Hóa học : Bài tập chương Halogen: Clo và hợp chất của clo lớp 12
Gửi bởi: trung123 28 tháng 8 2016 lúc 14:59:18 | Được cập nhật: hôm kia lúc 15:55:53 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 466 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀITẬPLUYỆNTẬPCÁCHALOGENCLO1)Vìsaocloẩmcótínhtẩytrắngcònclokhôthìkhông?Cl02+H2OHCl+HClO(Axithipoclorơ)HClOcótínhtẩytrắng2)Viết3phươngtrìnhphảnứngchứngtỏclocótínhoxihóa,2phươngtrìnhphảnứngchứngtỏclocótínhkhử.*3phươngtrìnhphảnứngchứngtỏclocótínhoxihóa:2Na+Cl20t2NaCl2Fe+3Cl20t2FeCl3H2+Cl2as2HCl2phươngtrìnhphảnứngchứngtỏclocótínhkhử:Cl02+H2OHCl+HClO(Axithipoclorơ)TÁCDỤNGVỚINaOHtạonướcJavenCl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O3)Clocóthểtácdụngvớichấtnàosauđây?Viếtphươngtrìnhphảnứngxảyra:Al(to);Fe(to);H2O;KOH;KBr;Au(tO);NaI;dungdịchSO22Al+3Cl20t2AlCl32Fe+3Cl20t2FeCl3Cl02+H2OHCl+HClOCl2+2KOHKCl+KClO+H2OCl2+KBrKCl+Br24)Hoànthànhchuỗiphảnứngsau:a)MnO2Cl2HClCl2CaCl2Ca(OH)2CloruavôiMnO2+4HCl0tMnCl2+Cl2+2H2OH2+Cl2as2HCl2KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2OCa+Cl20tCaCl2CaCl2+NaOHCa(OH)2+NaClCl2+Ca(OH)2CaOCl2+H2Ob)KMnO4Cl2KClCl2axithipoclorơNaClONaClCl2FeCl32KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2OCl2+2K2KCl2KClNC ÑP2K+Cl2Cl02+H2OHCl+HClOCl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2ONaClO+2HClCl2+NaCl+H2O2NaCl+2H2OCMN DD ÑPH2+2NaOH+Cl22Fe+3Cl20t2FeCl3HClOHClNaClc)Cl2Br2I2HClFeCl2Fe(OH)2Cl02+H2OHCl+HClOHCl+NaOH→NaCl+H2OCl2+NaBr→NaCl+Br2Br2+NaI→NaBr+I2H2+Cl2as2HClFe+2HCl→FeCl2+H2↑5)Cânbằngcácphảnứngoxihóa–khửsau:a)KMnO4+HClKCl+MnCl2+Cl2+H2Ob)KClO3+HClKCl+Cl2+H2Oc)KOH+Cl2KCl+KClO3+H2Od)Cl2+SO2+H2OHCl+H2SO4e)Fe3O4+HClFeCl2+FeCl3+H2Of)CrO3+HClCrCl3+Cl2+H2Og)Cl2+Ca(OH)2CaCl2+Ca(OCl)2+H2O6)a)TừMnO2,HClđặc,FehãyviếtcácphươngtrìnhphảnứngđiềuchếCl2,FeCl2vàFeCl3.MnO2+4HCl→MnCl2+Cl2+2H2OFe+HCl→FeCl2+H2↑FeCl2+2Cl2→2FeCl3b)Từmuốiăn,nướcvàcácthiếtbịcầnthiết,hãyviếtcácphươngtrìnhphảnứngđiềuchếCl2,HClvànướcJavel.2NaCl+2H2OCMN DD ÑPH2+2NaOH+Cl2Cl2+H2→2HClCl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2O7)Đốtnhômtrongbìnhđựngkhíclothìthuđược26,7(g)muối.TìmkhốilượngnhômvàthểtíchkhíCl2đãthamgiaphảnứng?326, 70.2133, 5AlClmnM mol2Al+3Cl2→2AlCl30,20,30,2. 0.2.27 5.4Alm g 2.22, 0, 3.22, 6, 72ClV l 8)Tínhthểtíchclothuđược(đkc)khicho15,8(g)kalipemanganat(KMnO4)tácdụngaxitclohiđricđậmđặc.415, 80.1158KMnOmnM mol2KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O0,10.252.22, 0, 25.22, 5, 6ClV l 9)Điềuchếmộtdungdịchaxitclohiđricbằngcáchhòatan2(mol)hiđrocloruavàonước.Đunaxitthuđượcvớimanganđioxitcódư.Hỏikhíclothuđượcsauphảnứngcóđủtácdụngvới28(g)sắthaykhông?280, 556FemnM molMnO2+4HCl0tMnCl2+Cl2+2H2O20.52Fe+3Cl20t2FeCl30.50.5Tacó:0.5 0, 52 3→Fedư10)Cho3,9(g)kalitácdụnghoàntoànvớiclo.Sảnphẩmthuđượchòatanvàonướcthành250(g)dungdịch.a)Tínhthểtíchclođãphảnứng(đkc).b)Tínhnồngđộphầntrămdungdịchthuđược.ĐS:a)1,12(l);b)2,98%a)3.90,139KmnM molCl2+2K2KCl0.050.,10,12.22, 0, 05.22, 1,12ClV l . 0,1.74, 7.45KClm g dddd.100 .1007, 45.100% 2, 98%250ct KClm mCm m 11)Cho10,44(g)MnO2tácdụngaxitHClđặc.Khísinhra(đkc)chotácdụngvừađủvớidungdịchNaOH2(M).a)Tínhthểtíchkhísinhra(đkc).b)TínhthểtíchdungdịchNaOHđãphảnứngvànồngđộ(mol/l)cácchấttrongdungdịchthuđược.ĐS:a)2,688(l);b)0,12(l);1(M);1(M)210, 440.1287MnOmnM molMnO2+4HCl0tMnCl2+Cl2+2H2O0.120,122.22, 0,12.22, 2.688ClV l Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O0,120,240,120,12dd0, 240.12 1202MMn nC Vdd mlV C dd0,12( 10,12MnC NaCl MV dd0,12( 10,12MnC NaClO MV HIĐROCLORUA–AXITCLOHIĐRIC–MUỐICLORUA1)Hãyviếtcácphươngtrìnhphảnứngchứngminhrằngaxitclohiđriccóđầyđủtínhchấthóahọccủamộtaxit.TÁCDỤNGCHẤTCHỈTHỊdungdịchHCllàmquìtímhoáđỏ(nhậnbiếtaxit)HClH++Cl-TÁCDỤNGKIMLOẠI(đứngtrướcHtrongdãyBêkêtôp)tạomuối(vớihóatrịthấpcủakimloại)vàgiảiphóngkhíhidrôFe+2HCl0tFeCl2+H22Al+6HCl0t2AlCl3+3H2Cu+HClkhôngcóphảnứngTÁCDỤNGOXITBAZƠ,BAZƠtạomuốivànướcNaOH+HClNaCl+H2OCuO+2HCl0tCuCl2+H2OFe2O3+6HCl0t2FeCl3+3H2OTÁCDỤNGMUỐI(theođiềukiệnphảnứngtraođổi)CaCO3+2HClCaCl2+H2O+CO2AgNO3+HClAgCl+HNO32)Viết1phươngtrìnhphảnứngchứngtỏaxitHClcótínhoxihóa,1phươngtrìnhphảnứngchúngtỏHClcótínhkhử.HClcótínhoxihóaFe+2HCl0tFeCl2+H2HClcótínhkhửMnO2+4HCl0tMnCl2+Cl2+2H2O3)Viết3phươngtrìnhphảnứngđiềuchếsắt(III)clorua.FeCl2+2Cl2→2FeCl32Fe+3Cl20t2FeCl3Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O4)Nêuhiệntượngxảyrakhiđưarangoàiánhsángốngnghiệmchứabạccloruacónhỏthêmítgiọtdungdịchquỳtím.Giảithích.5)AxitHClcóthểtácdụngnhữngchấtnàosauđây?Viếtphảnứngxảyra:Al,Mg(OH)2,Na2SO4,FeS,Fe2O3,Ag2SO4,K2O,CaCO3,Mg(NO3)2.2Al+6HCl→2AlCl3+3H2Mg(OH)2+HCl→MgCl2+H2ONa2SO4+HCl→khôngxảyraFeS+2HCl→FeCl2+H2S↑Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2OAg2SO4+HCl→AgCl↓+H2SO4K2O+HCl→KCl+H2OCaCO3+2HCl→CaCl2+CO2↑+H2OMg(NO3)2+HCl→khôngxảyra6)ViếtphươngtrìnhphảnứngxảyrakhicholầnlượtcácchấttrongnhómA{HCl,Cl2}tácdụngvớilầnlượtcácchấttrongnhómB{Cu,AgNO3,NaOH,CaCO3}.VớiHCl:Cu+HCl→khôngxảyraAgNO3+HCl→AgCl↓+H2ONaOH+HCl→NaCl+H2OCaCO3+2HCl→CaCl2+CO2↑+H2OVớiCl2Cu+Cl20tCuCl2AgNO3+Cl2→khôngxảyra2NaOH+Cl2→NaCl+NaClO+H2OCaCO3+Cl2→khôngxảyra7)TừKCl,H2SO4đặc,MnO2,Fe,CuO,Zn,hãyđiềuchếFeCl3,CuCl2,ZnCl2.ĐiềuchếFeCl32KCltt+H2SO4caot0K2SO4+2HClMnO2+4HCl0tMnCl2+Cl2+2H2O2Fe+3Cl20t2FeCl3ĐiềuchếCuCl2Cu+Cl20tCuCl2ĐiềuchếZnCl2Zn+Cl20tZnCl28)TừNaCl,H2O,Fevàcácthiếtbịcầnthiết,hãyđiềuchếFeCl3,FeCl2,Fe(OH)2,Fe(OH)3.2NaCl+2H2OCMN DD ÑPH2+2NaOH+Cl22Fe+3Cl20t2FeCl3H2+Cl2as2HClFe+2HCl0tFeCl2+H2FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaClFeCl3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaCl9)Nhậnbiếtcácdungdịchsaubằngphươngpháphóahọc:a)NaNO3,NaCl,HCl.NaNO3NaClHClQuìtím00ĐỏAgNO30↓TrắngXAgNO3+HCl→AgCl↓+HNO3b)NaCl,HCl,H2SO4NaClHClH2SO4Quìtím0ĐỏĐỏAgNO3X↓Trắng0AgNO3+HCl→AgCl↓+HNO310)Hòatan1(mol)hiđrocloruavàonướcrồichovàodungdịchđó300(g)dungdịchNaOH10%.Dungdịchthuđượccóphảnứnggì?Axit,bazơhaytrunghòa?C%=. %.100 300.1010100 100NaOHNaOHmdd Cmctm gmdd 100.2540NaOHNaOHNaOHmnM molHCl+NaOH→NaCl+H2OBd:10.25Pứ0.250.25Spứ:0.750→Dungdịchthuđượcsauphảnứngcótínhaxit(vìHCldư)11)ChoaxitH2SO4đặctácdụnghếtvới58,5(g)NaCl,đunnóng.Hòatankhítạothànhvào146(g)nước.TínhC%dungdịchthuđược.58, 5158, 5NaClNaClNaClmnM molH2SO4+NaCl0tNaHSO4+HCl↑11. 1.36, 36, 5HClHCl HClm g Khí36,5gHClhòatanvào146gH2Othuđược182,5dungdịchdd.10036, 5.100%( 20%182, 5HClHClmC HClm 12)CómộtdungdịchchứađồngthờiHClvàH2SO4.Cho200(g)dungdịchđótácdụngdungdịchBaCl2dưtạođược46,6(g)kếttủa.Lọckếttủa,trunghoànướclọcphảidùng500(ml)dungdịchNaOH1,6(M).TínhC%mỗiaxittrongdungdịchđầu.*Cho200(g)dungdịchđótácdụngdungdịchBaCl2dưaS 4aS 4aSO446, 60.2233B OB OBmnM molBaCl2+H2SO4→BaSO4↓+2HCl0,20,20,42 4. 0, 2.98 19.6H SO SO SOm g 2 4dd 4.10019, 6.100%( 4) 9.8%200H SOH SOmC SOm nướclọcgồmHClcósẵnvà0,4molHCltạothành( dd ). 1, 6.0, 0, 9NaOH NaOH NaOHn V molHCl+NaOH→NaCl+H2O0.90,9→HClncósẵntronghh=0.9–0.4=0.5mol. 0.5.36, 18, 25HClHCl HClm g dd.10018, 25.100%( 9,125%200HClHClmC HClm ĐS:H2SO49,8%;HCl7,3%13)ĐiềncáchợpchấtchứaclovàocáckýtựA,Bchophùhợp:a)A1+H2SO4→B1+Na2SO4b)A2+CuO→B2+CuCl2c)A3+CuSO4→B3+BaSO4d)A4+AgNO3→B4+HNO3e)A5+Na2S→B5+H2Sf)A6+Pb(NO3)2→B6+KNO3g)A7+Mg(OH)2→B7+H2Oh)A8+CaCO3→B8+H2O+CO2i)A9+FeS→B9+H2S14)Thựchiệnchuỗiphảnứngsau:a)NaClHClCl2HClOHClAgClAgCuCl2HClb)KMnO4Cl2CuCl2FeCl2HClHClCaCl2Ca(OH)2Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.