Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Phân loại bài tập hóa học theo từng dạng

b1c55fe1c0e13d95b7d35ff099af9d7a
Gửi bởi: Thái Dương 4 tháng 3 2019 lúc 16:04:23 | Được cập nhật: hôm kia lúc 22:25:55 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 502 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếPHÂN LO BÀI HÓA THEO NG NGẠ ng 1: Kim lo i, oxit kim lo i, bazo, mu tác ng các axit không có tính oxi hóaạ ng 2: Kim lo i, oxit kim lo i, bazo, mu tác ng các axit có tính oxi hóa nhạ ng 3: Kim lo tác ng dung ch mu iạ ng 4: ch ng tínhạ ưỡ ng 5: Bài đi phânạ ng 6: Bài ph ng SOạ ủ2 CO2 dung ch ki mớ ng 7: Bài ph ng Hạ ủ2 C, CO, Al oxit kim lo iớ ng 8: Bài xác nh công th hóa ng 9: Bài hi su tạ ấI- NG 1ẠBÀI P: KIM LO I, OXIT KIM LO I, BAZ MU …TÁC NG AXIT KHÔNG CÓẬ ỚTÍNH OXI HÓA HCl, H2 SO4 loãng )1. Ph ng pháp gi chung :ươ ả- Cách 1: Cách gi thông th ng: ng ph ng pháp thi quan gi ki nả ườ ươ ệbài toán sau đó gi ph ng trình ho ph ng trìnhớ ươ ươ- Cách 2: Cách gi nhanh: ng các nh lu nh toàn đi tích, toàn kh ng, oả ượ ảtoàn nguyên pp gi i)ố ả* Chú Thông th ng bài toán ph ph ph ng pháp gi tr lên, ch không nườ ươ ơthu là áp ng ph ng pháp gi iầ ươ ảVí 1: Hòa tan hoàn toàn 1,93 gam kim lo Fe và Al vào dd HCl sau ph ng thuụ ứđ gam mu và 1,456 lít khí Hượ ố2 đktc. Giá tr là:ở ủA. 6,545 gam B. 5,46 gam C. 4,565 gam D. 2,456 gamGi i:ảCách nH2 1,456/22,4= 0,065 molCác PTHH: 2Al 6HCl→ 2AlCl3 3H2 (1)Mol: 1,5xFe 2HCl→ FeCl2 H2 (2)Mol: yTheo bài ta có: 27x 56y 1,93 (I) và 1,5x 0,065 (II). Gi (I) và (II) ta c:ả ượx =0,03, y= 0,02 m= 0,03.133,5 0,02. 127= 6,545 gam đáp án đúngậCách Ta luôn có nHCl=2nH2 2.0,065=0,13 mol. theo nh lu toàn kh ng ta có:ậ ượ1,93 0,13.36,5= 0,065.2 m= 6,545 gam→ đáp án đúngậ* Nh cách gi ng và nhanh nhi cách 1, tuy nhiên mu gi theo cách 2ư ảchúng ta chú sau:ầ ề- Trong các kim lo i, oxit… axit thì nHCl= 2nHư ớ2 ho nHCl 2nHặ2 OCòn: nH2 SO4 nH2 =nH2 OnOH 2nH2 trong ph ng kim lo Hả ớ2 O)- Khi cho axit HCl tác ng mu cacbonat COụ ố3 2-) chú ý:ầ+ Khi cho HCl vào COừ ừ3 2- thì ph ng là:ứ ứ1Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ CO3 2- HCO3 sau đó khi HCl thì:ư HCO3 CO2 H2 O+ Khi cho COừ ừ3 2- ho HCOặ3 vào dd HCl thì: ra ng th ph ngả ứCO3 2- 2H H2 CO2HCO3 CO2 H2 O2. bài tham kh oộ :Bài Hoà tan hoàn toàn 2,81g Feỗ ồ2 O3 MgO, ZnO trong 500ml dd H2 SO4 0,1M(v aừđ ).Sau ph ng ,cô dung ch thu mu khan có kh ng là:ủ ượ ượA. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81gBài 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g Fe, Mg Zn ng ng Hỗ ượ ủ2 SO4 loãng th yấthoát 1,344 lít H2 đktc và dung ch ch gam mu i. Giá tr là:ở ủA. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52gBài 3. Hòa tan 6,3 gam Mg và Al trong 150 ml dung ch HCl 1M vàế ồH2 SO4 1,5M thu dung ch X. Cô dung ch thì thu bao nhiêu gam mu khan?ượ ượ ốA. 30,225 B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25gBài 4. Hoà tan 17,5 gam kim Zn Fe –Al vào dung ch HCl thu Vlít Hợ ượ2 đktc và dung ch AịCô thu 31,7 gam mu khan Giá tr là ?ạ ượ ịA. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. qu khácế ảBài 5. Oxi hoá 13,6 gam kim lo thu gam oxit hoà tan hoàn toàn mỗ ượ ểgam oxit này 500 ml dd Hầ2 SO4 Tính .A. 18,4 B. 21,6 C. 23,45 D. qu khácế ảBài Hoà tan 10g Fe và Feỗ ộ2 O3 ng ng dd HCl thu 1,12 lít hiđro ượ ượ(đktc) và dd cho NaOH vào thu a, nung trong không khí kh ng khôngư ượ ượđ gam ch thì giá tr là:ổ ượ ủA. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16gBài 7. cháy 2,86 gam kim lo Al, Fe, Cu 4,14 gam oxit hoàố ượ ểtan oxit này, ph dùng đúng 0,4 lít dung ch HCl và thu dung ch X. Cô dungế ượ ạdich thì kh ng mu khan là bao nhêu .ố ượ ốA. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gamBài 8. Cho 24,12gam CuO Feỗ ồ2 O3 Al2 O3 tác ng 350ml dd HNOụ ớ3 4M iồđun khan dung ch sau ph ng thì thu gam mu khan. Tính .ế ượ ốA. 77,92 gam B.86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gamBài 9. Hòa tan 9,14 gam kim Cu, Mg, Al ng ng dung ch HCl thu 7,84 lítợ ượ ượkhí (đktc) và 2,54 gam ch và dung ch Z. ch Y, cô th dung ch Zấ ịthu ng mu khan làượ ượ ốA. 31,45 gam. B. 33,99 gam C. 19,025 gam. D. 56,3 gamBài 10. Cho 40 gam vàng, c, ng, t, tác ng Oỗ ớ2 nung nóng thu 46,4 ượgam X. Cho này tác ng dung ch HCl lít dung ch HCl 2M.Tínhỗ ịV.A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. Giá tr khác.ị2Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 11. Hòa tan gam Cu và Feỗ ồ3 O4 trong dung ch HCl sau ph ng còn 8,32 ạgam ch không tan và dung ch X. Cô dung ch thu 61,92 gam ch khan. Giá tr ượ ịc mủA. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gamBài 12. Cho gam Cu và Feỗ ợ2 O3 trong dung ch Hị2 SO4 loãng thu dung ch vàư ượ ị0,328 gam ch không tan. Dung ch làm màu 48ml dung ch KMnOấ ị4 1M. Giátr làị ủA. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gamBài 13. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam Al và Sn ng dung ch HCl (d ), thu 5,6 lítỗ ượH2 đktc). Th tích khí Oở ể2 đktc) ph ng hoàn toàn 14,6 gam làở ợA. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lítBài 14. kim lo và thu phân nhóm chính nhóm II, chu kỳ liên ti p. Choỗ ế1,76 gam tan hoàn toàn trong dung ch HCl thu 1,344 lít khí Hị ượ2 (đktc). Cô dung ch sauạ ịph ng, kh ng mu khan thu làả ượ ượA. 6,02 gam. B. 3,98 gam. C. 5,68 gam. D. 5,99 gam.Bài 15. Cho 3,68 gam Al và Zn tác ng ng dung ch Hỗ ượ ị2 SO4 10% thuđ 2,24 lít khí Hượ2 đktc). Kh ng dung ch thu sau ph ng làố ượ ượ ứA. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.Bài 16. Cho Fe và FeS tác ng dung ch HCl thu 2,24 lít khí ượ ởđi ki tiêu chu n. khí này có kh so hiđro là 9. Thành ph theo mol ỗh Fe và FeS ban làợ ượA. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.Bài 17. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung ch HCl 1M và Hị ồ2 SO4 0,5M thu dung ượd ch và 4,368 lít Hị2 đktc. Ph trăm kh ng Mg và Al trong làở ượ ượA. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.Bài 18 Cho 40 gam vàng, c, ng, t, tác ng Oỗ ớ2 nung nóng thu gamư ượh X. Cho này tác ng dung ch HCl 400 ml dung ch HCl 2M (khôngỗ ịcó H2 bay ra). Tính kh ng m.ố ượA. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gamBài 19. Cho 20 gam mu cacbonat tác ng dung ch HCl thu 1,344ỗ ượlít khí CO2 (đktc) và dung ch A. Cô dung ch thu gam mu khan. Giá tr làị ượ ủA. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gamBài 20. Cho 23,8 gam hai mu cacbonat hai kim lo A, tác ng dung chỗ ịHCl thu lít khí COư ượ2 (đktc) và dung ch A. toàn COị ộ2 vào dd vôi trong thì thuướ ưđ 20 gam a. Cô dung ch thu gam mu khan. Giá tr làượ ượ ủA. 26 gam B. 30 gam C. 23 gam D. 27 gamBài 21. Cho gam hai mu cacbonat hai kim lo A, tác ng dung ch HClỗ ịd thu 4,48 lít khí COư ượ2 (đktc) và dung ch A. Cô dung ch thu 26 gam mu khan.ị ượ ốGiá tr làị ủA. 23,8 gam B. 25,2 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam3Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 22. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hai mu cacbonat trung hòa hai kim lo hóa tr II và ịIII ng dung ch HCl thì thu dung ch và 0,896 lít bay ra (đktc). Kh ng mu có ượ ượ ốtrong dung ch làịA. 31,8 gam B. 3,78 gam C. 4,15 gam D. 4,23 gamBài 23. Cho 11,5g ACOỗ ồ3 B2 CO3 R2 CO3 tan trong dung ch HCl thu 2,24 lítế ượCO2 (đktc). Kh ng mu clorua thành là?ố ượ ạA. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3gBài 24. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hai mu XCOỗ ố3 và Y2 (CO3 )3 ng dung ch HCl ta thu ượdung ch và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô dung ch thì thu gam mu khan. Giá tr ượ ịc làủA. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam.Bài 25. Hoà tan hoàn toàn 19,2 CaCOỗ ồ3 và MgCO3 trong dung ch HCl th thoát ra Vị ấ(lít) CO2 (đktc) và dung ch có ch 21,4 gam mu i. Xác nh V.ị ịA. 3,36 lít C. 3,92 lít C. 4,48 lít D.V 5,6 lítBài26. Hòa tan hai kim lo ki th vào c, có 1,344 lít Hế ướ2 (đktc) thoát ra và thu cượdung ch X. Th tích dung ch HCl 1M trung hòa dung ch là:ị ịA .12 ml B. 120 ml C. 240 ml D. saiấ ềBài 27. Hòa tan kim lo Ba và Na vào dd(A) và có 13,44 lít Hạ ướ ượ2 bay ra (đktc). Th tíchểdung ch HCl 1M trung hòa hoàn toàn dd là:ị ểA.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít.Bài 28. Kh ng Kố ượ ồ2 và BaO (t mol 3) dùng trung hòa 1,5 lítỉ ếdung ch HCl 0,005M và Hị ồ2 SO4 0,0025M làA. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam.Bài 29. Cho 100 ml dung ch HCl 0,5 vào 150 ml dung ch Naừ ị2 CO3 0,2 thu lít khíượCO2 đktc). Giá tr là:ị ủA. 0,448 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,56Bài 30. Cho 200 ml dung ch HCl 0,2 vào 100 ml dd ch Naừ ứ2 CO3 0,2 và NaHCO3 0,1 thu lít khí COượ2 đktc. Giá tr là:ở ủA. 0,672 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,448Bài 31. Hoà tan 28 gam CuSOỗ ồ4 MgSO4 Na2 SO4 vào dung ch A. Cho tácướ ượ ịd ng dung ch BaClụ ị2 th thành 46,6 gam và dung ch B. Cô dung ch Bấ ịđ kh ng mu khan làượ ượ ốA. 25 gam. B. 33 gam. C. 23 gam. D. 21 gam.Bài 32. ng 0,3 mol Naố ự2 CO3 và 0,2 mol NaHCO3 ng 0,4 mol HCl.Đ Bố ốvào A, mol khí COố ố2 thoát ra có giá tr nào?ịA. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5Bài 33. ng 0,3 mol Naố ự2 CO3 và 0,2 mol NaHCO3 ng 0,4 mol HCl. cố ốA vào B, mol khí COố ố2 thoát ra có giá tr nào?ịA. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,54Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 34. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam Na, và Ba vào c, thu dung ch vàỗ ướ ượ ị2,688 lít khí H2 (đktc). Dung ch HCl và Hị ồ2 SO4 ng ng là 4:1. Trung hòa dung ch Xỉ ươ ịb dung ch Y, ng kh ng các mu ra là:ở ượ ạA. 12,78 gam B. 14,62 gam C. 18,46 gam D. 13,70 gamII- NG 2ẠBÀI P: KIM LO OXIT KIM LO VÀ MU TÁC NG CÁC DUNG CH AXITẬ ỊCÓ TÍNH OXI HÓA NH HẠ2 SO4 c, HNOặ3 )1. Ph ng pháp gi chungươ :Ph ng pháp ch là ng ươ nh lu toàn electronị các pp khác nh toàn ảkh ng, toàn nguyên toàn đi tíchố ượ ệKhi làm ng này chú sau:ạ ề+ Khi cho kim lo iạ tác ng các axit Hụ ớ2 SO4 và HNO3 thì:- ng mol Hổ ố2 SO4 ph ng ng nSOả ằ4 2- trong mu ph kh SOố ử2 S, H2 S)Mà mol SOố4 2- trong mu ng mol nh ng chia 2= ng mol nh chia 2.ố ườ ậ- ng mol HNOổ ố3 ph ng nNOả ứ3 trong mu ph kh NOố ử2 NO, N2 O, N2 ,NH3 )L ýư ph kh là Nế ử2 N2 thì ph nhân thêm 2ảMà mol NOố3 trong mu ng ng mol nh ng ng mol nh nố ườ ậ+ các ch khi tác ng axit trên lên oxi hóa cao nh tấ ấ+ Ion NO3 trong môi tr ng axit có tính oxi hóa nh HNOườ ư3 loãng+ Khi ph ng hóa có HNOả ọ3 thì khí thoát ra thong th ng là NOặ ườ2 HNO3 loãng là NO. Tuynhiên các kim lo nh nh Mg, Al, Zn thì khi tác ng HNOớ ớ3 loãng thì HNO3 có th khể ửthành N2 O, N2 ho NHặ3 trong dung ch HNOị3 là NH4 NO3 )+ oxit t: trong nFeO= nFeố ợ2 O3 thì coi FeO, Feỗ ợ2 O3 là Fe3 O4+ bài toán có nhi quá trình oxi hóa kh chúng ta ch oxi hóa nguyên tế ốđó tr và sau ph ng, sau đó dùng nh lu boàn áp ng chung cho bài toánướ ảVD: Bài 1: bài bên i)ậ ướTa có th tóm bài này nh sau:ể ưFe +O2 X( có th có: Fe, FeO, Feỗ ể2 O3 và Fe3 O4 HNO3 Fe 3+Nh y: Ban Feư Fe 3+ 3e O2 4e→ 2O 2- và +5 3e +2Mol: m/56 3m/56 (3-m)/32 (3-m)/8 0,075 0,025Theo toàn e: 3m/56 (3-m)/8 0,075. Gi ph ng trình này ta m= 2,52 gamả ươ ượNh bài toán ng: Nung gam Fe trong oxi ho gam Fe trong không khí) sau ộm th gian thu ượ gam hh X( Fe và các oxit). Cho tác ng dung ch HNOồ ị3 thu cượkhí Nx Oy duy nh đktc thì gi a: m, a, có quan sauấ ệ5 ho ặTrong đó là nh ậTrên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ế+ Khi Fe tác ng HNOụ ớ3 sau ph ng Fe còn thì Fe tác ng Fe(NOế ớ3 )3 thành ạFe(NO3 )2+ Riêng Feớ 2+ còn tính kh nên khi tác ng NOẫ ớ3 trong thì ra Feề 3+2. bài tham kh oộ ảBài Nung gam trong oxi, thu gam hh ch X. Hòa tan hh trong dd HNOộ ượ ế3 (d ), thoát ra 0,56 lít đktc) NO (là ph kh duy nh t). Giá tr là (cho 16, Fe 56)ư ủA. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.Bài 2. Hoà tan gam FeO, Feế ồ2 O3 và Fe3 O4 ng HNOằ3 c, nóng thu 4,48 lítặ ượkhí NO2 (đktc). Cô dung ch sau ph ng 145,2 gam mu khan. Giá tr làạ ượ ủA. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gamBài 3. kh hoàn toàn 3,04 gam (g FeO, Feể ồ3 O4 Fe2 O3 thì 0,05 mol Hầ2 khácặhoà tan hoàn toàn 3,04 gam trong dung ch Hỗ ị2 SO4 thì thu th tích khí SOặ ượ ể2 (s nảph kh duy nh t) đi ki tiêu chu làẩ ẩA. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.Bài 4. Nung 8,4 gam Fe trong không khí sau ph ng thu gam ch Fe, Feả ượ ồ2 O3 ,Fe3 O4 FeO. Hòa tan gam vào dung ch HNOế ị3 thu 2,24 lít khí NOư ượ2 đktc) là nở ảph kh duy nh t. Giá tr làẩ ủA. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,9 gamBài 5. Hòa tan 5,6 gam Fe ng ng dung ch HNOế ượ ị3 nóng thu lít NOặ ượ2 là ph kh duy nh (t đktc). nh giá tr nh nh làậ ấA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Bài 6. ba oxit (FeO, Feỗ ắ3 O4 Fe2 O3 có mol ng nhau. Hòa tan gam ỗh pợA này ng dung ch HNOằ ị3 thì thu hai khí NOượ ồ2 và NO có th tích 1,12 lít (đktc) ểvà kh so hiđro ng 19,8. Tr là:ỉ ủA. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 16,24 gamBài .Cho 18,5 gam Fe, Feỗ ồ3 O4 tác ng 200 ml dung ch HNOụ ị3 loãng đun nóngvà khu u. Sau khi ph ng ra hoàn toàn thu 2,24 lít khí NO duy nh (đo đi ki nấ ượ ệtiêu chu n), dung ch Zẩ ị1 và còn 1,46 gam kim lo i.Kh ng Feạ ượ3 O4 trong 18,5 gam pỗ ợban là:ầA. 6,69 B. 6,96 C. 9,69 D. 9,7Bài 8. gam phoi bào (A) ngoài không khí, sau th gian bi thành (B) có kh iể ốl ng 12 gam Fe, FeO, Feượ ồ3 O4 Fe2 O3 Cho tác ng hoàn toàn dung ch HNOụ ị3 th gi iấ ảphóng ra 2,24 lít khí NO duy nh (đktc). Giá tr là bao nhiêu?ấ ủA. 11,8 gam. B. 10,08 gam. C. 9,8 gam. D. 8,8 gam.Bài 9. Cho gam Fe tan trong 400 ml dung ch FeClế ị3 1M thu dung ch Y. Cô dung chượ ịY thu 71,72 gam ch khan. hòa tan gam Fe thi bao nhiêu ml dung ch HNOượ ị31M (s ph kh duy nh là NO)ả ấA. 540 ml B. 480 ml C. 160ml D. 320 ml6Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 10 Cho 11,0 gam Al và Fe vào dung ch HNOỗ ị3 loãng thu dung ch vàư ượ ị6,72 lít khí NO đktc (s ph kh duy nh t). Cô th dung ch thì ng mu khan thuở ượ ốđ làượA. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.Bài 11 Hòa tan hoàn toàn 12 gam Fe, Cu (t mol 1:1) ng axit HNOỗ ằ3 thu lít (ượ ởđktc) khí (g NO và NO2) và dung ch (ch ch hai mu và axit ). kh Xỉ ủđ H2 ng 19. Giá tr làố ủA. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.Bài 12. Cho 11,36 gam Fe, FeO, Feỗ ồ2 O3 và Fe3 O4 ph ng dung ch HNO3 loãng ị(d ), thu 1,344 lít khí NO (s ph kh duy nh t, đktc) và dung ch X. Cô dung ch ượ ịthu gam mu khan. ượ Giá tr làị ủA. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36 .Bài 13 Hòa tan 22,064 gam Al, Zn ng dung ch HNOế ị3 thu 3,136 lít NO ượ ợvà N2 (đktc) mol khí nh nhau. Tính kh ng Al trong p.ớ ượ ợA. 5.14%. B. 6,12%. C. 6,48%. D. 7,12%.Bài 14. Hòa tan Al và Fe vào dung ch HNOỗ ị3 sau ph ng hoàn toàn thu cư ượdung ch và 4,44 gam khí có th tích 2,688 lít đktc) hai khí không màu, trong đóị ồcó khí hóa nâu ngoài không khí. ng mol kim lo trong là:ộ ợA. 0,32 mol. B. 0,22 mol. C. 0,45 mol. D. 0,12 mol.Bài 15 .Cho ng Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam ng ng dung chỗ ượ ịH2 SO4 c, nóng, thu 0,675 mol khí SOặ ượ2 Cho 23,4 gam vào bình ch dung ch Hứ ị2 SO4 loãng sau khi ph ng hoàn toàn, thu 0,45 mol khí Kh ng Al, Fe, Cu trong pư ượ ượ ợG là:ầ ượA. 5,4 gam; 8,4 gam; 9,6 gam B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gamC. 8,4 gam; 9,6 gam; 5,4 gam D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gamBài 16 Hòa tan gam kim lo nhôm trong dung ch HNOế ị3 thu 13,44 lít (đktc) pượ ợba khí NO, N2 và N2 th tích Vỉ ểNO VN2O VN2 3:2:1. Tr là:ị ủA. 32,4 gam B. 31,5 gam C. 40,5 gam D. 24,3 gamBài 17. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam kim lo Fe, Mg, Cu vào HNOỗ ạ3 nóng, thu ượdung ch và 3,36 lít khí NO (đkc). Cô dung ch thu gam mu khan. Giá tr là:ị ượ ịA. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gamBài 18 Hòa tan hoàn toàn 16,3 gam Mg, Al và Fe trong dung ch Hỗ ị2 SO4 nóng thuặđ 0,55 mol SOượ2 Cô dung ch sau ph ng thì thu mu khan có kh ng làạ ượ ượA. 82,9 gam B. 69,1 gam C. 55,2 gam D. 51,8 gamBài 19 Cho 3,445 gam Al, Zn, Cu tác ng dung ch HNOỗ ị3 loãng sau ph nư ảng thu 1,12 lít NO (đkc). Cô dung ch sau ph ng thì thu mu khan có kh ngứ ượ ượ ượlàA. 12,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gamBài 20 Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al ng dung ch HNOằ ị3 loãng (d ), thu dung ch vàư ượ ị1,344 lít đktc) khí hai khí là Nở ồ2 và N2 kh khí so khí Hỉ ớ2 là18. Cô dung ch X, thu gam ch khan. ượ Giá tr làị ủA. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.7Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 21 Cho gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung ch HNOị3 ph ng gi phóng tả ộh 4,48 lít khí NO và NOỗ ợ2 có kh Hỉ ớ2 là 19. Tính CM dung ch HNOủ ị3 .A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.Bài 22 Cho 2,16 gam Mg tác ng dung ch HNOụ ị3 (d ). Sau khi ph ng ra hoàn toànthuư ảđ 0,896 lít khí NO đktc) và dung ch X. Kh ng mu khan thu khi làm bay idungượ ượ ượ ơd ch làịA. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gamBài 23. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam Cu và Al vào dung ch HNOỗ ị3 c, nóng thu cặ ượ1,344 lít khí NO2 (s ph kh duy nh t, đktc) và dung ch Y. khí NHả ừ3 (d vào dungưd ch Y, sau khi ph ng ra hoàn toàn thu gam a. Ph trăm kh ng Cuị ượ ượ ủtrong và giá tr làỗ ượA. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78Bài 24. Hòa tan gam kim lo nhôm trong dung ch HNOế ị3 thu 13,44 lít (đktc) pượ ợba khí NO, N2 và N2 th tích Vỉ ểNO VN 2O VN 3:2:1. Tr là:ị ủA. 31,5 gam B. 32,5 gam B. 40,5 gam C. 24,3 gamBài 25 Cho gam (Al, Mg, Fe tác ng dung ch HNOỗ ị3 thu khí ượ ợg 0,02 mol NO, 0,01 mol Nồ2 O, 0,01 mol NO2 và dung ch X. Cô dung ch thu 11,12 ượgam mu khan. có giá tr làịA. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. qu khác.ế ảBài 26 Cho 61,2 gam Cu và Feỗ ồ3 O4 tác ng dung ch HNOụ ị3 loãng, đun nóng và khu u. Sau khi các ph ng ra hoàn toàn, thu 3,36 lít khí NO (s ph kh duy nh t, ượ đktc), dung ch và còn 2,4 gam kim lo i. Cô dung ch Y, thu gam mu khan. ượ Giá tr làị ủA. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.Bài 27. Cho gam Fe và Cu tác ng dung ch HCl thu dung ch Y,ỗ ượ ịm1710 gam ch không tan và 2,688 lít Hấ ắ2 (đkc). hòa tan gam thi baoể ểnhiêu ml dung ch HNOị3 1M (bi ng ch sinh ra ph kh duy nh là NO)ế ấA. 1200ml B. 800ml C. 720ml D.880mlBài 28 Ng ta th hi thí nghi sau:ườ ệTN1 Cho 38,4 gam Cu vào 2,4 lít dung ch HNOị3 0,5M, sau ph ng thu Vả ượ1 lít NO (đkc)TN2 Cũng cho kh ng ng nh trên vào 2,4 lít dung ch HNOố ượ ồ3 0,5M và H2 SO4 0,2M, sau ph ng thu Vả ượ2 lít NO (đkc). quan gi Vố ữ2 và V1 là:A. 2V2 =5V1 B. 3V2 4V1 C. V2 =2V1 D. 3V2 =2V1Bài 29 Cho 13 24 nỗ pợ mồ l, Mg tá ngụ iớ oxi dư thu cượ 12 nỗh pợ oxí ho 24 nỗ pợ tr ng iớ du HNO3 dư thu cợ dungd sản ph khử duy là Cô cạ dung thu cợ nh hấ nkhanA 33 56 22 85 gam.Bài 30 Hòa tan hoàn toàn Zn và ZnO ng dung ch HNOỗ ị3 loãng thúc thí ếnghi không có khí thoát ra, dung ch thu có ch gam NHệ ượ ứ4 NO3 và 113,4 gam Zn(NO3 )2 Ph nầtrăm mol Zn có trong ban là bao nhiêu?ố ầ8Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếA. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.Bài 31 Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam kim lo (Zn, Al) ng dung ch Hỗ ị2 SO4 nóng thu ặđ 7,616 lít SOượ2 (đktc), 0,64 gam và dung ch X. Tính kh ng mu trong X.ị ượ ốA. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.Bài 32. Chia gam Fe, Cu làm ph ng nhau:ỗ ằPh 1: Cho tác ng axit HCl thì thu 2,24 lit khí Hụ ượ2 (đktc).Ph 2ầ Cho tác ng axit HNOụ ớ3 loãng thì thu 4,48 lit khí NO (đktc).ượThành ph kh ng kim lo Fe trong là:ầ ượ ợA. 36,84%. B. 26,6%. C. 63,2%. D. 22,58%.Bài 33 hai kim lo và ng tr trong dãy đi hóa và có hóa tr không iỗ ướ ổtrong các ch t. Chia gam thành hai ph ng nhau:ợ ằ- Ph 1ầ Hòa tan hoàn toàn trong dung ch ch axit HCl và Hị ứ2 SO4 loãng ra 3,36 lít khí Hạ2 .- Ph 2ầ Tác ng hoàn toàn dung ch HNOụ ị3 thu lít khí NO (s ph kh duy nh t).ượ ấBi các th tích khí đo đktc. Giá tr làế ủA. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Bài 34 Cho Fe và kim lo có hóa tr không i. Kh ng là 10,83 ượgam. Chia ra làm ph ng nhau:ầ ằPh tác ng dung ch HCl cho ra 3,192 lít Hầ ư2 (đktc).Ph II tác ng dung ch HNOầ ị3 loãng cho ra khí duy nh là NO có th tích là 2,688 lít (đktc) ểvà dung ch A. Kim lo kh ng và trong là :ị ượ ợA. Al, 53,68% B. Cu, 25,87% C. Zn, 48,12% D. Al 22,44%Bài 35 Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung ch HNOị3 1M, khi ph ng ra hoàn toàn, thu cế ượkhí NO (s ph kh duy nh t) và dung ch X. Dung ch có th hoà tan đa gam Cu. Giá tr ịc làủA. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.Bài 36 Cho mol Cu kim lo tan hoàn toàn trong 120 ml dung ch HNOạ ồ3 1M và H2 SO4 0,5M(loãng) thu lít khí NO duy nh (đktc). Tính V?ượ ấA. 14,933 lít. B. 12,32 lít. C. 18,02 lít. D. 1,344 lítBài 37. Cho 5,8 gam mu FeCOố3 tác ng dung ch HNOụ ị3 thu khí ch aừ ượ ứCO2 NO và dung ch X. Cho dung ch HCl vào dung ch dung ch Y, dung ch Yị ượ ịnày hòa tan đa gam Cu, sinh ra ph kh NO duy nh t. Giá tr làượ ủA. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gamBài 38. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung ch Cu(NOị3 )2 0,5M và HCl 1M thu khí NO và ượ gamk a. Xác nh Bi ng NO là ph kh duy nh NOế -3 và không có khí H2 bay ra.A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. đáp án khác.Bài 39. Cho 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung ch ch Hỗ ồ2 SO40,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph ng ra hoàn toàn, thu dung ch và khí NO (s nả ượ ảph kh duy nh t). Cho ml dung ch NaOH 1M vào dung ch thì ng thu là nẩ ượ ượ ớnh t. Giá tr thi làấ ủA. 240. B. 120. C. 360. D. 400.9Trên con ng thành công không có chân bi ng! ườ ườ ếBài 40. Cho 3,2 gam Cu tác ng 100ml dung ch HNOụ ợ3 0,8M H2 SO4 0,2M, ph mả ẩkh duy nh HNOử ủ3 là khí NO. gam mu khan thu làố ượA. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. D. 6,82Bài 41 Dung ch ch 0,01 mol Fe(NOị ứ3 )3 và 0,15 mol HCl có kh năng hòa tan đa bao nhiêu gamả ốCu kim lo i? (Bi NO là ph kh duy nh t)ế ấA. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.III- NG 3ẠBÀI KIM LO TÁC NG CÁC DUNG CH MU IẬ Ố1. Ph ng pháp gi chungươ ả- lo bài toán này thì có th ng ph ng pháp và ph ng pháp ươ ươgi nhanh nh toàn electron, toàn kh ng bi là pp tăng gi kh ngả ượ ượ- Khi gi chú ý:ả ầ+ Thu dãy đi hóa kim lo iộ ạ+ Khi gi nên vi các PTHH ng ion rút thì bài toán gi nả ướ ơ+ Các bài tâp này trên ph ng kim lo nh tác ng mu kim lo uề ếh n, tuy nhiên tr ng không ra nh y: thí Khi cho các kim lo ki và ki ườ ềth Ca, Ba, Sr) tác ng các dung ch mu kim lo thì các kim ai này tác ẽd ng Hụ ớ2 trong dung ch đó tr sau đó ki sinh ra tác ng mu i.ị ướ ốVD: Cho kim lo Fe và Na vào ng nghi ng dung ch CuSOầ ượ ị4 Nêu hi ng và ượvi PTHHếGi i: Khi cho Fe vào dung ch CuSOả ị4 màu xanh) thì có hi ng dung ch nh màu và cóệ ượ ạch màu bám trên kim lo Feấ Fe CuSO4 FeSO4 Cu↓( )ỏ Xanh ko màu- Khi cho Na vào dung ch CuSOị4 thì th có khí không màu thoát ra và có xanhấ 2Na 2H2 O→ 2NaOH H2 2NaOH CuSO4 Cu(OH)2 Na2 SO4 Xanh+ Khi cho nhi kim lo tác ng mu thì ph ng ra theo th ứt kim lo có tính kh nh nh tác ng các mu có tính oxi hóa nh nh sau đó ấm các ch khácớ ượ ấVD: Cho Fe, Al vào dung ch ch AgNOỗ ứ3 và Cu(NO3 )2 thì ra các ph ng ượ ứsau:Al 3AgNO3 Al(NO3 )3 3Ag (1)2Al 3Cu(NO3 )2 2Al(NO3 )3 3Cu (2)Fe 2AgNO3 Fe(NO3 )2 2Ag (3)Fe Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )2 Cu (4)+ Trong bài toán có tăng gi kh ng thì:ự ượ10