Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hoa hoc 12 nang cao Cac chuyen de luyen thi

Gửi bởi: Cù Văn Thái 5 tháng 8 2019 lúc 0:32:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:49:06 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 484 | Lượt Download: 2 | File size: 0.17483 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bai 1 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (LÝ THUYẾT) Dạng 1: Vị trí và cấu tạo của kim loại Câu 33: Liên kết kim loại là liên kết do: A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại. B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm. c. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron cùa từng nguyên t ử. D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do. Câu 34: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: (I) : Hầu hết các kim loại chỉ có từ le đến 3e lớp ngoài cùng. (II) : Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (III) : Ớ trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể . (IV) : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên t ử và ion d ương kim lo ại trong mạng tinh thế do sự tham gia của các electron tự do. Những phát biểu đúng là: A. Chỉ có I đủng. B. Chỉ có I, II đúng, c. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng. Câu 45: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg B. Na, K, Ba c. Ca, Sr, Ba D. Mg, Ca, Ba Câu 47: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thế tích tinh thế, phần còn lại là khe rồng. Bán kính nguyên tử canxi t ính theo lí thuyết là: A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. c. 0,185 nm. D. 0,168 nm. Dạng 2: Tính chất vật lý của kim loại Câu 1: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do: A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thế. B. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân bé c. Các electron tự do trong kim loại gây ra D. Kim loại có tỉ khối lớn Câu 2: Tính chất chung của tinh thể phân tử là A. Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy B. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao c. Mồm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi. D. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Câu 3: Điều khắng định nào sau đây luôn đúng: A.Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng B. Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500°C c. Bán kính nguyên tử kim loại luôn luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim D. Có duy nhất một kim loại có nhiệt độ nóng chảy dưới o°c Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Au. B. Ag. c. Al. D. Cu. Câu 5: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Ag, Cu, Au, Al, Fe . B. Ag, Cu, Fe, Al, Au. c. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al,Fe,Cu, Ag,Au. Câu 6: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn. B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe. c. Al, Fe, Zn, Cu, Ag. D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Câu 7: Nhìn chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Tính dẫn điện, dần nhiệt của các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự: A. Al < Ag < Cu. B. Al < Cu < Ag. c. Ag < Al < Cu. D. Cu < Al < Ag. Câu 8: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt: A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe, Pb. D. Al. Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 10: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron t ự do gây ra: A. Ánh kim. B.Tính dẻo. c. Tính cứng. D.Tính dần điện và dẫn nhiệt. Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. Vonfam. B. sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Li. B. Na. C.K. D. Hg. Câu 13: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là: A. Vonfam. B. Crom. C. sắt. D. Đồng. Câu 14: Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại là: A. Liti. B. Cesi. C. Natri. D. Kali. Câu 15: Cho các kim loại: Cs, Fe, Cr, w, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Cs, Fe Cr, w, Al. B. w, Fe, Cr, Cs, Al. c. Cr, w, Fe, Al, Cs. D. Fe, w, Cr, Al, Cs. Câu 16: Dựa vào số electron lớp ngoài cùng (tính cả electron phân lớp d đối với các kim loại chuyển tiếp) của Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Mo (Z = 42). Kim loại mềm nhất và kim loại cứng nhất theo thứ tự là: A. Mg, Mo. B. Na, Mo. c. Na, Mg. D. Mo, Na Câu 17: Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là: A. Natri. B. Liti. c. Kali. D. Rubidi Câu 18: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỳ thuật và đời sống là: A. Mg. B. Al. c. Fe. D. Cu. Câu 19: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng: A. Dần điện và nhiệt Ag > Cu > AI > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os. c. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < w. D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr. Câu 20: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Mg có kiếu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. (6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 c. 5. D. 2 Dạng 3: Tính chất hóa học của kim loại Câu 1: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì: A . Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ. c. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền. D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. Câu 2: Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là: A. Mg, Al, K. B. Ag, Mg, Al, Zn. c. K, Na, Cu. D. Ag, Al, Li, Fe, Zn. Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng: A. Al, Fe, Hg. B. Mg, Sn, Ni. c. Zn, C, Ca. D. Na, Al, Ag. Câu 4: Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại có tính khử yếu hơn H2 là: A. Mg. B. Al. c. Zn. D. Cu. Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. số kim loại trong dãy phản ứng được v ới dung dịch HNO 3 loãng là: A. 3. B. 1. c. 4. D. 2. Câu 6: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng gồm: A. Mg(NO3)2, NH4NO3. B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư. c. Mg(No3)2 và HNO3 dư . D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt.Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch: A. Dung dịch CuSO4 dư. B. Dung dịch FeSO4 dư. c. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch ZnSO4 dư. Câu 8: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4: A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Zn. c. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni. Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ? A. Zn + CuSO4 B. Al + H2SO4 đặc nguội c. Cu + NaNO3 + HC1 D. Cu + Fe(NO3)3 Câu 10: Cho các dung dịch: (a) HC1, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch: A. (c), (d). B. (a), (b). c. (a), (c). D. (b), (d). Câu 11: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là: A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Dung dịch chuyển từ vàng nâu qua xanh, c. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng Câu 12: Cho phản ứng: M + HNO3 —> M(NO3) 3+ N2 + H2O Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là: A. 10, 36, 10, 3, 18. B. 4, 10,4, 1, 5. c. 8, 30, 8, 3, 15. D. 5, 12, 5, 1, 6. Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3 —> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H20 Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là: A. 4, 5,4, 1,3. B. 4, 8, 4, 2, 4. c. 4, 10, 4, 1, 3 . D. 2, 5, 4, 1, 6. Câu 14: Cho phản ứng: a Al + bHNO3 —> CAl (NO3) 3 + dNO + e H2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A, 5. B.4. c. 7. D. 6. Câu 15: Cho các chất: Ba, Zn, Al, A12O3. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. Zn, Al. B. Al, Zn, A12O3. c. Ba, Al, Zn, A12O3. D. Ba, Al, Zn. Câu16:Trong các hiđroxit sau:Be(OH)2,Mg(OH)2,Pb(OH)2 hiđroxit nào tan trong dung dịch axit lẫn kiềm: A. Be(OH)2, Pb(OH)2 . B. Be(OH)2, Mg(OH)2 . c. Pb(OH)2, Mg(OH)2. D.Mg(OH)2,Pb(OH)2. Câu 17: Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm: A. Là những kim loại tan trong nước. B. Là những kim loại lưỡng tính . c. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong nước. D. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm. - - Câu 18: Cho phản ứng 2A1 + 2 OH + 6H2O —> 2[A1(OH)4] +3H2.Vai trò của các chất trong phản ứng là: A. H2O: chất oxi hoá. Câu 19: Cho các phản ứng: X +HC1 ® C + KOH X là kim loại: B +H2 B. NaOH: chất oxi hoá. c. H2O, OH : chất oxi hoá . B + NaOH vừa đủ ® dung dịch A +............................... ®C¯ D. H2O: chất khử . + Dung dịch A + HC1 vừa đủ ®C ¯ + A. Zn hoặc Al. B. Zn. c. Al. D. Fe. Câu 20: Kim loại M tan trong dung dịch HC1 cho ra muối A. M tác dụng với Cl2 cho muối B. Nếu cho M vào dung dịch muối B ta lại thu được dung dịch muối A. M là: A. Na. B. Ca. c. Fe. D. Al. Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí z từ dung dịch X và chất rắn Y: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 0 A. CuO (rắn) + CO (khí) t ¾¾ ® Cu + co2 t 0 0 B. NaOH + NH4Cl (rắn) t t ¾¾ ® NH3 + NaCl + H2O 0 ® ZnSO4 + H2 ® K2SO4 + so2 c. Zn + H2SO4 (loãng) ¾¾ D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 ¾¾ Câu 22: Hồn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch: + H2O A. NaOH dư. B. HC1 dư. c. AgNO3 dư. D. NH3 dư. Câu 23: Cho các dung dịch: FeCl3, CuSO4, HNO3 loãng, HI, NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc, nóng, KNO3.Thêm bột sắt dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trùng hợp sau phản ứng tạo ra muối Fe (II) là A. 5 B. 6 c. 7 D. 8 Câu 24: Cho hồn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hồn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch z. Cho NaOH dư vào dung dịch z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. c. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 . D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3) 3. Câu 25: Kim loại chì không tan trong dung dịch HC1 loãng và H2SO4 loãng là do: A. Chì đứng sau H2. B. Chì có phủ một lớp oxit bền bảo vệ. c. Chì tạo muối không tan. D. Chì có thế điện cực âm. Câu 26: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là do: A. Tính khử của Al,Fe và Cr yếu. B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững, c. Các kim loại đều có cấu trúc bền vững. D. Kim loại ó tính oxi hoá mạnh. Câu 27: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HC1, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Al. B. Ag. c. Zn D. Fe . Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch HC1. (2) Đốt dây sắt trong hơi brom. (3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (4) Hòa tan Fe2O3 (dạng bột) vào dung dịch HI dư (5) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (6) Cho FeCO3vào dung dịch H2SO4loãng dư. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là. A. 3 B. 4 c. 5 D. 6 Câu 29:Có 3 kim loại X, Y, z thỏa mãn các tính chất sau: X tác dụng với HC1, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. Y tác dụng được với HC1 và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. Z tác dụng được với HC1 và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Mg, Zn. B. Fe, Mg, Al. C.Zn, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg . Câu30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch HNO3. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HC1 (3) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch AgNO3. (4) Cho lượng dư dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (5) Cho dung dịch (KMnO4, H2SO4) vào dung dịch FeSO4 (6) Cho dung dịch K2Cr2O7, H2SO4 vào dung dịch FeSO4. Những thí nghiệm sau khi kết thúc thu đuợc sản phẩm muối sắt (III) là A.2,4, 5, 6. B. 1,2, 3,4. c. 1,4, 5, 6. D. 1,3, 5, 6. Câu 31: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (l)Fe + S(r); (2) Fe2O3 + co(k); (3) Au + 02 (k); (4)Cu + Cu(NO3)2 (r); (5) Cu + KNO3(r); (6) Al + NaCl(r); (7) Ag + Cl2; (8) Mg + AgBr. Số truờng hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dần khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h) . Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3 B. 4. c.2. D. 5. Câu 33: Cho các chất sau: Na, Al, Fe, A12O3. Có thể dùng 1 hoá chất có thê nhận ra các chất trên: A. Dung dịch HC1. B. Dung dịch CuSO4. C. H2O. D. Dung dịch NaOH. Câu 34: Có các dung dịch không màu: A1C13, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ mất nhãn, để nhận biết các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dung dịch NaOH. B.dung dịch AgNO3. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch quỳ tím. Câu 35: Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hồn h ợp là: A. Dung dịch kiềm. B. Dung dịch H2SO4 đặc,nguội, c. Dung dịch Fe2(SO4)3. D. Dung dịch HNO3 đặc,nguội. Câu 36: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4, NH4C1, MgCl2, A1C13, FeCl2, FeCl3. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên: A. Na (dư). B. Ba (dư), c. dung dịch NaOH (dư). D. dung dịch BaCl2. Câu 37: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng: A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam. B. Có kết tủa Cu màu đõ c. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ. D. Có khí bay ra. Câu 38: Để phân biệt Fe, hỗn hợp (FeO và Fe2O3) và hỗn hợp (Fe, Fe2O3) ta có thể dùng: A. Dung dịch HNO3, d NaOH. B. Dung dịch HC1, dung dịch NaOH. c. Dung dịch NaOH, Cl2. D. Dung dịch HNO3,Cl2. Dạng 4: Điều chế kim loại Câu 1: Để điều chế kim loại người ta thực hiện quá trình: A. oxi hóa kim loại trong hợp chất. B. khử kim loại trong hợp chất, c. khử ion kim loại trong hợp chất. D. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất. Câu 2: Trong quá trình điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất: A. bị khử. B. nhận proton. c. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 3: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. B. kim loại có tính khử yếu. c. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn. D. kim loại hoạt động mạnh. Câu 4: Phương pháp thuỷ luyện có thế dùng đế điều chế các kim loại thuộc nhóm: A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá. B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa. c. Kim loại có tính khử mạnh. D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá . Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thế điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ ch ất kh ử co là: A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. c. Fe, Mn, Ni . D. Ni, Cu, Ca Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều có thế được điều chế bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, th ủy luy ện, điện phân dung dịch) là A. Mg, Cu. B. Na, Mg. c. Fe, Cu. D. Al, Mg. Câu 7: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, FeO, CuO, MgO. B. Al2O3 , Fe, Cu, MgO. c. Al, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg. Câu 8: Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, A1(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hồn hợp rắn A1 .Cho A1 vào nước dư, khuấy đều thu được dung dịch B1 chứa 2 chất tan và phần không tan C1 .Cho luồng khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Hỗn hợp rắn Y chứa. A.2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 1 đơn chất và 2 hợp chất, c. 3 đơn chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 9: Cho khí NH3 sục từ từ cho đến dư qua dung dịch chứa hồn hợp muối gồm FeCl 2, AlCl3, MgCl2, CuCl2, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho luồng hiđro dư đi qua Y nung nóng, kết thúc phản ứng thu được chất rắn Z. Z gồm: A. Fe, MgO, Al2O3 , Cu, Zn B.Fe,Mg, Al2O3 c. Fe, MgO, Cu, Zn D.Fe,MgO,Al2O3 Câu 10: Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm: A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa. B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. c.Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trong dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy dễ bay hơi. D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại. Câu 11: Cho phát biếu đúng về phương pháp nhiệt nhôm: A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau AI trong dãy điện hóa. c. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau AI trong dãy điện hóa với đi ều ki ện kim loại ấy dễ bay hơi. D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại. Câu 12: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện'. A. 3CO +Fe2O3 ® 2 Fe + 3CO2 HgS +0 ® Hg +SO 2 2 C. Câu 13: Phương pháp điện phân có thể điều chế: A. Các kim loại IA, IIA và Al. C. Các kim loại trung bình và yếu. B. D. 2 Al +Cr2O3 ® 2Cr +Al2O3 Zn +CuSO4 ® ZnSO4 +Cu. B.Các kim loại hoạt động hóa học mạnh D. Hầu hết các kim loại. Câu 14: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ? A. Lưu huỳnh. B. Axit suníuric. c. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm. Câu 15: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện, c. phương pháp điện luyện. D.phương pháp thuỷ phân. + Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây ion Na bị khử thành Na: A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch Na2SO4. c. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaCl. Câu 17: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2 người ta có thể: A. Chuyển hóa dung dịch MgCl2 thành MgO rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao. B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịchmuối, c. Điện phân MgCl2 nóng chảy. D. Cả 3 phương pháp trên. Câu 18: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. c. điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 19: Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể: A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối. B. Chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H2 khử ở nhiệt độ cao. c. Điện phân dung dịch CuSO4. D. Cả 3 phương pháp trên. Câu 20: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta phương pháp: A.Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. B.Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. c. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương úng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 21 Dãy các kim loại đều có thế được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. c. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu Câu 22: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại. (2) Phương pháp thủy luyện dùng đế điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au... (3) Phương pháp nhiệt luyện dùng đế điều chế những kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb.. (4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ bằng phương pháp đi ện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. (5) Điện phân dung dịch dùng đê điều chế các kim loại có tính khử trung bình và kim lo ại có tính khử yếu. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4. c. 5 D. 3 Dạng 5: Hợp kim Câu 1: Trong những câu sau, câu nào không đúng: A. Liên kết trong hợp kim liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị. B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim. c. Họp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim lo ại tạo ra chúng. D. Họp kim có tính chất vật lý và cơ học khác nhiều các kim loại t ạo ra chúng. Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng: A. Tính dần điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng. B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm, c. Họp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng. D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng. Câu 3: Một họp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn h ọp kim trên thành dung dịch là: A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội, c. Dung dịch HC1. D. Dung dich HNO3 loãng. Câu 4: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể họp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm. Công thức hoá học của họp kim là: A Cu3Al. B. CuAl3. c. Cu2Al3 . D. Cu3Al2. Câu 5: Trong họp kim Al - Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là: A. 18% Al và 82% Ni. B. 82% Al và 18% Ni. c. 20% Al và 80% Ni. D, 80% Al và 20% Ni. Câu 6: Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo bằng tinh thể dung dịch rắn. Ngâm 2,33 gam hợp kim này trong dung dịch axit giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Fe, Zn trong hợp kim lần lượt là: A. 28,0%; 72,0%. B. 27,9%; 72,1 %. c. 27,5%; 72,5%. D. 27,1 %, 72,9%. Câu 7: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hồn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là: A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag. c. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40% Ag. Câu 8: Hợp kim Fe - Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch axit HC1 dư thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là: A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe va 27,0% Zn. c. 72,1 % Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn. Câu 9: Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu - Mg trong dung dịch HNO3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO (đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là: A. 6,4 gam và 6,8 gam. B. 9,6 gam và 3,6 gam. c. 6,8 gam và 6,4 gam. D. 3,6 gam và 9,6 gam . Dąng 1: Vi trí và cíÏu tąo cùa kim loąi 1D 2 D 3B 4 Dąng 2: Tính chiÏt vat lÿ cúa kim loąi 1. C 2.C 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. B 9. A 10. C 11. A 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. D Dąng 3: Tính chat hóa hpc cùa kim loąi 1. B 2. B 3. B 4. D 5. C 6. B 7. C 8. B 9. B 10. A 11. B 12. A 13. C 14. A 15. C 16. A 17. D 18. A 19. A 20. C 21. C 22. B 23. C 24. C 25. C 26. B 27. C 28. A 29. B 30. A 31. A 32. A 33. C 34. A 35. A 36. B 37. A 38. B Dąng 4: Dieu che kim loąi C 1. C 2. A 3. B 4. A 5. C 6. C 7. B 8. D 9. D 10. B 11. B 12. D 13. D 14. D 15. B 16. C 17. C 18. B 19. D 20. D 21. B 22. B Dąng 5: Hęp kim 2 B 3 D 4 A 5 B 6 B 7 B 8 C 9B