Ôn tập về đo thể tích
Câu 1: Trang 155 sgk toán lớp 5
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = …dm3 = …cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3= …cm3 ; 1dm3 = 0,...m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3= 0,…dm3 |
b) Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?
Hướng dẫn giải
a) Đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị liền trước và bằng $\frac{1}{1000} = 0,001$ đơn vị liền sau
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3= 1000cm3 ; 1dm3 = 0,001m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3= 0,001dm3 |
b) Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Ví dụ: 1dm3= 1000cm3
- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{1000} = 0,001$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Ví dụ : 1dm3 = 0,001m3
Câu 2: Trang 155 sgk toán lớp 5
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ...dm3 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ...dm3 4,351dm3 = ....cm3
0,5m3 = ...dm3 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ...dm3 1dm3 9cm3 = ...cm3
Hướng dẫn giải
1m3 = 1000dm3
7,268m3 = 7,268 x 1000m3 = 7268dm3
0,5m3 = 0,5 x 1000m3 = 500dm3
3m3 2dm3 = 3000dm3 + 2dm3 = 3002dm3
1dm3 = 1000cm3
4,351dm3 = 4,351 x 1000dm3 = 4351cm3
0,2dm3 = 0,2 x 1000cm3 = 200cm3
1dm3 9cm3 = 1000cm3 + 9cm3 = 1009cm3
Câu 3: Trang 155 sgk toán lớp 5
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
Hướng dẫn giải
a) Do 1m3 = 1000dm3 nên:
6m3 272dm3 = 6m3 + 0,272m3 = 6,272m3 ;
2105dm3 = 2000dm3 + 105dm3 = 2m3 + 0,105m3 = 2,105m3 ;
3m3 82dm3 =3m3 + 0,082m3 = 3,082m3
b) Do 1dm3 = 1000cm3 nên:
8dm3 439cm3 = 8cm3 + 0,439cm3 = 8,349dm3;
3670cm3 = 3000cm3 + 670cm3 =3dm3 + 0,670dm3 = 3,670dm3;
5dm3 77cm3 = 5dm3 + 0,077dm3 = 5,077dm3