Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Phản ứng điều chế este

4846cb58c9bbc6b65b86ac88313d57c0
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 5 tháng 3 2019 lúc 22:46:35 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:32:25 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 594 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PH NG ĐI CH ESTE (PH NG ESTE HÓA)Ả ỨPh ng pháp gi iươ đi khi gi bài liên quan ph ng este hóa :ộ Trong ph ng ancol axit (ph ng este hóa) thì ch ph ng làả ứnhóm OH trong nhóm COOH phân axit ph ng nguyên trong nhóm OHủ ửc phân ancol.ủ ửR OH OR’ o2 4H SO t¾¾ ¾®¬ ¾¾ñaëc –OR’ H2 Ph ng este hóa là ph ng thu ngh ch, hi su luôn nh 100%. Khiả ơtính hi su ph ng este hóa ph tính theo ng ch thi ượ (so sánh mol aố ủancol và axit mol trên ph ng bi ch nào thi u).ế ph ng :ộ ưR(OH)n nR’COOH o2 4H SO tñaëc¾¾ ¾®¬ ¾¾ R(OOCR’)n nH2 OR(COOH)n nR’OH o2 4H SO t¾¾ ¾®¬ ¾¾ñaëc R(COOR’)n nH2 OmR(COOH)n nR’(OH)m o2 4H SO t¾¾ ¾®¬ ¾¾ñaëc Rm (COO)nm R’n nmH2 Khi làm bài liên quan ph ng este hóa thì nên chú vi ng ph ngậ ươpháp toàn kh ng. tr ng axit ph ng ancolả ượ ườ ợthì ngoài vi ng ph ng pháp trên ta nên ng ph ng pháp trung bình tínhệ ươ ươ ểtoán.► Các ví minh ◄ụ ọVí 1:ụ Khi th hi ph ng este hoá mol CHự ứ3 COOH và mol C2 H5 OH, ng esteượl nh thu là 2/3 mol. hi su là 90% (tính theo axit) khi ti hànhớ ượ ếeste hoá mol CH3 COOH mol Cầ ố2 H5 OH là (bi các ph ng este hoá th hi ởcùng nhi )ệ ộA. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.H ng gi iướ Ph ng trình ph ng :ươ ứCH3 COOH C2 H5 OH CH3 COOCH3 H2 (1)bđ: molp ư23 23 23 23 molcb: 13 13 23 23 molVì tr ng thái cân ng mol este là ủ23 mol nên suy ra mol este ra là ạ23 Căn vào (1) ta th th đi cân ng ằ3 2C3 52 2.[CH COOCH ][H O]3V 3VK 41 1[CH COOH][C OH].3V 3V= (V là th tích dung ch).ớ là mol Cọ ố2 H5 OH dùng, hi su ph ng tính theo axit nên mol axitầ ốph ng là 0,9 mol.ả Ph ng trình ph ng :ươ ứCH3 COOH C2 H5 OH CH3 COOCH3 H2 (1)bđ: molp 0,9 ư® 0,9 0,9 0,9 molcb: 0,1 0,9 0,9 0,9 mol3 2C3 5[CH COOCH ][H O]0,9.0,9K 2,925[CH COOH][C OH] 0,1.(x 0,9)= =-Đáp án B.Ví 2:ụ Tr 20 ml etylic 92ộ 300 ml axit axetic 1M thu X. Choớ ượ ợH2 SO4 vào đun nóng, sau th gian thu 21,12 gam este. Bi kh ngặ ượ ượriêng ancol etylic nguyên ch là 0,8 gam/ml. Hi su ph ng este hoá là :ủ ứA. 75%. B. 80%. C. 85%. D. qu khác. ảH ng gi iướ 3C OH CH COOH CH COOCH20.0,92.0,8 21,12n 0,32 mol; 0,3 mol; 0,24 mol.46 88= Ph ng trình ph ng :ươ ứCH3 COOH C2 H5 OH CH3 COOCH3 H2 (1)mol: 0,24 0,24 0,24 Ban mol ancol nhi mol axit nên (1) suy ra ancol hi su ph nầ ảng tính theo axit. Theo (1) mol axit và ancol tham gia ph ng là 0,24 mol. hi su ph ngố ứlà :0,24H .100 80%.0,3= =Đáp án .Ví 3:ụ Oxi hoá anđehit OHC–CH2 –CH2 –CHO trong đi ki thích thu ch tề ượ ấh X. Đun nóng mol và mol ancol metylic xúc tác Hữ ớ2 SO4 thuặđ este và (MượZ MQ kh ng mớ ượZ mQ 1,81. Bi ch có 72% ancolế ỉchuy thành este. mol và là :ể ượA. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24.H ng gi iướ ph ng ancol thu este ch ng là axit cacboxylic HOOCCHả ượ ỏ2 CH2 COOH. Ph ng trình ph ng :ươ ứOHC–CH2 –CH2 –CHO O2 t, xt¾¾® HOOC CH2 CH2 COOH (1)HOOC CH2 CH2 COOH CH3 OH o2 4H SO ñaëc, t¾¾ ¾®¬ ¾¾ HOOC CH2 CH2 COOCH3 +H2 Omol: xHOOC CH2 CH2 COOH +2CH3 OHo2 4H SO ñaëc, t¾¾ ¾®¬ ¾¾ CH3 OOC CH2 CH2 COOCH3 +2H2 Omol: 2y Theo gi thi ta th ấZ là HOOC CH2 CH2 COOCH3 và là CH3 OOC CH2 CH2 COOCH3 Căn trên các ph ng và gi thi suy ra :ứ ếx 2y 0,72x 0,36132x1,81y 0,18146yì+ =ì=ïÞí í==îïîĐáp án .Ví 4:ụ axit HCOOH và CHỗ ồ3 COOH (t mol 1:1). haiỉ ồancol CH3 OH và C2 H5 OH (t mol 2). 11,13 gam tác ng 7,52 gamỉ ớh (có xúc tác Hỗ ợ2 SO4 c) thu gam este (hi su các ph ngặ ượ ứđ ng 80%). Giá tr là :ề ịA. 11,616. B. 12,197. C. 14,52. D. 15,246.H ng gi iướ công th trung bình hai axit trong là ủRCOOH X46.1 60.1M 53 gam/ mol.2+= công th trung bình hai ancol trong là ủR 'OH.Y32.3 46.2M 37,6 gam/ mol.5+= RCOOH 'OH11,13 7,52n 0,21 mol; 0,2 mol.53 37,6= Do đó axit hi su ph ng tínhư ứtheo ancol. Ph ng trình ph ng :ươ ứRCOOH 'OH o2 4H SO ñaëc, t¾¾ ¾®¬ ¾¾ RCOOR ' H2 (1)mol: 0,2.80% 0,2.80% 0,2.80%V kh ng este thu là [(53+37,6) 18].0,2.80% 11,616 gam.ậ ượ ượĐáp án .Ví 5ụ axit no ch và axit không no ch có liên tỗ ếđôi hiđrocacbon. Khi cho gam tác ng CaCOở ớ3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc).H CHỗ ồ3 OH và C2 H5 OH khi cho 7,8 gam tác ng Na thoát ra 2,24 lít Hụ ế2(đktc). tr gam 3,9 gam đun nóng có Hế ồ2 SO4 xúc tác thì thu mặ ượgam este (hi su h%). Giá tr theo a, là :A. (a +2,1)h%. B. (a 7,8) h%. C. (a 3,9) h%. D. (a 6)h%.H ng gi iướ công th trung bình hai axit trong là ủRCOOH công th trung bình hai ancol trong là ủR 'OH. Ph ng trình ph ng :ươ ứ2RCOOH CaCO3 2(RCOO) Ca CO2 H2 (1)2R 'OH 2Na 2R 'ONa H2 (2) Theo (1), (2) và gi thi ta có ế= =2 2CO HRCOOH 'OH1,12 2,24n 2n 2. 0,1 mol; 2n 2. 0,2 mol.22,4 22,4 Nh khi cho gam axit ph ng 3,9 gam ancol thì molư ốđem ph ng axit và ancol ng nhau và ng 0,1 mol.ả ằRCOOH 'OH o2 4H SO ñaëc, t¾¾ ¾®¬ ¾¾ RCOOR ' H2 (1)mol: 0,1 0,1 0,1 0,1 hi su 100% thì kh ng este thu là :ớ ượ ượ2este ORCOOH 'OHm 3,9 0,1.18 (a 2,1) gam.= Trên th hi su ph ng este hóa là h% nên kh ng este thu là :ự ượ ượestem h%.(a 2,1) gam.= +Đáp án