Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề kiểm tra HKI Sinh 12 , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019.

c662c4eb71123753da1a093f7a283447
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 8:04:32 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 1:39:11 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 428 | Lượt Download: 8 | File size: 0.314368 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Caâu 1

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đề kiểm tra có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: SINH HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ:243

Câu 81. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?

A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. B. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 82. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:

A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 3/16

Câu 83. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?

A. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa B. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa

C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa

Câu 84. Vai trò của enzym ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

B. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.

C. nối các đoạn okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.

D. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN và nối các nucleotit lại với nhau.

Câu 85. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là

A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Câu 86. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là

A. tần số alen của quần thể. B. vốn gen của quần thể.

C. tần số kiểu gen của quần thể. D. cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 87. Cho phép lai P :♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số kiêu hình, số kiểu gen thu được ở đời con là

A. 8 kiểu hình; 18 kiểu gen B. 8 kiểu hình; 27 kiểu gen

C. 6 kiểu hình; 18 kiểu gen D. 6 kiểu hình; 27 kiểu gen

Câu 88. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là

A. nhân bản vô tính. B. lai tế bào. C. cấy truyền phôi D. kĩ thuật gen.

Câu 89. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai tế bào xoma khác loài. B. Công nghệ gen.

C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Lai khác dòng.

Câu 90. Theo quy luật phân li của Menden, khi cho cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen thu được ở đời con F1 là

A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1

Câu 91. Cặp NST giới tính ở con cái thường là XX, con đực là XY gặp ở

A. chim và bướm. B. châu chấu, cào cào.

C. động vật có vú và ruồi giấm. D. ong, kiến.

Câu 92. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau.

Điều kiện trồng (pH của đất)

pH <7

pH=7

pH>7

Kiểu hình thu được (màu hoa)

Màu hồng hoặc tím

Màu trắng sữa

Màu lam

Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là

A. sự mềm dẻo kiểu hình B. sự thích nghi

C. mức phản ứng D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường

Câu 93. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen; alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen. B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.

C

Trang 1/Mã đề 243

. Tất cả gà lông đen đều là gà mái. D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 94. Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là

A. 6 và 12 B. 6 và 13 C. 12 và 36 D. 11 và 18

Câu 95. Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 

A. lai tế bào sinh dưỡng. B. gây đột biến. C. nuôi cấy mô. D. lai xa và đa bội hóa.

Câu 96. Thành phần và trình tự sắp xếp của một operol là

A. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

B. vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

C. vùng vận hành O, vùng khởi động P và cụm các gen cấu trúc.

D. vùng khởi động P, vùng vận hành O, cụm các gen cấu trúc và gen điều hòa R.

Câu 97. Giả sử có 2 cây khác loài, có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ 2 cây này. Theo lí thuyết, cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của 2 cây với nhau có kiểu gen là

A. ABDE B. AaBE C. BBDe D. AaBBDDEe

Câu 98. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính phổ biến.

C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 99. Trong một quần thể xét một gen có 2 alen A và a, cấu trúc di truyền nào của quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng?

A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.

C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. D. 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa.

Câu 100. Trong tự nhiên tần số đột biến ở mỗi gen là

A. 10-4 – 10-6 B. 106 – 104 C. 10-6 – 10-4 D. 104 – 106

Câu 101. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ?

A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.

C. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

D. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.

Câu 102. Ở cà chua, gen A: cao, a:thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho cây có kiểu gen AB//ab tự thụ phấn. Trong số các cây thân cao, quả tròn ở F1 thì cây thân cao, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ là

A. 1/4 B. 2/3 C. 2/4 D. 1/3

Câu 103. Đặc điểm của quần thể tự thụ phấn là

A. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.

B. tần số kiểu gen đồng hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

C. tần số kiểu gen không đổi, tần số alen thay đổi.

D. tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

C âu 104. Cho sơ đồ minh họa quá trình nhân đôi ADN. Các chữ cái A, B, C, D thể hiện chiều của các mạch đơn trên phân tử ADN.

Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng:

I. A là chiều 3’; B là chiều 5’; còn C là chiều 5’; D là chiều 3’.

II. A là chiều 5’; B là chiều 3’; còn C là chiều 3’; D là chiều 5’.

III. Trên mạch khuôn C->D thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

IV Enzim ARN polimezaza chỉ di chuyển theo chiều 3’-> 5’.

V. Trên mạch khuôn A-> B mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo ra các đoạn okazaki.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 105. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operol Lac khi môi trường có lactozơ, hoạt động không xảy ra là

A. protein ức chế tương tác với vùng vận hành O.

B. các gen cấu trúc phiên mã và dịch mã tạo enzim phân giải lactozo.

C. gen điều hòa phiên mã và dịch mã tổng hợp protein ức chế.

D. enzim ARN polymeraza tương tác vào vùng khởi động P.

Câu 106. Ở một cá thể sinh vật, xét 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau AaBBDd, quá trình giảm phân bình thường, số loại giao tử tối đa thu được là

A. 4 B. 8 C. 2 D. 6

Câu 107. Bệnh máu khó đông ở người di truyền

A

Trang 2/Mã đề 243

. theo dòng mẹ. B. liên kết với giới tính. C. độc lập với giới tính. D. thẳng theo bố.

Câu 108. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

B. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hêmôglôbin mất một axit amin.

C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.

D. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.

Câu 109. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau:

I. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây

II. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần

III. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh

IV. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.

Quy trình tạo giống theo thứ tự:

A. II->III->IV->I B. I->II->III->IV C. I->IV->III->II D. I->III->IV->II

Câu 110. Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người.

B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt.

D. Tạo ra cừu Đôly.

Câu 111. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là

A. di truyền thẳng B. di truyền phụ thuộc vào môi trường.

C. di truyền theo dòng mẹ. D. di truyền chéo từ bố cho con gái.

Câu 112. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?

A. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

B. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

C. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.

D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.

Câu 113. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 114. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, gọi là

A. liệu pháp gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

C. kĩ thuật chuyển gen. D. công nghệ gen.

Câu 115. Một gen có 225 ađenin và 525 guanin, gen bị đột biến điểm thành alen mới, gen đột biến nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong số các gen con có chứa 1800 ađenin và 4208 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là

A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T

C. thêm một cặp A-T D. thêm một cặp G-X

Câu 116. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; alen A: vàng, alen a: xanh; alen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.

C. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.

Câu 117. Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.

B. thoi vô sắc không được hình thành.

C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

D. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

Câu 118. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Sợi cơ bản B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Cromatit D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

Câu 119. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A. Quần thể có kích thước lớn. B. Không có chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Có hiện tượng di nhập gen.

Câu 120. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa.Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ?

A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 3/Mã đề 243

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đề kiểm tra có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: SINH HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ: 665

Câu 81. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai tế bào xoma khác loài. B. Công nghệ gen.

C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Lai khác dòng.

Câu 82. Thành phần và trình tự sắp xếp của một operol là

A. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

B. vùng vận hành O, vùng khởi động P và cụm các gen cấu trúc.

C. vùng khởi động P, vùng vận hành O, cụm các gen cấu trúc và gen điều hòa R.

D. vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

Câu 83. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?

A. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

B. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.

C. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.

Câu 84. Ở cà chua, gen A: cao, a:thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho cây có kiểu gen AB//ab tự thụ phấn. Trong số các cây thân cao, quả tròn ở F1 thì cây thân cao, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ là

A. 1/4 B. 1/3 C. 2/3 D. 2/4

Câu 85. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 86. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa . Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ?

A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4

Câu 87. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là

A. di truyền phụ thuộc vào môi trường. B. di truyền theo dòng mẹ.

C. di truyền chéo từ bố cho con gái. D. di truyền thẳng

Câu 88. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ?

A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.

C. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.

D. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

Câu 89. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 90. Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 

A. lai tế bào sinh dưỡng. B. gây đột biến.

C. lai xa và đa bội hóa. D. nuôi cấy mô.

Câu 91. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là

A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Câu 92. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau.

Điều kiện trồng (pH của đất)

pH <7

pH=7

pH>7

Kiểu hình thu được (màu hoa)

Màu hồng hoặc tím

Màu trắng sữa

Màu lam

Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là

A. sự mềm dẻo kiểu hình B. mức phản ứng

C

Trang 1/Mã đề 665

. sự thích nghi D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường

Câu 93. Trong tự nhiên tần số đột biến ở mỗi gen là

A. 10-6 – 10-4 B. 10-4 – 10-6 C. 106 – 104 D. 104 – 106

Câu 94. Theo quy luật phân li của Menden, khi cho cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen thu được ở đời con F1 là

A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1

Câu 95. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, gọi là

A. liệu pháp gen. B. công nghệ gen.

C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. D. kĩ thuật chuyển gen.

Câu 96. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/8 D. 3/16

Câu 97. Một gen có 225 ađenin và 525 guanin, gen bị đột biến điểm thành alen mới, gen đột biến nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong số các gen con có chứa 1800 ađenin và 4208 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là

A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T

C. thêm một cặp G-X D. thêm một cặp A-T

Câu 98. Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra cừu Đôly.

B. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người.

C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt.

Câu 99. Đặc điểm của quần thể tự thụ phấn là

A. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.

B. tần số kiểu gen đồng hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

C. tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

D. tần số kiểu gen không đổi, tần số alen thay đổi.

C âu 100. Cho sơ đồ minh họa quá trình nhân đôi ADN. Các chữ cái A, B, C, D thể hiện chiều của các mạch đơn trên phân tử ADN.

Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng:

I. A là chiều 3’; B là chiều 5’; còn C là chiều 5’; D là chiều 3’.

II. A là chiều 5’; B là chiều 3’; còn C là chiều 3’; D là chiều 5’.

III. Trên mạch khuôn C->D thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

IV Enzim ARN polimezaza chỉ di chuyển theo chiều 3’-> 5’.

V. Trên mạch khuôn A-> B mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo ra các đoạn okazaki.

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 101. Ở một cá thể sinh vật, xét 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau AaBBDd, quá trình giảm phân bình thường, số loại giao tử tối đa thu được là

A. 4 B. 8 C. 2 D. 6

Câu 102. Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.

B. thoi vô sắc không được hình thành.

C. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

Câu 103. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen; alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen. B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.

C. Tất cả gà lông đen đều là gà mái. D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 104. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là

A. tần số alen của quần thể. B. vốn gen của quần thể.

C. tần số kiểu gen của quần thể. D. cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 105. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?

A. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa B. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa

C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa

Câu 106. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operol Lac khi môi trường có lactozơ, hoạt động không xảy ra là

A. các gen cấu trúc phiên mã và dịch mã tạo enzim phân giải lactozo.

B. gen điều hòa phiên mã và dịch mã tổng hợp protein ức chế.

C. protein ức chế tương tác với vùng vận hành O.

D

Trang 2/Mã đề 665

. enzim ARN polymeraza tương tác vào vùng khởi động P.

Câu 107. Trong một quần thể xét một gen có 2 alen A và a, cấu trúc di truyền nào của quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng?

A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.

C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. D. 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa.

Câu 108. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Sợi cơ bản B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Cromatit D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

Câu 109. Cặp NST giới tính ở con cái thường là XX, con đực là XY gặp ở

A. động vật có vú và ruồi giấm. B. chim và bướm.

C. châu chấu, cào cào. D. ong, kiến.

Câu 110. Vai trò của enzym ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.

B. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

C. nối các đoạn okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.

D. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN và nối các nucleotit lại với nhau.

Câu 111. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau:

I. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây

II. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần

III. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh

IV. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.

Quy trình tạo giống theo thứ tự:

A. II->III->IV->I B. I->II->III->IV C. I->IV->III->II D. I->III->IV->II

Câu 112. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?

A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.

B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.

D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 113. Cho phép lai P :♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số kiêu hình, số kiểu gen thu được ở đời con là

A. 8 kiểu hình; 18 kiểu gen B. 8 kiểu hình; 27 kiểu gen

C. 6 kiểu hình; 18 kiểu gen D. 6 kiểu hình; 27 kiểu gen

Câu 114. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là

A. cấy truyền phôi B. nhân bản vô tính. C. lai tế bào. D. kĩ thuật gen.

Câu 115. Giả sử có 2 cây khác loài, có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ 2 cây này. Theo lí thuyết, cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của 2 cây với nhau có kiểu gen là

A. ABDE B. AaBE C. BBDe D. AaBBDDEe

Câu 116. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A. Quần thể có kích thước lớn. B. Không có chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Có hiện tượng di nhập gen.

Câu 117. Bệnh máu khó đông ở người di truyền

A. theo dòng mẹ. B. độc lập với giới tính.

C. thẳng theo bố. D. liên kết với giới tính.

Câu 118. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hêmôglôbin mất một axit amin.

B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

D. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.

Câu 119. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; alen A: vàng, alen a: xanh; alen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.

C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.

Câu 120. Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là

A. 11 và 18 B. 6 và 12 C. 6 và 13 D. 12 và 36

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 3/Mã đề 665

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đề kiểm tra có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: SINH HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ: 417

Câu 81. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:

A. 1/4 B. 1/16 C. 3/16 D. 1/8

Câu 82. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là

A. nhân bản vô tính. B. lai tế bào. C. cấy truyền phôi D. kĩ thuật gen.

Câu 83. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 84. Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là

A. 6 và 12 B. 6 và 13 C. 12 và 36 D. 11 và 18

Câu 85. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operol Lac khi môi trường có lactozơ, hoạt động không xảy ra là

A. các gen cấu trúc phiên mã và dịch mã tạo enzim phân giải lactozo.

B. protein ức chế tương tác với vùng vận hành O.

C. gen điều hòa phiên mã và dịch mã tổng hợp protein ức chế.

D. enzim ARN polymeraza tương tác vào vùng khởi động P.

Câu 86. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen; alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen. B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.

C. Tất cả gà lông đen đều là gà mái. D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 87. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau:

I. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây.

II. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần.

III. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.

IV. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.

Quy trình tạo giống theo thứ tự:

A. I->IV->III->II B. II->III->IV->I C. I->II->III->IV D. I->III->IV->II

Câu 88. Theo quy luật phân li của Menden, khi cho cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen thu được ở đời con F1 là

A. 3:1 B. 1:1 C. 1:1:1:1 D. 1:2:1

Câu 89. Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.

B. thoi vô sắc không được hình thành.

C. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

Câu 90. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là

A. di truyền thẳng B. di truyền phụ thuộc vào môi trường.

C. di truyền theo dòng mẹ. D. di truyền chéo từ bố cho con gái.

Câu 91. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?

A. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

B. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

C. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.

D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.

Câu 92. Vai trò của enzym ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.

B

Trang 1/Mã đề 417

. nối các đoạn okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.

C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN và nối các nucleotit lại với nhau.

Câu 93. Ở một cá thể sinh vật, xét 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau AaBBDd, quá trình giảm phân bình thường, số loại giao tử tối đa thu được là

A. 4 B. 8 C. 2 D. 6

Câu 94. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Sợi cơ bản B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Cromatit D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

Câu 95. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hêmôglôbin mất một axit amin.

B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.

D. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

Câu 96. Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người.

B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt.

D. Tạo ra cừu Đôly.

Câu 97. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 98. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là

A. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

B. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Câu 99. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là

A. tần số alen của quần thể. B. vốn gen của quần thể.

C. tần số kiểu gen của quần thể. D. cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 100. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, gọi là

A. liệu pháp gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

C. kĩ thuật chuyển gen. D. công nghệ gen.

Câu 101. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A. Quần thể có kích thước lớn. B. Không có chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Có hiện tượng di nhập gen.

Câu 102. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa .Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ?

A. 0,3 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,4

Câu 103. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. B. Lai tế bào xoma khác loài.

C. Công nghệ gen. D. Lai khác dòng.

Câu 104. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ?

A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.

C. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.

D. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

Câu 105. Trong tự nhiên tần số đột biến ở mỗi gen là

A. 10-4 – 10-6 B. 10-6 – 10-4 C. 106 – 104 D. 104 – 106

Câu 106. Cho phép lai P :♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số kiêu hình, số kiểu gen thu được ở đời con là

A. 8 kiểu hình; 18 kiểu gen B. 8 kiểu hình; 27 kiểu gen

C. 6 kiểu hình; 18 kiểu gen D. 6 kiểu hình; 27 kiểu gen

Câu 107. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?

A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 108. Giả sử có 2 cây khác loài, có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ 2 cây này. Theo lí thuyết, cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của 2 cây với nhau có kiểu gen là

A

Trang 2/Mã đề 417

. AaBBDDEe B. ABDE C. AaBE D. BBDe

C âu 109. Cho sơ đồ minh họa quá trình nhân đôi ADN. Các chữ cái A, B, C, D thể hiện chiều của các mạch đơn trên phân tử ADN.

Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng:

I. A là chiều 3’; B là chiều 5’; còn C là chiều 5’; D là chiều 3’.

II. A là chiều 5’; B là chiều 3’; còn C là chiều 3’; D là chiều 5’.

III. Trên mạch khuôn C->D thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

IV Enzim ARN polimezaza chỉ di chuyển theo chiều 3’-> 5’.

V. Trên mạch khuôn A-> B mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo ra các đoạn okazaki.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 110. Ở cà chua, gen A: cao, a:thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho cây có kiểu gen AB//ab tự thụ phấn. Trong số các cây thân cao, quả tròn ở F1 thì cây thân cao, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ là

A. 1/4 B. 2/3 C. 1/3 D. 2/4

Câu 111. Thành phần và trình tự sắp xếp của một operol là

A. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

B. vùng vận hành O, vùng khởi động P và cụm các gen cấu trúc.

C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

D. vùng khởi động P, vùng vận hành O, cụm các gen cấu trúc và gen điều hòa R.

Câu 112. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?

A. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa B. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa

C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa

Câu 113. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau.

Điều kiện trồng (pH của đất)

pH <7

pH=7

pH>7

Kiểu hình thu được (màu hoa)

Màu hồng hoặc tím

Màu trắng sữa

Màu lam

Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là

A. mức phản ứng B. sự mềm dẻo kiểu hình

C. sự thích nghi D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường

Câu 114. Một gen có 225 ađenin và 525 guanin, gen bị đột biến điểm thành alen mới, gen đột biến nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong số các gen con có chứa 1800 ađenin và 4208 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là

A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. thêm một cặp G-X

C. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T D. thêm một cặp A-T

Câu 115. Đặc điểm của quần thể tự thụ phấn là

A. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.

B. tần số kiểu gen đồng hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

C. tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

D. tần số kiểu gen không đổi, tần số alen thay đổi.

Câu 116. Trong một quần thể xét một gen có 2 alen A và a, cấu trúc di truyền nào của quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng?

A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.

C. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. D. 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa.

Câu 117. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; alen A: vàng, alen a: xanh; alen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.

C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.

Câu 118. Bệnh máu khó đông ở người di truyền

A. theo dòng mẹ. B. độc lập với giới tính.

C. liên kết với giới tính. D. thẳng theo bố.

Câu 119. Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 

A. nuôi cấy mô. B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. gây đột biến. D. lai xa và đa bội hóa.

Câu 120. Cặp NST giới tính ở con cái thường là XX, con đực là XY gặp ở

A. chim và bướm. B. động vật có vú và ruồi giấm.

C. châu chấu, cào cào. D. ong, kiến.

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 3/Mã đề 417

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đề kiểm tra có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: SINH HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ: 899

Câu 81. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operol Lac khi môi trường có lactozơ, hoạt động không xảy ra là

A. protein ức chế tương tác với vùng vận hành O.

B. các gen cấu trúc phiên mã và dịch mã tạo enzim phân giải lactozo.

C. gen điều hòa phiên mã và dịch mã tổng hợp protein ức chế.

D. enzim ARN polymeraza tương tác vào vùng khởi động P.

Câu 82. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Sợi cơ bản B. Cromatit

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn) D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

Câu 83. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen; alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.

C. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.

D. Tất cả gà lông đen đều là gà mái.

Câu 84. Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người.

B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt.

D. Tạo ra cừu Đôly.

Câu 85. Đặc điểm của quần thể tự thụ phấn là

A. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.

B. tần số kiểu gen đồng hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

C. tần số kiểu gen không đổi, tần số alen thay đổi.

D. tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể thường giảm dần theo thời gian.

Câu 86. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?

A. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

B. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.

C. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.

D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.

Câu 87. Trong một quần thể xét một gen có 2 alen A và a, cấu trúc di truyền nào của quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng?

A. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. B. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.

C. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. D. 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa.

Câu 88. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là

A. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

B. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 

Câu 89. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?

A. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa B. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa

C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa

Câu 90. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 91. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa .Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ?

A. 0,6 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,4

Trang 1/Mã đề 899

Câu 92. Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.

B. thoi vô sắc không được hình thành.

C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

D. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

Câu 93. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là

A. nhân bản vô tính. B. cấy truyền phôi C. lai tế bào. D. kĩ thuật gen.

Câu 94. Ở một cá thể sinh vật, xét 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau AaBBDd, quá trình giảm phân bình thường, số loại giao tử tối đa thu được là

A. 8 B. 4 C. 2 D. 6

Câu 95. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:

A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 3/16

Câu 96. Ở cà chua, gen A: cao, a:thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho cây có kiểu gen AB//ab tự thụ phấn. Trong số các cây thân cao, quả tròn ở F1 thì cây thân cao, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ là

A. 1/4 B. 1/3 C. 2/3 D. 2/4

Câu 97. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ?

A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.

C. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.

D. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

Câu 98. Theo quy luật phân li của Menden, khi cho cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen thu được ở đời con F1 là

A. 3:1 B. 1:1 C. 1:2:1 D. 1:1:1:1

Câu 99. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, gọi là

A. liệu pháp gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. công nghệ gen. D. kĩ thuật chuyển gen.

C âu 100. Cho sơ đồ minh họa quá trình nhân đôi ADN. Các chữ cái A, B, C, D thể hiện chiều của các mạch đơn trên phân tử ADN.

Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng:

I. A là chiều 3’; B là chiều 5’; còn C là chiều 5’; D là chiều 3’.

II. A là chiều 5’; B là chiều 3’; còn C là chiều 3’; D là chiều 5’.

III. Trên mạch khuôn C->D thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

IV Enzim ARN polimezaza chỉ di chuyển theo chiều 3’-> 5’.

V. Trên mạch khuôn A-> B mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo ra các đoạn okazaki.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 101. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là

A. di truyền phụ thuộc vào môi trường. B. di truyền theo dòng mẹ.

C. di truyền chéo từ bố cho con gái. D. di truyền thẳng

Câu 102. Bệnh máu khó đông ở người di truyền

A. theo dòng mẹ. B. liên kết với giới tính.

C. độc lập với giới tính. D. thẳng theo bố.

Câu 103. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau:

I. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây.

II. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần.

III. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.

IV. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.

Quy trình tạo giống theo thứ tự:

A. II->III->IV->I B. I->II->III->IV C. I->IV->III->II D. I->III->IV->II

Câu 104. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A. Quần thể có kích thước lớn. B. Không có chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Có hiện tượng di nhập gen.

Câu 105. Giả sử có 2 cây khác loài, có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ 2 cây này. Theo lí thuyết, cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của 2 cây với nhau có kiểu gen là

A. ABDE B. AaBE C. AaBBDDEe D. BBDe

Câu 106. Cặp NST giới tính ở con cái thường là XX, con đực là XY gặp ở

A. chim và bướm. B. châu chấu, cào cào.

C

Trang 2/Mã đề 899

. ong, kiến. D. động vật có vú và ruồi giấm.

Câu 107. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?

A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. B. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 108. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai tế bào xoma khác loài. B. Công nghệ gen.

C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Lai khác dòng.

Câu 109. Cho phép lai P :♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số kiêu hình, số kiểu gen thu được ở đời con là

A. 8 kiểu hình; 27 kiểu gen B. 8 kiểu hình; 18 kiểu gen

C. 6 kiểu hình; 18 kiểu gen D. 6 kiểu hình; 27 kiểu gen

Câu 110. Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 

A. nuôi cấy mô. B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. gây đột biến. D. lai xa và đa bội hóa.

Câu 111. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là

A. tần số alen của quần thể. B. vốn gen của quần thể.

C. tần số kiểu gen của quần thể. D. cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 112. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; alen A: vàng, alen a: xanh; alen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.

C. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.

Câu 113. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 114. Vai trò của enzym ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.

B. nối các đoạn okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.

C. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN và nối các nucleotit lại với nhau.

D. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

Câu 115. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau.

Điều kiện trồng (pH của đất)

pH <7

pH=7

pH>7

Kiểu hình thu được (màu hoa)

Màu hồng hoặc tím

Màu trắng sữa

Màu lam

Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là

A. sự mềm dẻo kiểu hình B. sự thích nghi

C. mức phản ứng D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường

Câu 116. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hêmôglôbin mất một axit amin.

B. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.

D. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.

Câu 117. Thành phần và trình tự sắp xếp của một operol là

A. vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

B. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.

C. vùng vận hành O, vùng khởi động P và cụm các gen cấu trúc.

D. vùng khởi động P, vùng vận hành O, cụm các gen cấu trúc và gen điều hòa R.

Câu 118. Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là

A. 6 và 12 B. 6 và 13 C. 12 và 36 D. 11 và 18

Câu 119. Một gen có 225 ađenin và 525 guanin, gen bị đột biến điểm thành alen mới, gen đột biến nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong số các gen con có chứa 1800 ađenin và 4208 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là

A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T

C. thêm một cặp G-X D. thêm một cặp A-T

Câu 120. Trong tự nhiên tần số đột biến ở mỗi gen là

A. 10-4 – 10-6 B. 106 – 104 C. 10-6 – 10-4 D. 104 – 106

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 3/Mã đề 889

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 12 (XÃ HỘI)

NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ 1

ĐỀ 2

ĐỀ 3

ĐỀ 4

1. B

1. C

1. D

1. A

2. A

2. D

2. C

2. C

3. B

3. C

3. D

3. A

4. A

4. B

4. D

4. D

5. A

5. B

5. B

5. D

6. B

6. B

6. D

6. A

7. A

7. D

7. A

7. A

8. C

8. D

8. D

8. D

9. C

9. D

9. C

9. A

10. B

10. D

10. A

10. A

11. C

11. A

11. B

11. A

12. C

12. B

12. C

12. D

13. D

13. A

13. A

13. B

14. D

14. B

14. B

14. B

15. C

15. B

15. D

15. A

16. B

16. C

16. D

16. B

17. D

17. C

17. C

17. D

18. B

18. A

18. C

18. C

19. C

19. C

19. B

19. C

20. C

20. D

20. D

20. B

21. C

21. A

21. D

21. D

22. D

22. C

22. C

22. B

23. D

23. D

23. A

23. C

24. A

24. B

24. D

24. D

25. A

25. A

25. B

25. C

26. A

26. C

26. A

26. D

27. B

27. C

27. A

27. B

28. A

28. B

28. A

28. C

29. C

29. A

29. B

29. B

30. D

30. B

30. C

30. A

31. A

31. C

31. C

31. B

32. B

32. A

32. A

32. C

33. A

33. A

33. A

33. B

34. D

34. A

34. B

34. D

35. D

35. D

35. C

35. C

36. C

36. D

36. B

36. B

37. D

37. D

37. B

37. A

38. B

38. C

38. C

38. D

39. D

39. B

39. A

39. C

40. B

40. A

40. B

40. C

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 12 (XÃ HỘI)

NĂM HỌC 2018-2019

Mã đề

Câu

ĐA

Mã đề

Câu

ĐA

Mã đề

Câu

ĐA

Mã đề

Câu

ĐA

243

81

B

665

81

C

417

81

D

899

81

A

243

82

A

665

82

D

417

82

C

899

82

C

243

83

B

665

83

C

417

83

D

899

83

A

243

84

A

665

84

B

417

84

D

899

84

D

243

85

A

665

85

B

417

85

B

899

85

D

243

86

B

665

86

B

417

86

D

899

86

A

243

87

A

665

87

D

417

87

A

899

87

A

243

88

C

665

88

D

417

88

D

899

88

D

243

89

C

665

89

D

417

89

C

899

89

A

243

90

B

665

90

D

417

90

A

899

90

A

243

91

C

665

91

A

417

91

B

899

91

A

243

92

C

665

92

B

417

92

C

899

92

D

243

93

D

665

93

A

417

93

A

899

93

B

243

94

D

665

94

B

417

94

B

899

94

B

243

95

C

665

95

B

417

95

D

899

95

A

243

96

B

665

96

C

417

96

D

899

96

B

243

97

D

665

97

C

417

97

C

899

97

D

243

98

B

665

98

A

417

98

C

899

98

C

243

99

C

665

99

C

417

99

B

899

99

C

243

100

C

665

100

D

417

100

D

899

100

B

243

101

C

665

101

A

417

101

D

899

101

D

243

102

D

665

102

C

417

102

C

899

102

B

243

103

D

665

103

D

417

103

A

899

103

C

243

104

A

665

104

B

417

104

D

899

104

D

243

105

A

665

105

A

417

105

B

899

105

C

243

106

A

665

106

C

417

106

A

899

106

D

243

107

B

665

107

C

417

107

A

899

107

B

243

108

A

665

108

B

417

108

A

899

108

C

243

109

C

665

109

A

417

109

B

899

109

B

243

110

D

665

110

B

417

110

C

899

110

A

243

111

A

665

111

C

417

111

C

899

111

B

243

112

B

665

112

A

417

112

A

899

112

C

243

113

A

665

113

A

417

113

A

899

113

B

243

114

D

665

114

A

417

114

B

899

114

D

243

115

D

665

115

D

417

115

C

899

115

C

243

116

C

665

116

D

417

116

B

899

116

B

243

117

D

665

117

D

417

117

B

899

117

A

243

118

B

665

118

C

417

118

C

899

118

D

243

119

D

665

119

B

417

119

A

899

119

C

243

120

B

665

120

A

417

120

B

899

120

C