Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hóa học : Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic lớp 12

3f513ef329c7e6a6d43f621315716a0f
Gửi bởi: trung123 28 tháng 8 2016 lúc 22:36:00 | Được cập nhật: 23 giờ trước (5:25:54) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 594 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Andehit-Xeton–Axitcacboxylic1.CôngthứctổngquátCnH2nO,làcôngthứccủacáchợpchấtno,mạchhởloạiA.Ancolvàanđehit.B.Phenolvàanđehit.C.Ancolvàphenol.D.Anđehitvàxeton.2.ĐốtcháymộthỗnhợpcácđồngđẳngcủaanđehittathuđượcsốmolH2ObằngsốmolCO2.DãyđồngđẳngđólàA.Anđehitnođơnchức.B.Anđehitnomạchvòng.C.Anđehitnohaichức.D.Anđehitnođơnchứcmạchhở.3.Nhậnxétnàosauđâylàđúng?A.Anđehitlàchấtkhửyếuhơnxeton.B.Anđehitnokhôngthamgiaphảnứngcộng.C.CôngthứcphântửchungcủacácanđehitnolàCnH2nO.D.Anđehitnolàhợpchấtmànhóm–CHOđínhvớigốchiđrocacbonnohoặcH.4.Nhậnxétnàosaukhôngđúng?A.Anđehitvàxetonđềulànhữnghợpchấtkhôngno.B.Anđehitdễbịoxihóa,cònxetonkhóbịoxihóa.C.HCHOcóphảnứngcộngnước.D.Anđehitkhôngbịbromhóa.5.HCHOvàCH3CHOtantốttrongnướclàvìcácchấtnàyA.Phảnứngđượcvớinướctạothànhsảnphẩmdễtantrongnước.B.Lànhữngphântửcócấutạokhôngphâncực.C.Đềucócấutrúcphântửcồngkềnh.D.Cókhảnăngtạoliênkếthidrovớinước.6.Nhậnxétnàokhôngđúng?A.Mùisảtrongdầugộiđầulàxỉtal.B.Mùithơmđặctrưngcủakẹobạchàlàcủamenton.C.Mùithơmcủaquếlàcủaanđehitxinamic.D.Mùichanhtrongbộtgiặtlàcủavanillin.7.Nhậnxétnàosauđâylàđúng?A.Ngườitalausạchsơnmàutrênmóngtaybằngaxeton.B.Anđehitaxeticđượcsảnxuấtchủyếutừaxetilen.C.Axetonđượcsảnxuấtchủyếubằngcáchoxihóapropan-2-ol.D.Fomanđehitthườngđượcbándướidạngkhíhóalỏng.8.Nhậnxétnàosauđâylàđúng?A.Giấmănlàmđỏquỳtím.B.NướcéptừquảchanhhòatanđượcCaCO3.C.Dùngaxitaxetictẩysạchđượccặnbámởđáyphíchnướcnóng.D.Phảnứngcủaaxitaxeticvớietanollàphảnứngtrunghòa.9.HiệnphươngphápchínhđểsảnxuấtaxitaxetictrongcôngnghiệplàA.Lênmengiấm.B.Đitừmethanolvàcacbonoxit.C.OxihóaCH3CHO.D.Oxihóabutan.10.Phátbiểunàosauđâylàchínhxác?A.Anđehitvừacótínhoxihóavừacótínhkhử.B.AnđehitchỉcótínhoxihóaC.Sovớiancoltươngứng,anđehitcónhiệtđộsôicaohơn.D.Anđehitchỉcótínhkhử.11.Khiđốtcháymộtanđehitnođơnchức,mạchhởthuđượcA.SốmolH2ObằngsốmolCO2.B.SốmolH2OlớnhơnsốmolCO2.C.SốmolH2ObéhơnsốmolCO2.D.SốmolH2Obằng2lầnsốmolCO2.12.Chọnphátbiểusai?A.HCOOHlàaxitmạnhnhấttrongdãyđồngđẳngcủanó.B.HCOOHcóthamgiaphảnứngtrángbạc.C.HCOOHkhôngphảnứngđượcvớiCu(OH)2/NaOH.D.HCOOHcótínhaxityếuhơnHCl.13.Khiđốtcháymộtaxitcacboxylicnođơnchức,mạchhởthuđượcA.KhốilượngnướcbằngkhốilượngCO2.B.SốmolH2ObằngsốmolCO2.C.SốmolH2OlớnhơnsốmolCO2.D.SốmolH2ObéhơnsốmolCO2.14.Trongsốcáchợpchấtsau,chấtnàodùngđểngâmxácđộngvật?A.ddHCHOB.ddCH3CHOC.ddCH3COOHD.ddCH3OH15.Trườnghợpnàocósựtươngứnggiữachấtvàứngdụngchủyếucủanó?A.Metanol–sảnxuấtpoli(phenolfomandehit)B.Metannal–sảnxuấtaxitaxetic.C.Etanal–sảnxuấtanđehitfomic.D.Propanal–làmdungmôi.16.Trongsốcácchấtsau,chấtnàodùnglàmnguyênliệuđểđiềuchếnhựaphenolfomandehit?A.HCHOB.C2H2C.C6H5OHD.CảAvàC17.Nhậnđịnhnàodướiđâykhôngđúng?A.NhiệtđộsôicủapropanallớnhơnetanaldoPTKcủanólớnhơn.B.Nhiệtđộsôicủaetanollớnhơnpropanaldoliênkếthidrogiữacácancolbềnhơnanđehit.C.Nhiệtđộsôicủaaxitmetanoiclớnhơnetanoldoliênkếthidrogiữacácaxitbềnhơnancol.D.NhìnchungcácanđehitđềucónhiệtđộsôithấphơncácancolvàaxitcóPTKtươngđương.18.AxetonđượcdùnglàmdungmôivìA.Cókhảnănghòatantốtnhiềuchấthữucơ.B.Cókhảnănghòatantốtnhiềuchấtvôcơ.CAxetontantốttrongnước.D.Axetoncóphảnứngvớinước.19.Focmonlàdungdịchanđehitfocmictrongnướccónồngđộ:A2-5%.B.50-70%.C.10-20%.D.37-40%.20.Côngthứcchungcủacácaxitcacboxylicđơnchức,no,mạchhởlà:A.CnH2nO2(n≥0)B.CnH2n+1-2kCOOH(n≥0).C.CnH2n+1COOH(n≥0).D.(CH2O)n.21.Giấmănlàdungdịchcónồngđộ2–5%của:A.Axitfomic.B.Axitaxetic.C.Axitpropionic.D.Axitacrylic.22.Đểtănghiệusuấtcủaphảnứngestehóangườitacần:A.Tăngnồngđộaxit.B.Tăngnồngđộrượu.C.DùngH2SO4đặchútnước.D.Tấtcảđềuđúng.23.Trongsốcácchất:ancoln-propylic,axeton,axitpropionicvàaxitbutyric,chấtcónhiệtđộsôithấpnhấtlà:A.Ancoln-propylicB.AxetonC.AxitpropionicD.Axitbutyric.24.Trongsốcácchấtlàpropan,etylclorua,axeton,etylaxetat,chấttantốtnhấttrongnướclà:A.PropanB.EtylcloruaC.AxetonD.Etylaxetat25.Chocácchất:HCHO(I);CH3CHO(II);C2H5Cl(III);CH3OH(IV).Chiềugiảmdầnnhiệtđộsôicủacácchất:A.(IV)>(III)>(II)>(I).B.(IV)>(II)>(III)>(I)C.(IV)>(I)>(III)>(II)D.(IV)>(II)>(I)>(III)26.ChocácchấtC2H5Cl(a);CH3CHO(b);CH3COOH(c);CH3CH2OH(d).Nhiệtđộsôicủacácchấtgiảmdầnnhưsau:A.(d)>(b)>(c)>(a)B.(a)>(c)>(b)>(d)C.(c)>(d)>(a)>(b)D.(c)>(a)>(b)>(d)27.ChocácchấtClCH2COOH(a);BrCH2COOH(b);ICH2COOH(c);FCH2COOH(d).Chiềutăngdầntínhaxitcủacácchấttrênlà:A.(a)<(b)<(c)<(d)B.(b)<(a)<(c)<(d)C.(c)<(b)<(a)<(d)D.(a)<(b)<(d)<(c)28.ChocácchấtC6H5COOH(a);p-H2NC6H4COOH(b);p-O2NC6H4COOH(c).Chiềutăngdầntínhaxitcủadãytrênlà:A.(a)<(b)<(c)B.(a)<(c)<(b)C.(b)<(a)<(c)D.(b)<(c)<(a)29.Độmạnhcủacácaxit:HCOOH(I);CH3COOH(II);CH3CH2COOH(III);(CH3)2CHCOOH(IV)theothứtựtăngdầnlà:A.I