Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Câu 1 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Hình hộp chữ nhật có :…..... mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.
b. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh.
Hướng dẫn giải
a. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Câu 2 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương:
Hướng dẫn giải
Câu 3 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :
Hướng dẫn giải
Câu 4 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
DQ = AM = ………. = ………..
AB = MN = ………. = ………..
AD = BC = ……….. = ……….
b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Hướng dẫn giải
a. DQ = AM = BN = CP
AB = MN = PQ = DC
AD = BC = NP = MQ
b. Diện tích mặt đáy ABCD là :
7 ⨯ 4 = 28 (cm2)
Diện tích mặt bên DCPQ là :
7 ⨯ 5 = 35 (cm2)
Diện tích mặt bên AMQD là :
4 ⨯ 5 = 20 (cm2)