2,625 2,05 2) 2,05 (0,4 0,4 )40 40m mx x´ +=>m=20Cách khác 1: Ph ng pháp qui iươ ổQui NHỗ ề3 (0,4 mol); CH2 ((2,05-m:40) mol); CO2 ((m:40) mol)0,4 0,75 (2,05 1,5 2,62540m´ ==>m=20Cách khác 2: ng ng nh th cử ứC2 H5 NO2 (x mol); C5 H9 NO4 (y mol); C4 H6 O2 (z mol); C2 H4 mol); C2 H7 (q mol)x+y+q=0,4; 2,25x+5,25y+4,5z+3t+3,75q=2,625; 2x+5y+4z+2t+2q=2,05x+2y+z=A(x+y+q)+B (2,25x+5,25y+4,5z+3t+3,75q)+C(2x+5y+4z+2t+2q)=>A+2,25B+2C=1; A+5,25B+5C=2; 4,5B+4C=1=>A=0,5; B=-2/3; C=1=>m=(0,5 0,4+(-2/3) 2,625+2,05) 40=20Câu 11: Câu 76 (Đ tham kh BGD-2018)ề ảH nỗ pợ min kế ti thu cộ min. nỗ pợ in vàl sin. tố ho toàn 0,2 mol nỗ pợ mồ và cầ aừ đủ 1,035 mol O2 th 16,3 8g H2 8,14 lí đkt hỗ hợ O2 N2 ră khố mi khố ph nt nh hơ àA 21,05 16,05 13,04 10,70 .G là mol Nọ ố20,91 2=2 (0,81-x)+2 0,2+2x-[(0,81-x) 2+0,91-1,035 2]=>x=0,13S mol amin=0,2-(0,91+2ố (0,81-x)-1,035 2):2=0,1G là Cọ ốtb amin=>0,1n+[(2x-0,1)ủ 4-0,1 2]=0,81-x=>n=2,4 ‘2 aminoaxit C+O=4N=>C=4N-O2 70, 06 45 100%C N= 16, 0523...28 (0, 81 44 16, 38 1, 035 32x x´ ´=+ Cách khác 1:Cn H2n+3 N; C2 H5 NO2 C6 H14 N2 O2G là mol COọ ố2 =>0, 91 0, (0, 81 (0, 91 1, 035 2)x x´ =>x=0,68S mol amin=0,2-(0,91+2x-1,035ố 2):2=0,1S mol COố2 do amin cháy sinh ra=x-(4 (0,81-0,68-0,05) 2-(0,91+2x-1,035 2))=0,24=>n=2,42 70, 06 45 100%C N= 16, 0523...44 (0, 81 28 16, 38 1, 035 32x x´ ´=+ aminoaxit C+O=4N=>C=4N-OCách khác 2: Cn H2n+3 (x mol); C2 H5 NO2 (y mol); C6 H14 N2 O2 (z mol)x+y+z=0.2; 1,5nx+0,75x+2,25y+8,5z=1,035; nx+1,5x+2,5y+7z=0,91; nx+0,5x+2,5y+7z=0,81=>x=0,1; y=0,04; z=0,06; n=2,4=>% amin có Mnhỏ =0,06*45*100:(0,1*50,6+0,04*75+0,06*146)=16,0523....Câu 12: (Câu 50-ĐHKA2010)H pợ ol inoaxit no, hở và ol in no, chạ có ăng ph nả ngứt iố đa ol HCl cặ ol NaOH. tố cháy hoàn toàn thu đư ol O2 ol H2 và ymol N2 Các giá trị x, ng ng làứA. và 1,0. B. và 1,5. và 1,0. D. và 1,5.y=0,5 2=1; 2x=2 6+2 2+2-2 2=>x=7Câu 13: (Câu 22-ĐHKA2012)H nỗ pợ ino axit no (c có nhóm ch –COOH –N H2 trong phân ),ử trong đó ệmO mN 80 21. tác ngụ aừ đủ iớ 3,83 nỗ pợ nầ 30 dung ch HCl 1M. tặkhác, tố cháy hoàn toàn 3,83 gam nỗ pợ nầ 3,192 lít O2 ktc). nẫ àn bộ nả cháy(CO2 H2 và N2 vào nư vôi trong tư kh lố ng aế thu đư làA 13 B. 10 C. 20 D. 15 .-COOH:-NH2 =(80:32):(21:14)=5:3=>Cn H2n+2-7k N3k O10k 14 195 1,5 6,75 0,5 33,83 0,1425 0,03n k+ += ==>n=13/3; k=1/3=>m=0,03 (13/3) 100=13Cách khác qui C,H,O=>Đ Oổ ố2 tác ng= C(+Oụ2 )+H(+0,25O2 )-0,5O101 80(3,83 12 0,03 14 0,25 0,03 14 32 0,1425100 100 21 21m m+ ==>m=13Câu 14: (Câu 30- ĐHKA2014) cháy hoàn toàn 13,36 gam axit metacrylic, axit ađipic,ố ồaxit axetic và glixerol (trong đó mol axit metacrylic ng mol axit axetic) ng Oố ằ2 thu nư ượ ỗh khí và i. vào dung ch ch 0,38 mol Ba(OH)ợ ứ2 thu 49,25 gam vàượ ủdung ch Z. Đun nóng xu hi a. Cho 13,36 gam tác ng 140 ml dung chị ịKOH 1M, sau khi các ph ng ra hoàn toàn, cô dung ch thu ch khan có kh iả ượ ốl ng làượA 19,04 gam 18,68 gam 14,44 gam 13,32 gamC4 H6 O2 =C2 H4 O2 =>C3 H5 O2 cùng công th gi axit ađipicứ ớ C3 H5 O2 và glixerol mol COố2 =0,38 2-0,25=0,51=>s mol o”=0,17 mol trong đó có mol Cố ả3 H5 O213,36 0,51 12 32 (0,17 48 0,51 0,17 1,5 2x x- ´=>x=0,12m=0,12 73+0,14 56-0,12 18=14,44Cách khác :C4 H6 O2 =C2 H4 O2 =>C3 H5 O2 cùng công th gi axit ađipicứ ớ C3 H5 O2 mol)và glixerol (y mol)73x+92y=13,36 và 3x+3y=0,38 2-49,25:197=0,51=>x=0,12 và y=0,05Kh ng mu i=0,12ố ượ 111+0,02 56=14,44Cách khác Tính tr ti (n KOH )ự ưC4 H6 O2 =C2 H4 O2 =>C3 H5 O2 cùng công th gi axit ađipicứ ớ C3 H5 O2 và glixerol (cùng C)ố0,14 56 0, 38 49, 25 197 0,14 5673 92 13, 3673 18 73 18m m- ´´ =- =>m=14,44Câu 15: (TMĐ) CHỗ C-CH=CH2 CH2 =CH-CH=CH2 và CH2 =CH-CH2 -CH3 Yỗ ợg CHồ3 COOCH=CH2 và HOOC-CH=CHCOOH. cháy hoàn toàn 14,54 gam ch molố ứX và mol dùng 0,955 mol Oầ2 thu COượ2 và 9,9 gam H2 O. làm no hoàn toàn mol nể ầdùng 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, 0). làỉ ệA. 1. B. 3. C. 1. 2.CO2 0,8 mol H2 O: 0,55 mol0,214,54 0,8 12 0,55 220,8 0,2 0,55 0,532x yy+=- ´´ -=>x:y=3:2Cách khác :X: C4 H10-0,5:x (x mol); Y: C4 H8-2k O2k (y mol)58x-0,5+56y+30kx=14,54; 6,5x-0,125+6y-1,5ky=0,955; 5x-0,25+4y-ky=0,55=>x=0,12; y=0,08; k=0,12:0,08=1,5=3:2Câu 16 amin X, amino axit (X, no, ch và peptit (m ch các ừα -amino axit no, ch ). Cho mol tác ng 3,5 mol HCl ho 3,5 mol NaOH. ặN cháy hoàn toàn mol M, sau ph ng thu 4,5 mol COế ượ2 mol H2 và mol N2 Giá tr x, làầ ượA. 4,75 và 3,5 B. 8,25 và 3,5 C. 8,25 và 1,75 4,75 và 1,75y=3,5 0,5=1,75; 2x=4,5 2+2 2+3,5-2 3,5=>x=4,75Câu 17 (Câu 80-Đ thi th Đà ng-mã 401)ề valin và axit glutamic. metylamin và etylamin. cháy hoàn toàn ỗh mol và mol dùng 1,17 mol Oợ ầ2 ph cháy COả ồ2 H2 và N2 qua bình ẫn vôi trong th kh ng bình tăng 52,88 gam, khí thoát ra kh bình có th tích là 3,36 lít ướ ượ ể(đktc). cho mol tác ng dung ch KOH ng KOH ph ng là gam. Giá tr ượ ủlàA 8,40. 7,28. 6,16. 5,04.G là mol Họ ố2 O52, 88 182 0, 0, 244 56x mx-= 52, 88 182 1,17 256 44m xx-´ ´=>x=1,08; m=7,28Cách khác :- Ta có nN2 0,15 mCO2 mH2O 52,88 gam- BTKL  mE 19,64 gam- Ta có: Val C5H11O2N  C4H11N.CO2 Glu C5H9O4N  C3H9N.2CO2H CnH2n+3N: 0,3 và CO2: molỗ ồ- BT mol  (6n 3).0,3 1,17.4  2,1- kh ng ượ  0,13  nKOH 0,26  7,28 gamCâu 18: glyxin. alanin, valin, metylamin và trimetylamin. cháy hoàn toàn 0,18 mol ổh dùng 0,615 mol Oỗ ủ2 ph cháy COả ồ2 H2 và N2 (trong đó mol COố2 là 0,40 mol). Cho ng trên vào dung ch KOH th có mol KOH tham gia phán ng. Giá tr ượ ủlà .0.06. .0.07. C. 08 .0.09.(2 0, 615 0, 2) 0, 0,18 0,18 aa+ =>a=0,08Câu 19: là nhi peptit ch Gly, Ala, Val, Glu và Lys) là amin no ượ ơch ch là este no ch ch cháy hoàn toàn 0,12 mol (X, ,Z và ồ0,02 mol tristearin 3,47 mol Oầ ủ2 th 5,18 mol COủ ượ ồ2 H2 O, N2 trong đó mol Hố2 12,2 mol Nấ ố2 Bi ng trong mol ng ng xích Glu trong Kh ng ượt ng ng 0,12 mol là ?ươ 40.18 50.24 62.12 48.81X,Y: Cn H2n+2+k’-k Nk+k’ Ok+1 Z: Cm H2m O2 tristearin C51 H98 O6 0,02 molG là mol Nọ ố212,2x 2=(5,18-13,2x) 2+0,12 2+2x-(0,02 6+((5,18-13,2x) 2+12,2x-3,47 2-0,02 6-0,1) 2)=>x=0,2=>m=0,2 28+0,2 12,2 18+(5,18-13,2 0,2) 44-3,47 32=50,24Ghi chú CO2 -H2 O+0,5N+1=k;0;0,02 2(5,18-13,2x) 2+12,2x-3,47 2-0,02 6=a (k+1)+2b=ak+b+a+bCâu 20: CHỗ ồ3 CHO, CH3 OH, C2 H5 OH. HOOC-CHỗ ồ2 -COOH, CH3 COOH, H2 N-CH2 COOH.Tr mol vào mol thu Z.ộ ượ ợH tác ng dung ch AgNOỗ ị3 /NH3 đun nóng thu mol Ag.ư ượH tác ng dung ch NaHCOỗ ị3 thu 0,5a+b mol COư2 (đktc).M khác thu 1,12 lít Nặ ượ2 (đktc); 1,48 mol CO2 và gam H2 O.Giá tr làị ủA 25,74 27,54 23,94 23,402 1,48 2( 0,1 (0,5 0,5 )18ma b´ +=>m=27,54Câu 21: metyl axetat, đimetyl oxalat và tripanmitin. metylamin, ồetylamin và trimetylamin. cháy hoàn toàn 0,3 mol mol và mol dùng 1,71 ầmol O2 ph cháy COả ồ2 H2 và N2 qua bình ng Hượ ự2 SO4 c, th kh ng ượbình tăng 25,2 gam; khí thoát ra kh bình có th tích là 28,672 lít (đktc). đun nóng mol dùng ầv ml dung ch NaOH 1M. Giá tr là ủA 160. 240. 200. 1801,4 2=(2V+1,71 2-1,4):2 2+0,3 2+(1,28-(2V+1,71 2-1,4):2) 2-2V=>V=0,18l=180mlCâu 22: glyxin, valin và axit glutamic. metylamin, đimetylamin vàỗ ồtrimetylamin. cháy hoàn toàn 0,2 mol gam và gam dùng 0,915ố ầmol O2 ph cháy COả ồ2 H2 và N2 qua bình ng axit Hượ ự2 SO4 c, khí thoát ra kh iặ ỏbình có th tích là 15,68 lít (đktc). gam tác ng dung ch KOH thu aể ượgam mu i. Giá tr làố ủA 10,67. B. 11,21. C. 12,29. D. 9,59.G là mol Họ ố2 O2x=2 0,6+0,2 2+0,2-2 (0,6 2+x-0,915 2):2=>x=0,81a=(0,6 44+0,81 18+0,2 14-0,915 32):2+(0,6 2+0,81-0,915 2):2 38=10,67Cách khácS Cốtb =(0,7-0,2:2):0,2=3; Nốtb =1=>C3 Hx NOy0,2x=2 0,6+0,2 2+0,2-0,2y; 0,2 (3+0,25x-0,5y)=0,915=>x=8,1; y=0,9a=0,2 (72,5):2+0,2 0,9:2 38=10,67Câu 23: amin X, amino axit (X,Y no ch và peptit (m ch thành ừcác -amino axit no ch ). Cho mol tác ng mol HCl ho mol NaOH. ặN cháy hoàn toàn mol sau ph ng thu 15 mol COế ượ2 mol H2 và mol N2 Giá tr x, làị ượA 12,5 và 9,0 13,5 và 4,5 12,5 và 4,5 13,5 và 9y=0,5 9=4,5; 2x=15 2+2 2+9-2 8=>x=13,5Cách khác :Qui ch Cề ấn H2n-1,5 N4,5 Oz=>x=2 (15:2-0,75)=13,5y=2 2,25=4,5Câu 24: amin X, aminoaxit (X,Y no, ch và peptit (m ch ra cácỗ ừ -amino axit no ch ). Cho 0,2 mol tác ng 0,9 mol HCl ho 0,8 mol NaOHạ ặ. cháy hoàn toàn 0,2 mol sau ph ng th toàn ph cháy vào dung ẩd ch Ca(OH)ị2 thu 150 gam và kh ng dung ch gi gam. Giá tr ượ ượ nh tầ iớA 60 65 58 D. 55150 1,5 442 1,5 0,2 0,9 0,818 m- -´ =>m=59,7Cách khác 1:Ch ng ng Cấ ươ ươ7,5 H13,5 N4,5 Okm=150-0,2 (7,5 44+6,75 18)=59,7Cách khác 2: tính tr ti pự ếm=150-1,5 62-0,2 (1+0,9:0,2:2-0,8:0,2) 18=59,7Câu 25: metylamin, axit glutamic và peptit Gly, Ala,Val trong đóỗ ượ ởmetylamin và axit glutamic có mol ng nhau. cháy hoàn toàn gam thu 0,25ố ượmol CO2 0,045 mol N2 và 0,265 mol H2 O. Giá tr nh tầ iớA 6,8 7,2 6,9 7,1CH5 N+C5 H9 NO4 <=>C3 H7 NO2 ||Cn H2n+2-k Nk Ok+1 <=>Cn’ H2n’+2-k’ Nk’ Ok’+10,09 29 0,25 140,265 0,25 0,09 0,0918m- ´´ ´=>m=7,19 Cách khác :CH5 N+C5 H9 NO4 <=>C3 H7 NO2 ||Cn H2n+2-k Nk Ok+1 CO2 (n); H2 O(n+1-0,5k)H2 O; N2 (0,5k)m=14 0,25+29 0,045 2+(0,265-0,25+0,045) 18=7,19Câu 26 propin, isobutilen, neopentan, đietylaxetilen, propen, đivinyl. cháy hoàn toànỗ ố0,175 mol đù lít Oầ ừ2 (đktc), thu 41,47 gam COượ ợ2 và H2 O. khác, hiđro hóa ặhoàn toàn 7,64 gam 4,7488 lít Hầ ủ2 (đktc). Giá tr cùa nh giá tr nào sau đây?ịA 22,0 22,5 23,0. 23,5.G là mol Họ ố2 O41,47 182 1241,47 18442 0,175 0,21244 7,64xxxx-+ ´-= ´=>x=0,605 =>41,47 0,605 18(0,605 0,5 22,4 22,34444V- ´= =Cách khác 1:Cn H2n+2-2k=>14 27, 64 0, 212n k+ -= 0,175 (62 18 18 41, 47n k´ =>n=139/35; k=53/35V=0,175 (1,5n+0,5-0,5k) 22,4=22,344Cách khác 2: Cn H2n+2-2k0, 212(41, 47 32) (1 2) 0,175 20, 21222, 7, 641, 0,175 0, (41, 47 32) 0, 514 22, 7, 64 22, 4- ´´ =VV V=>V=22,344Câu 27: (CHO)ỗ ồ2 C2 (CHO)2 HOOC–C C–COOH và (COOH)2 là axit cacboxylic no,đ ch c, ch Cho gam tác ng ng dung ch AgNOơ ượ ị3 trong NH3 (đun nóng), thuđ 32,4 gam Ag. Trung hòa gam dùng 50 ml dung ch KOH 1M. cháy pượ ợZ gam và gam dùng 0,457 mol Oồ ủ2 thu 0,532 mol COượ2 Bi các ph nế ảng ứx ra hoàn toàn. Giá tr nh giá tr nào sau đây?ớ ịA. 7,0. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.S mol X=(0,15+0,05):2=0,1; là mol Yố ố2 0,457 32 0,532 44 0,15 29 0,05 452 0,532 (0,1 0,2 2)18 24m mx x+ ´´ ´=>7,56Cách khác Qui iổQui CHO (0,15 mol); COOH(0,05 mol); C(m-6,6):12 molề6, 6, 140,15 0, 75 0, 05 0, 25 (0, 523 0, (1, 0, 45712 12 32 32- -´ =m m=>m=7,56Câu 28: 24,8 gam ancol metylic, ancol etylic etylen glicol và glixerol qua bình ngẫ ựNa th thoát ra 8,736 lít khí Hư ấ2 (đktc). cháy hoàn toàn 24,8 gam dùng mol Oế ầ2 thuđ COượ2 và 22,32 gam H2 O. Giá tr làị A. 1,08. 1,05. C. 1,06. D. 1,07.0,39 1,24 24,8 32 1,24 181,24 (1,24 )2 44a a´ ´´ -=>a=1,05 Cách khác toàn kh ng và nguyên tả ượ ố0,39 1,2422,32 44 24,8232aa´ -+ -==>a=1,05Cách khác :CH3 OH(x mol); C2 H5 OH(y mol); C3 H8 O3 (z mol)32x+46y+92z=24,8; x+y+3z=0,39 2; 2x+3y+4z=1,24=>x=0,2; y=0,04; z=0,18=>a=0,2 1,5+0,04 3+0,18 3,5=1,05Câu 29: Đun nóng valin, lysin và axit glutamic xúc tác thích p, thu các ượoligopeptit, trong đó có oligopeptit ch X. cháy hoàn 0,02 mol X, ph cháy COạ ồ2 H2 và N2 qua bình ng dung ch Hượ ị2 SO4 c, th kh ng bình tăng 5,4 gam; khí thoát ra ượkh bình có th tích là 8,064 lít (đktc). liên peptit trong phân là:ỏ A. 4. 2. C. 3. D. 1.Cn H30 Nk+k’ O2k’’+k+1 =>30 ' ''(1)n k= n+0,5 (k+k’)=18 (2)(2) 2-(1)=>k+k’’=4=>k=3; k’’=1Cách khác :Cn H2n+2-k+k’-2k’’ Nk+k’ O2k’’+k+1n+1-0,5k+0,5k’-k’’=0,3:0,02=15; n+0,5k+0,5k’=0,36:0,02=18=>k+k’’=4; n+0,5k’=18-0,5k*k=2; k’’=2=>k’=0=>n=17(lo i)ạ*k=3; k’’=1=>n+0,5k’=16,5=>k’=1; n=16=>ValLysGlu