Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Sinh học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-202

7711dd7524b38f1010e31e065554c190
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 18:06:51 | Được cập nhật: 6 giờ trước (10:30:17) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 622 | Lượt Download: 8 | File size: 0.18912 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – MÔN SINH HỌC 12 Phần 1. CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Nêu được khái niệm môi trường và nhận ra được 4 loại môi trường sống. Xác định được môi trường sống của một số loài sinh vật quen thuộc. - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái và nhận ra được các nhân tố sinh thái vô sinh và các nhân tố sinh thái hữu sinh. Phân biệt được các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh trong thực tế. - Nhận ra được sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái vô sinh (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm) lên cơ thể sinh vật. Xác định được đặc điểm của cây ưa sáng và cây ưa bóng. Xác định được một số nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái của chúng đối với các nhân tố vô sinh (cây ưa sáng, cây ưa bóng, động vật hoạt động ban ngày, động vật hoạt động ban đêm, động vật hằng nhiệt, động vật biến nhiệt). - Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. Phân biệt được ổ sinh thái và nơi ở. - Nhận dạng được một số nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái của các nhân tố vô sinh. Xác định được giới hạn sinh thái của các loài khác nhau và xác định được các khoảng giá trị trong giới hạn sinh thái (khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu) của sinh vật thông qua ví dụ cụ thể. - Nêu được nội dung của quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman) và quy tắc về kích thước các bộ phân tai, đuôi, chi của cơ thể (quy tắc Anlen). - Nhận ra được sự thích nghi sinh thái và tác động trở lại của sinh vật lên môi trường. - Nhận ra được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp, quy luật giới hạn. 2. Quần thể - Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học). - Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể : quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái của các quan hệ đó. Xác định được mối quan hệ trong quần thể thông qua các ví dụ cụ thể. - Nêu được một số đặc trưng cơ bản về cấu trúc của quần thể: tỉ lệ giới tính, các kiểu phân bố, mật độ, tuổi sinh lí, tuổi sinh thái, tuổi quần thể; Nhận ra được các loại tháp tuổi và tái hiện được ảnh hưởng của cấu trúc tuổi tới quần thể. - Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn. - Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: theo chu kì và không theo chu kì, Xác định được kiểu biến động số lượng thông qua ví dụ cụ thể và tìm ra được các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật. - Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. - Hiểu được khái niệm trạng thái cân bằng của quần thể và cơ chế duy trì trạng thái cân bằng quần thể. 3. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã - Định nghĩa quần xã sinh vật. - Nhận ra được các đặc trưng cơ bản của quần xã. Phát hiện được các đặc trưng của quần xã thông qua các ví dụ cụ thể. - Phân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng. - Nhận ra được các ví dụ về quan hệ cộng sinh, hội sinh, hợp tác; cạnh tranh, kí sinh, ức chế cảm nhiễm, sinh vật ăn sinh vật. - Khái niệm về khống chế sinh học và nhận biết được ví dụ về khống chế sinh học. - Khái niệm diễn thế sinh thái, nhớ được nguyên nhân các dạng diễn thế và ý nghĩa của diễn thế sinh thái. - Nhận ra được ví dụ về diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh. - Xác định được các mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần xã thông qua các ví dụ thực tiễn. - Phân biệt được các các đặc trưng cơ bản của quần xã thông qua các ví dụ minh họa. - Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng trong quần xã. Phần 2. CÂU HỎI, BÀI TẬP MINH HOẠ MÔI TRƯỜNG VÀ NHÂN TỐ SINH THÁI Câu 1: Con giun đất sống ở loại môi trường: A. Trong đất B. Trên mặt đất C. Dưới nước D. Trong sinh vật khác Câu 2: Nhân tố sinh thái là A. tất cả những nhân tố của môi trường B. tất cả những sinh vật sống trong môi trường C. tất cả những thành phần vô sinh trong môi trường D. tất cả những nhân tố của môi trường , tác động trực tiếp hoặc giáp tiếp tới đời sống của sinh vật. Câu 3: Yếu tố nào quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là: A. Không khí B. Nước C. Ánh sáng D. Gió Câu 4: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cự thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật: A. Phát triển thuận lợi nhất B. Có sức sống trung bình C. Có sức sống giảm dần D. Chết hàng loạt Câu 5: Môi trường sinh thái là: A.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật B.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật C.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật D.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật Câu 6: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, không khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái: A. Nhân tố vô sinh B. Nhân tố hữu sinh C. Nhân tố sinh thái chủ đạo D. Nhân tố đặc biệt Câu 7: Nhiệt độ môi trường và nhiệt độ ảnh hưởng rõ rệt nhất tới nhóm: A. Động vật hằng nhiệt B. Sinh vật biến nhiệt C. Thực vật bậc thấp D. Sâu bọ, thân mềm Câu 8: Phạm vi chịu đựng của một sinh vật đối với phổ tác động của một nhân tố sinh thái được gọi là: A. Giới hạn sinh thái B. Ổ sinh thái C. Giới hạn thuận lợi D. Khoảng ức chế Câu 9: Cá rô phi sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C, khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là: A. Khoảng thuận lợi của cá rô phi B. Ổ sinh thái của cá rô phi C. Giới hạn sinh thái của cá D. Khoảng ức chế của cá Câu 10: Cho bốn loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn về nhiệt độ lần lượt là: loài 1 = 150C, 330C, 410C; loài 2 = 80C, 200C, 380C; loài 3 = 290C, 360C, 500C; loài 4 = 20C, 140C, 220C. Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về A. Loài 1 B. Loài 2 C. Loài 3 D. Loài 4 Câu 11: Loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thường có: A. Phân bố rộng B. Phân bố hẹp C. Phân bố trung bình D. Phân bố trên cạn Câu 12:Khu vực sống mà ở đó các yếu tố sinh thái đều trong khoảng thuận lợi của một loài thì được gọi là: A. Khu sinh thái thuận lợi B. Điểm cực thuận C. Ổ sinh thái D. Môi trường sinh thái Câu 13: Trong ao nuôi cá, có thể gặp các ổ sinh thái chính là: A. Nước trong và nước đục B. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy C. Nước ngọt và nước mặn D. Vùng ven bờ và vùng giữa Câu 14: Cạnh tranh khốc liệt diễn ra giữa hai loài cùng: A. Nơi ở giống nhau B. Giới hạn sinh thái như nhau C. Ổ sinh thái như nhau D. Tập tính sinh sản như nhau Câu 15: Kiểu nuôi trồng nào được xem là vận dụng hiểu biết về ổ sinh thái: A. Luân canh B. Trồng xen C. Phủ kín D. Nuôi nhốt Câu 16: Tập hợp các đặc điểm của sinh vật giúp nó tồn tại thuận lợi tại ổ sinh thái được gọi là: A. Sự phù hợp B. Tính thích nghi C. Sự hợp lí D. Phân bố chuẩn Câu 17: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm: A.Mọc xiên, màu nhạt, phiến dày, mô giậu phát triển B.Mọc ngang, màu xẫm, phiến mỏng, mô giậu thưa C.Mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậu D.Mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng, mô giậu thiếu Câu 18: Cây ưa bóng thường có đặc điểm: A.Mọc xiên, màu nhạt, phiến dày, mô giậu phát triển B.Mọc ngang, màu xẫm, phiến mỏng, mô giậu thưa C.Mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậu D.Mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng, mô giậu thiếu Câu 19: Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy: A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng cùng nơi ở, khác ổ sinh thái C. Chúng cùng ổ sinh thái, khác nơi ở D. Chúng cùng giới hạn sinh thái Câu 20: Theo quy tắc Anlen, tai và đuôi thỏ nào thường to hơn: ở ôn đới hay nhiệt đới? A. Thỏ ôn đới B. Thỏ nhiệt đới C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 21: Theo quy tắc Becman, loại gấu ở đâu thường có kích thước lớn hơn: ôn đới hay nhiệt đới? A. Gấu ôn đới B. Gấu nhiệt đới C. Bằng nhau D. Không nhất định Câu 22: Số lứa sâu hại cây trồng mỗi năm phụ thuộc chủ yếu vào: A. Nhiệt độ của vùng đó B. Ánh sáng của vùng đó C. Nước và độ ẩm ở đó D. Mật độ cây trồng ở đó Câu 23: Nhịp ngày đêm của sinh vật được hình thành chủ yếu là do: A.Chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm theo chu kì B.Sự thay đổi ánh sáng khi trái đất tự quay C.Tính di truyền của loài D.Nguồn thức ăn vốn thay đổi tuần hoàn Câu 24: Nhân tố chủ đạo khởi động nhịp sinh học ở sinh vật là: A. Nhiệt độ môi trường B. Thời gian chiếu sáng C. Độ ẩm không khí D. Nguồn thức ăn Câu 25: Nguyên nhân chính gây di cư tránh rét của nhiều loài chim là: A.Chúng không chịu được lạnh ở quê hương B.Chúng chỉ phát triển tốt ở vùng ấm áp C.Quê hương chúng mùa rét hiếm thức ăn D.Chúng thiếu nước và ánh sáng để sinh trưởng QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Câu 26: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể A. Các cỏ gấu cùng bãi B. Các con cá trong cùng ao C. Các ong mật cùng tổ D. Các cây thông cùng một rừng Câu 27: Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể thực sự: A. Cá trong bể cảnh B. Cây cùng một vườn C. Các cây sen trong cùng một đầm D. Một đàn kiến Câu 28: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ: A. Cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ hội sinh C. Cộng sinh D. Hỗ trợ cùng loài Câu 29: Hiện tượng: thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hàng kiếm nhiều cá hơn….được gọi là: A. Hiệu quả nhóm B. Tự tỉa thưa C. Sự quần tụ D. Hiệu suất tương tác Câu 30: Hai con hươu đực “đấu sừng” tranh giành 1 con hươu cái là biểu hiện của: A. Chọn lọc kiểu hình B. Kí sinh cùng loài C. Cạnh tranh cùng loài D. Quan hệ hỗ trợ Câu 31: Hiện tượng các cá thể cùng quần thể giành thức ăn, nơi ở hay đối tượng sinh sản là biểu hiện của: A. Quan hệ cạnh tranh B. Quan hệ hỗ trợ C. Đấu tranh sinh tồn D. Cùng ổ sinh thái Câu 32: Các cây cùng loài mọc gần nhau thường làm cành lá kém xum xuê, có cây bị chết gọi là: A. Hiệu quả nhóm B. Tự tỉa thưa C. Đấu tranh sinh tồn D. Quan hệ tương tác Câu 33: Sự cạnh tranh cùng loài diễn ra mạnh mẽ nhất khi: A. Nguồn sống thiếu B. Có nhiều cá thể C. Xuất hiện kẻ thù D. Có thiên tai Câu 34: Trong tự nhiên, nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cạnh tranh cùng loài là: A. Nhu cầu sống giống nhau B. Khí hậu khắc nghiệt C. Mật độ cao quá mức D. Có kẻ thù xuất hiện Câu 35: Cạnh tranh trong quần thể dẫn đến kết quả trước hết là: A. Giảm mật độ B. Tách đàn C. Ăn lẫn nhau D. Tự diệt vong Câu 36: Hiện tượng minh hoạ cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài là: A.Ong, kiến, mối sống theo tập tính xã hội B.Kí sinh cùng loài khi thức ăn khan hiếm C.Cá nở trước ăn trứng đồng loại D.Tranh giành lãnh thổ hay đối tượng sinh sản Câu 37: Tuổi sinh thái là: A.Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể B.Là thời gian sống thực tế của cá thể C.Là tuổi bình quân của một cá thể trong quần thể D.Là thời gian sống để sinh sản của cá thể CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Câu 38: Một quần thể sinh vật với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: A.Nhóm đang sinh sản C.Nhóm trước sinh sản B.Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D.Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản Câu 39: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A. Sức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Các yếu tố không phụ thuộc vào mật độ D. Sức tăng trưởng của quần thể Câu 40: Trong một bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích: A.Làm tăng lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong B.Bổ sung lượng thức ăn cho cá C.Giảm sự cạnh tranh của hai loài D.Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi Câu 41: Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài là: A. Đặc điểm của quần thể B. Đặc trưng của quần thể C. Cấu trúc của quần thể D. Thành phần của quần thể Câu 42: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái ở một quần thể được gọi là: A. Phân hoá giới tính B. Cấu trúc giới tính C. Tỉ lệ phân hoá D. Phân bố giới tính Câu 43: Tỷ lệ đực: cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ: A. 1: 1 B. 1: 2 C. 2: 3 D. 1: 3 Câu 44: Tỉ lệ đực: cái ở hươu, nai thường là 1: 3 vì: A. Tỉ lệ tử vong 2 giới không đều B. Do nhiệt độ môi trường C. Do tập tính đa thê D. Phân hoá kiểu sinh sống Câu 45: Các nước đang phát triển thường có cấu trúc dân số: A. Già B. Trẻ C. Ổn định D. Trẻ và ổn định Câu 46: Khi đánh bắt cá có nhiều con non thì nên: A.Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ B.Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt D.Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái D.Tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định Câu 47: Thả trong 1 ao quá nhiều cá lóc thường làm cho: A. Cá yếu bị đói B. Cá lớn ăn cá bé C. Cá chậm lớn D. Mật độ giảm Câu 48: Quần thể không có nhóm tuổi già (sau sinh sản) gặp ở loài: A. Ve sầu B. Cá chép C. Thông D. Cá hồi Câu 49: Dân số của một quốc gia ổn định nhất khi: A.Nhóm tuổi trước sinh sản có tỷ lệ cao nhất B.Nhóm tuổi trước sinh sản có tỉ lệ thấp nhất C.Mức sinh và nhập cư bằng tử và di cư D.Nhóm tuổi sinh sản tỉ lệ cao nhất Câu 50: Mật độ là: A.Số lượng cá thể nhiều hay ít trong quần thể B.Kích thước quần thể được tính trên đơn vị thể tích C.Kích thước quần thể được tính trên đơn vị diện tích D.Kích thước quần thể được tính trên đơn vị diện tích hay thể tích Câu 51: Khi môi trường đồng nhất và có sự cạnh tranh cùng loài thì kiểu phân bố thường là: A. Rải rác B. Ngẫu nhiên C. Theo nhóm D. Đều Câu 52: Trong cùng nơi sinh sống của quần thể, khi nguồn sống phân bố không đều thì kiểu phân bố của quần thể thường là: A. Rải rác B. Ngẫu nhiên C. Theo nhóm D. Đồng đều Câu 53: Trong tự nhiên, phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu: A. Rải rác B. Ngẫu nhiên C. Theo nhóm D. Đồng đều Câu 54: Chim hải âu, chim cánh cụt ở mùa sinh sản thường có kiểu phân bố: A. Rải rác B. Ngẫu nhiên C. Theo nhóm D. Đồng đều Câu 55: Ý nghĩa của kiểu phân bố đồng đều là: A. Tận dụng hiệu quả nguồn sống B. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài C. Giảm cạnh tranh cùng loài D. Giảm khả năng gây ô nhiễm môi trường Câu 56: Đặc trưng quan trọng nhất của một quần thể là: A. Độ tuổi B. Mật độ C. Sức sinh sản D. Phát tán Câu 57: Đặc trưng cơ bản nhất của một quần thể là mật độ vì: A.Nó làm thay đổi độ tuổi và tỉ lệ đực cái B.Tác động mạnh đến nguồn sống C.Ảnh hưởng tới sinh sản D.Tăng cường hỗ trợ Câu 58: Nhân tố chủ yếu chi phối phân bố thảm thực vật trên thế giới là: A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Nước ngọt D. Đất đai Câu 59: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là: A. Kích thước tối đa của quần thể B. Mật độ quần thể C. Kích thước trung bình của quần thể D. Kích thước tối thiểu của quần thể Câu 60: Kích thước tối đa là: A.Số lượng cá thể lớn nhất của quần thể và dẫn đến phát tán B.Số lượng cá thể nhiều nhất do môi trường thay đổi thuận lợi C.Giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể có phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường D.Số lượng cá thể lớn nhất để quần thể tồn tại trong thời gian ngắn Câu 61: Quần thể vô tính sẽ suy vong khi: A.Kích thước giảm dưới mức tối thiểu B.Kích thước tăng quá mức tối đa C.Nguồn sống cạn kiệt D.Không có đối tượng sinh sản Câu 62: Kích thước quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là: A. Giảm hiệu quả nhóm B. Giảm tỉ lệ sinh C. Tăng giao phối tự do D. Tăng cạnh tranh Câu 63: Khả năng sinh ra các cá thể mới cùng loài của quần thể vào một thời gian nhất định gọi là: A. Mức sinh sản B. Mức tử vong C. Sự xuất cư D. Sự nhập cư Câu 64: Sự tăng trưởng của một quần thể không phải là: A. Tăng số lượng cá thể của nó B. Tăng sinh khối của nó C. Tăng năng lượng trong nó D. Tăng khối lượng mỗi cá thể Câu 65: Nếu nguồn sống không giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: A. Tăng dần đều B. Đường cong hình chữ J C. Đường cong hình chữ S D. Giảm dần đều Câu 66: Nếu nguồn sống giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: A. Tăng dần đều B. Đường cong hình chữ J C. Đường cong hình chữ S D. Giảm dần đều Câu 67: Phần lớn quần thể trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng: A. Tăng dần đều B. Giảm dần đều C. Đường cong chữ S D. Đường cong chữ J Câu 68: Nếu nuôi cấy 1 con vi khuẩn E.coli ở điều kiện lí tưởng, thì sau 6 giờ sẽ được quần thể có kích thước bao nhiêu? Biết rằng cứ 20 phút thì nó phân đôi 1 lần: A. 206 B. 218 C. 620 D. 220 Câu 69: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là: A. Biến động kích thước B. Biến động di truyền C. Biến động số lượng D. Biến động cấu trúc Câu 70: Tượng nhịp sinh học được xem như biến động chu kì là: A. Gấu ngủ đông B. Tháng 3 nhiều muỗi C. Bàng rụng lá mùa rét D. Mùa xuân én về bắc Câu 71: Thiên tai dịch bệnh, ô nhiễm dầu ở biển có thể gây ra: A. Biến động vì bẩn B. Biến động theo mùa C. Biến động nhiều năm D. Biến động không chu kì Câu 72: Nhân tố dễ gây biến động số lượng ở sinh vật biến nhiệt là: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Không khí Câu 73: Gây biến động số lượng quần thể, nhưng bắt buộc phải tác động thông qua mật độ cá thể của quần thể, đó là nhân tố: A. Ánh sáng B. Nước C. Hữu sinh D. Nhiệt độ Câu 74: Trạng thái khi quần thể có kích thước ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là: A. Trạng thái dao động đều B. Trạng thái cân bằng C. Trạng thái hợp lí D. Trạng thái bị kìm hãm Câu 74: Quần thể ở trạng thái cân bằng khi: A.Có biến động nhịp nhàng B.Kích thước hợp với nguồn sống C.Dao động theo chu kì D.Số cá thể luôn hằng định Câu 75: Cơ chế duy trì trạng thái cân bằng của quần thể thực chất là: A. Cơ chế điều hoà mật độ B. Cơ chế ổn định sinh cảnh C. Cơ chế ổn định cạnh tranh D. Cơ chế tăng cường hỗ trợ Câu 76: Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. Câu 77: Ở rừng nhiệt đới Châu Phi, muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi Anopheles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B B.Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt C.Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau D.Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau Câu 78: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: A.Biến động số lượng theo chu kì năm B.Biến động số lượng theo chu kì mùa C.Biến động số lượng không theo chu kì D.Không phải là sự biến động số lượng cá thể Câu 79: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng: A. Không đổi B. Càng dài C. Càng ngắn D. Luôn thay đổi Câu 80: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loài cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,…..vì: A.Mỗi loài có ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau B.Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo C.Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy D.Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao Câu 81: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành các….(A)...khác nhau. (A) là: A. Quần thể B. Ổ sinh thái C. Quần xã D. Sinh cảnh Câu 82: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: A.Cấu trúc tuổi của quần thể B.Kiểu phân bố cá thể của quần thể C.Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể D.Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Câu 83: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A. Môi trường B. Giới hạn sinh thái C. Ổ sinh thái D. Sinh cảnh Câu 84: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể sinh vật là: A. Sức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ D. Sức tăng trưởng của quần thể Câu 85: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loài cây nào sẽ phát triển nhanh chóng: A. Cây gỗ ưa sáng B. Cây thân cỏ ưa sáng C. Cây bụi chịu bóng D. Cây gỗ ưa bóng QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ Câu 86: Tập hợp các sinh vật cùng loài và khác loài có lịch sử sống chung trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm gọi là: A. Quần thể B. Quần xã C. Quần tụ D. Hệ sinh thái Câu 87: Tập hợp sinh vật có thể xem là một quần xã là: A.Tất cả cá đang sống trong cùng một ao B.Một vườn hoa độc lập gồm toàn hoa hồng C.Các hươu, nai ở Thảo cầm viên hay Thủ Lệ D.Mọi sinh vật (tôm, cá, rong, vi khuẩn,…) ở 1 ao Câu 88: Tập hợp không thể làm ví dụ cho quần xã là: A.Mọi sinh vật sống trong một khu rừng B.Tất cả sinh vật sống trong cùng một hồ C.Toàn bộ sinh vật sống ở một hòn đảo D.Mọi sinh vật ở 1 ao và môi trường của chúng Câu 89: Tập hợp tất cả các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là: A. Đặc điểm của quần xã B. Đặc trưng của quần xã C. Cấu trúc của quần xã D. Thành phần của quần xã Câu 90: Đặc trưng nổi bật của một quần xã thường là: A.Tỉ lệ đực: cái và tỉ lệ nhóm tuổi B.Thành phần loài và phân bố ổ sinh thái C.Quan hệ cùng loài và khác loài D.Mật độ vaà biến động số lượng Câu 91: Độ đa dạng của một quần xã là: A.Sự phong phú về môi trường của nó B.Sự phong phú thành phần loài và số cá thể của nó C.Sự nhiều dạng trong sinh cảnh của quần xã D.Sự có mặt của nhiều loài chỉ riêng nó có Câu 92: Trong hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. Giới động vật B. giới thực vật C. Giới nấm D. giới nhân sơ (vi khuẩn) Câu 93: Trong rừng Tam Đảo, thì loài đặc trưng là: A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây sim D. Bọ que Câu 94: Trên đồi Vĩnh Phú, thì loài đặc trưng là : A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây sim D. Bọ que Câu 95 : Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là : A. Tôm nước lợ B. cây tràm C. cây mua D. Bọ lá Câu 62 : Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là : A. Phân tầng thẳng đứng B. Phân tầng theo chiều ngang C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều Câu 96 : Ổ sinh thái của mỗi quần thể ở ao hay hồ thường gồm : A.Tầng nước mặt, tầng giữa và tầng đáy B.Tầng tán, tầng giữa, tầng thảm và hỗn hợp C.Vùng đỉnh, vùng sườn và vùng chân núi D.Vùng ven, vùng khơi Câu 97 : Ổ sinh thái của mỗi quần thể ở núi, đồi gồm : A.Tầng nước mặt, tầng giữa và tầng đáy B.Tầng tán, tầng giữa, tầng thảm và hỗn hợp C.Vùng đỉnh, vùng sườn và vùng chân núi D.Vùng ven, vùng khơi Câu 98 : Quan hệ giữa nấm và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 99 : Cây kiến có loại lá phình to có khoang mà kiến rất thích làm tổ, thức ăn kiến tha về là nguồn phân bón bổ sung cho cây. Quan hệ này thuộc kiểu : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 100 : Con mối mới nở « liếm » hậu môn của đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải được xenlulô ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 101 : Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện mối quan hệ : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 102 : Cá sấu thường há miệng to cho 1 loài chim « xỉa răng » hộ là biểu hiện của mối quan hệ : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 103 : Nếu ổ sinh thái của 2 loài khá giống nhau thì khẳng định đều nào sau đây là đúng? A. Sự cạnh tranh giữa 2 loài không gây gắt. B. Sự cạnh tranh giữa 2 loài rất gây gắt. C. Hai loài phụ thuộc lẫn nhau. D. Tồn tại mối quan hệ hợp tác giữa 2 loài. Câu 104 : Quan hệ giữa trùng sốt rét với người thuộc loại : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 105 : Dây tầm gửi, dây tơ hồng trên cây nhãn và một số loại cây khác thể hiện mối quan hệ : A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 106 : Có loài thực vật tiết ra chất kìm hãm sự sinh trưởng và ức chế phát triển của loài khác ở xung quanh là thể hiện mối quan hệ : A. Ăn khác loài B. Ức chế_cảm nhiễm C. Hội sinh C. Kí sinh Câu 107 : Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trường được gọi là : A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể Câu 108: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã được gọi là : A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể Câu 109 : Hiện tượng khống chế sinh học biểu hiện: A.Sự hỗ trợ lẫn nhau giữa khác loài B.Sự cân bằng trong phát triển của quần xã C.Sự cạn kiệt nguồn sống của môi trường D.Sự cạnh tranh khác loài trong quần xã Câu 120 : Trong một khu rừng, hiện tượng thú ăn cỏ tỷ lệ nghịch với số lượng sinh vật ăn mồi là biểu hiện của mối quan hệ : A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể Câu 121 : Trạng thái ổn định lâu dài của một quần xã được gọi là : A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể Câu 122 : Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết : A.Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B.Con đường trao đổi chất và năng lượng trong quần xã C.Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D.Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Câu 123 : Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là : A.Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau B.Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí xác định C.Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D.Cạnh tranh khác loài Câu 124 : Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : A. Cộng sinh B. Trung tính C. Hội sinh D. Ức chế_cảm nhiễm Câu 125 : Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : A.Sự suy giảm đa dạng sinh học B.Sự tiến hoá của sinh vật C.Mất cân bằng sinh học trong quần xã D.Suy suy giảm nguồn lợi khai thác của con người Câu 126 : Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do : A.Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm B.Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo C.Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi D.Cá gây xáo động nước hồ, ức chế sinh trưởng và phát triển của tảo Câu127 : Diễn thế sinh thái là : A.Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới B.Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cản lên quần xã C.Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường D.Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn Câu 128: Trong quá trình diễn thế, mối quan hệ thay đổi đầu tiên diễn ra trong mối quan hệ : A. Con mồi – vật ăn thịt con mồi B. Cạnh tranh giữa các loài C. Chung sống giữa các loài D. Tất cả các mối quan hệ nói trên Câu 129 : Mối quan hệ nào dưới đây được xem là một động lực quan trọng của quá trình tiến hoá : A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ hợp tác D. Quan hệ cạnh tranh Câu 130 : Diễn thế của một hồ nông khi hồ cạn kiệt, quần xã thuỷ sinh vật biến mất. Diễn thế thứ sinh diễn ra theo trình tự: A.Trảng cỏ -> quần xã cây thân bụi -> quần xã cây thân thảo -> quần xã cây thân gỗ -> rừng cây gỗ trên cạn B.Trảng cỏ -> quần xã cây thân thảo -> quần xã cây thân bụi -> quần xã cây thân gỗ -> rừng cây gỗ trên cạn C.Quần xã cây thân thảo -> trảng cỏ -> quần xã cây thân bụi -> rừng cây gỗ trên cạn -> quần xã cây thân gỗ D.Quần xã cây thân thảo -> quần xã cây thân bụi -> trảng cỏ -> quần xã cây thân gỗ -> rừng cây gỗ trên cạn Câu 131: Mỗi diễn thế sinh thái có thể xem là A. Quá trình thay quần xã này bằng quần xã khác B. Sự thay thế quần thể này bằng quần thể khác C. Thay hệ thực vật dẫn đến thay hệ động vật D. Quần thể biến đổi tuần tự mật độ cá thể Câu 132 : Loài sinh vật thường có vai trò quan trọng nhất trong một diễn thế sinh thái nói chung là : A. Loài đặc hữu B. Loài đặc trưng C. Loài ưu thế D. Loài địa phương Câu 133 : Quần thể bò rừng phát triển quá mạnh, ăn và phá nhiều cỏ cây làm rừng tàn lụi. Nhân tố gây diễn thế thuộc loại nào ? A. Nguyên nhân bên ngoài B. Nguyên nhân bên trong C. Tác động dây chuyền D. Nguyên nhân hỗn hợp