Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Một số câu vận dụng cao Di truyền quần thể - Thầy Nguyễn Duy Khánh

39c21028f77ad13ad44f275f760185d2
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:20:18 | Được cập nhật: 23 giờ trước (8:16:53) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 394 | Lượt Download: 9 | File size: 0.325735 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mức độ Vận dụng và vận dụng cao Câu 1: Một quần thể thực vật có c u tr c i tru n 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. Biết rằng khả năng sinh sản c a các cá thể có kiểu gen ị hợp tử ch ằng ột nửa s v i các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử. Các cá thể có kiểu gen AA v aa có khả năng sinh sản như nhau. he thu ết, sau ột thế hệ tự thụ ph n thì tần số cá thể có kiểu gen ị hợp tử a nhiêu? A. 16,67%. B. 25,33%. C. 15,20%. D. 12,25%. Câu 2: Ở một i động vật, A qu định mắt đỏ trội hoàn toàn so v i a qu định mắt trắng, gen nằm trên NST thường. Kiểu gen đồng hợp lặn aa gây chết ở giai đ ạn phôi. Thế hệ xu t phát c a một quần thể ngẫu phối có t lệ kiểu gen 0,6AA : 0,4Aa. Theo lí thuyết, ở thế hệ F5, t lệ kiểu gen c a quần thể là: A. 0,7AA : 0,3Aa. B. AA: Aa. C. AA: Aa. D. 0,8AA : 0,2Aa. Câu 3: Một quần thể gia ph n ngẫu nhiên có t ệ các ại kiểu gen ở thế hệ xu t phát như sau: 0,3 AAB : 0,2 AaB : 0,1 AaBB : 0,4 aa . Biết i gen qu định 1 t nh trạng v các a en trội trội h n t n. hi quần thể đạt trạng thái cân ằng i tru n, có a nhiêu phát iểu sau đâ đ ng? I. Chọn 1 cơ thể ang 2 t nh trạng trội, khả năng được câ thuần ch ng 2,48%. II. hả năng ắt gặp 1 cơ thể thuần ch ng ở quần thể 37,52%. III. iểu gen ị hợp tử v 2 cặp gen chiế t ệ n nh t. IV. iểu hình ang 1 t nh trạng trội, 1 t nh trạng ặn chiế 42,25%. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 4: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân i độc lập, a en A qui định thân cao trội hoàn toàn so v i alen a qui định thân th p; a en B qui định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so v i a en qui định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi trồng tr ng đ t ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầ tr ng đ t ngập mặn. Để nghiên cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây (P) dị hợp 2 cặp gen giao ph n v i nhau để tạo ra các cây F1 ở vườn ươ không nhiễm mặn; sau đó chọn t t cả các cây thân cao F1, đe trồng ở vùng đ t ngập mặn ven biển, các cây này giao ph n ngẫu nhiên tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đ t này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm t lệ bao nhiêu? A. 64/81. B. 9/16. C. 2/3. D. 8/9. Câu 5: Xét một gen có hai a en A v a, a en A qu định h a đỏ trội hoàn toàn so v i a en a qu định hoa trắng. Trong một quần thể tự thụ ph n, ở thế hệ P có 40% số cây có kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, ở thế hệ F4, có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. T lệ kiểu gen dị hợp giả đi 18,75% s v i thế hệ P. II. T lệ kiểu hình hoa trắng tăng thê 18,75% s v i thế hệ P. III. T lệ kiểu gen đồng hợp trội tăng thê 17,5% so v i thế hệ P. IV. T lệ kiểu hình h a đỏ giả đi 37,5% s v i thế hệ P. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6: Một quần thể thực vật ở thế hệ đầu tiên (Io) có c u trúc di truy n: 0,2 + 0,1 + 0,3 + 0,4 = 1. Quần thể (Io) tự thụ ph n liên tiếp qua 5 thế hệ thu được quần thể (I5). Cho rằng không xảy ra hoán vị gen. Tần số alen A và B c a quần thể (I5) lần ượt là A. 0,45 và 0,5. B. 0,3 và 0,55. C. 0,4 và 0,55. D. 0,35 và 0,5. Câu 7: Ở một loài thực vật, AA qu định quả đỏ, Aa qu định quả v ng, aa qu định quả xanh, khả năng sinh sản c a các cá thể như nhau. hế hệ xu t phát c a một quần thể tự thụ ph n nghiêm ngặt có tần số kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể the hư ng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đ ạn chuẩn bị ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Ở tuổi sau sinh sản c a thế hệ F1, cây Aa chiếm t lệ 2/5. II. Ở giai đ ạn m i nảy mầm c a thế hệ F2, kiểu gen aa chiếm t lệ 1/10. III. Ở giai đ ạn m i nảy mầm c a thế hệ F3, alen a có tần số 2/9. IV. Ở tuổi sau sinh sản c a thế hệ F3, kiểu gen AA chiếm t lệ 15/17. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 22106 Trang 1 Câu 8: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và B phân i độc lập tương tác ổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A v B thì qu định quả đỏ, ch có A hoặc B thì qu định quả vàng, không có A v B thì qu định quả xanh. Một quần thể đang cân ằng di truy n có tần số A = 0,4 và B = 0,5. Biết không xả ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Số loại kiểu gen c a quần thể là 9 kiểu gen. II. T lệ kiểu hình c a quần thể 48 đỏ : 43 vàng : 9 trắng. III. Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm t lệ cao nh t là AABb. IV. L y ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác su t thu được cây thuần ch ng là 13/43. V. L y ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác su t thu được cây thuần ch ng là 1/12. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân i độc lập qu định. Khi trong kiểu gen có hai alen trội A v B qu định h a đỏ; các kiểu gen còn lại qu định hoa trắng. Một quần thể c a i n đang ở trạng thái cân bằng di truy n có tần số a en A và B lần ượt là 0,4 và 0,5. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Quần thể có t lệ kiểu hình : 12 câ h a đỏ : 13 cây hoa trắng. II. L y ngẫu nhiên một cá thể, xác su t được cá thể thuần ch ng là 19/25. III. L y ngẫu nhiên một câ h a đỏ, xác su t thu được cây thuần ch ng là 1/12. IV. L y ngẫu nhiên một cây hoa trắng, xác su t thu được cây thuần ch ng là 11/26. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Một quần thể thực vật tự thụ ph n, a en A qu định h a đỏ trội h n t n s v i a en a qu định h a trắng. hế hệ xu t phát (P) có 20% số câ h a trắng. Ở F3, số câ h a trắng chiế 25%. Ch rằng quần thể không chịu tác động c a các nhân tố tiến hóa khác. he thu ết, có a nhiêu phát iểu sau đâ đ ng? I. ần số kiểu gen ở thế hệ P 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa. II. ần số a en A ở thế hệ P 9/35. III. ệ kiểu hình ở F1 27 câ h a đỏ : 8 câ h a trắng. IV. Hiệu số giữa t ệ câ h a đỏ có kiểu gen đồng hợp tử v i t ệ câ h a trắng giả ần qua các thế hệ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Một quần thể tự thụ ph n, a en A qu định thân cao trội hoàn toàn so v i a en a qu định thân th p; a en B qu định h a đỏ trội hoàn toàn so v i a en qu định hoa trắng. Thế hệ xu t phát (P) c a quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,2Aabb : 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động c a các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. F2 có tối đa 9 ại kiểu gen. II. T lệ kiểu gen dị họp từ giảm dần qua các thế hệ. III. Trong tổng số câ thân ca , h a đỏ ở F2, có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử v cả 2 cặp gen. IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử v 1 trong 2 cặp gen chiếm t lệ 3/64. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa v B phân i độc lập tương tác ổ sung qu định. Khi trong kiểu gen có cả gen A v B thì qu định quả đỏ, ch có A hoặc B thì qu định quả vàng, không có A v B thì qu định quả xanh. Một quần thể đang cân ằng di truy n có tần số A = 0,6; B = 0,2. Biết không xả ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Số loại kiểu gen c a quần thể là 9 kiểu gen. II. T lệ kiểu hình c a quần thể 30,24% đỏ : 59,52% vàng : 10,24% xanh. III. L y ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác su t thu được cây thuần ch ng là 37/93. IV. L y ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác su t thu được cây thuần ch ng là 1/21. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13: Ở một loài giao phối, gen A qu định thân cao trội hoàn toàn so v i a en a qu định thân th p; gen B qu định hoa đỏ trội hoàn toàn so v i a en qu định hoa trắng; hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Ở một quần thể đang cân ằng v di truy n có tần số A là 0,8; a là 0,2 và tần số B là 0,9; b là 0,1. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Cây thân cao, h a đỏ chiếm tỷ lệ 95,04%. II. Quần thể có 9 loại kiểu gen. III. Cây thân cao, hoa trắng chiếm tỷ lệ 0,96%. IV. Có 4 kiểu gen qu định kiểu hình thân ca , h a đỏ. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 2 Câu 14: Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NS khác nhau tương tác the kiểu bổ sung, tr ng đó khi có ặt cả 3 alen trội A, B, D thì qu định h a đỏ, các trường họp còn lại đ u có hoa trắng. Một quần thể đang cân ằng di truy n có tần số A, B, D lần ượt là 0,3; 0,3; 0,5. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Quần thể có 27 kiểu gen. II. Có 8 kiểu gen qu định kiểu hình h a đỏ. III. Kiểu hình hoa trắng chiếm t lệ gần bằng 80,5%. IV. Trong số các câ h a đỏ, cây thuần ch ng chiếm t lệ x p x 1%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Ở một loài thực vật, AA qu định quả đỏ, Aa qu định quả v ng, aa qu định quả xanh, khả năng sinh sản c a các cá thể như nhau. hế hệ xu t phát c a một quần thể tự thụ ph n nghiêm ngặt có tần số kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể the hư ng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đ ạn chuẩn bị ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng? I. Ở tuổi sau sinh sản c a thế hệ F1, cây Aa chiếm t lệ 2/5. II. Ở giai đ ạn m i nảy mầm c a thế hệ F2, kiểu gen aa chiếm t lệ 1/10. III. Ở giai đ ạn m i nảy mầm c a thế hệ F3, alen a có tần số 2/9. IV. Ở tuổi sau sinh sản c a thế hệ F3, kiểu gen AA chiếm t lệ 15/17. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Một i thực vật, a en A qu định h a đỏ trội h n t n s v i a en a qu định h a trắng, a en B qu định quả tròn trội h n t n s v i a en qu định quả ầu ục. Biết hai cặp gen n nằ trên hai cặp nhiễ sắc thể thường khác nhau. Xét ột quần thể đang ở trạng thái cân ằng i tru n có t ệ kiểu hình h a đỏ, quả tròn 72%; t ệ kiểu hình h a đỏ, quả ầu ục 3%. he thu ết, kết uận n sau đâ đ ng? A. ệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử trội v cả hai cặp gen tr ng quần thể 18%. B. ệ cơ thể có kiểu gen ị hợp tử v hai cặp gen tr ng quần thể 16%. C. ệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử ặn v cả hai cặp gen trên tr ng quần thể 25%. D. ệ cơ thể ang ột t nh trạng trội tr ng quần thể 24%. Câu 17: Một quần thể ngẫu phối, nghiên cứu 1 gen nằ trên NS thường có 3 alen là A1, A2, A3. Ở thế hệ P, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truy n có các kiểu gen A1A2, A1A3 và A2A3 v i tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể không chịu tác động c a các nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: I. Tổng tần số các loại kiểu gen dị hợp luôn g p đôi tổng tần số các loại kiểu gen đồng hợp. II. Thế hệ P có t lệ các loại kiểu gen là 1 : 2 : 2 : 1 : 1 : 2. II. Nếu alen A1 trội hoàn toàn so v i alen A2 và alen A3 thì kiểu hình do alen A1 qu định luôn chiếm t lệ l n nh t. IV. Nếu t t cả các cá thể có kiểu gen đồng hợp không có khả năng sinh sản thì thành phẩn kiểu gen c a quần thể ở F1 không tha đổi so v i thế hệ P. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đ ng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 18: Cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18, trên m i cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trinh giám phân ở cơ thể n đã xảy ra hoán vị gen ở t t cả các cặp NS nhưng ở m i tế bào ch xảy ra hoán vị gen nhi u nh t ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. he thu ết, số loại giao tử tối đa v gen đang xét được tạo ra là A. 9216. B. 2048. C. 5120. D. 4608. Trang 3