Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SBT Sinh học 10 trang 33

44139d000bce9abd5902dda281836845
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 2 tháng 11 2018 lúc 21:55:20 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:07:27 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 563 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Gi bài SBT Sinh 10ả ọBài trang 34 Sách bài pậ (SBT) Sinh 10ọ Bài có gi iậ ảTrình bày khái quát bào.ề ếH ng tr iướ ờT bào là nên th sinh t.ế ậ- Hình ng và kích th các lo bào khác nhau, nh ng các lo tạ ướ ếbào có kích th nh .ề ướ ỏ- bào đa ng, nh ng vào trúc ng ta chia chúng thành hai lo là: tế ườ ếbào nhân và bào nhân th c.ơ ự- các lo bào ba thành ph chính là:ấ ầ+ Màng sinh ch bao quanh bào, có nhi ch năng nh màng ch n, chuy n,ấ ểth th u, th m...ẩ ả+ Trong bào có ch keo ng ho keo là bào ch t, ch cácỗ ứbào quan. Thành ph hoá bào có c, các ch vô và uầ ướ ữc ...ơ+ Vùng nhân ho nhân ch ch di truy n.ặ ềBài trang 35 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảa) Hãy chú thích cho các 1, 2, 3, 4, 5, 6, trong hình sau đâyốb) Nh ng trúc nào có vi khu n, trúc nào không có vi khu n?ữ ẩH ng tr iướ ờa) Chú thích1 Lông; nh y; 3. Thành peptiđôglican; Màng sinh ch t; Ribôxôm; :ỏ ấADN tr ng vòng; Roi.ầ ạb) trúc có vi khu n: thành bào, màng sinh ch t, ribôxôm, ADN tr nấ ầd ng vòng.ạ- trúc có tuỳ ng lo vi khu n: màng nh y, lông, roi.ấ ầBài trang 35 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảNêu và ch năng Ribôxôm.ấ ủH ng tr iướ ờ- oấ ạ+ Ribôxôm là bào quan nh không có màng bao c. Ribôxôm có kích th 15-25 nm.ỏ ướS ng Ribôxôm trong bào có th lên vài tri u.ố ượ ệDOC24.VN 1+ Thành ph hoá ch là rARN và Prôtêin. ribôxôm hai ti ph n,ầ ầti ph và ti ph bé.ể ầ- Ch năng: Ribôxôm là ng prôtêin cho bào.ứ ếBài trang 36 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảa) Hãy phân bi và ho ng vi khu Gram ng vi khu nệ ươ ẩGram âm.b) Nêu nghĩa th ti khác bi này.ự ệH ng tr iướ ờa) Phân bi vi khu Gram ng vi khu Gram âm:ệ ươ ẩVi khu Gram ngẩ ươ Vi khu Gram âmẩ- Nhu Gram có màu tím.ộ- Thành peptiđôglican dày.- thu kháng sinh ốpênixilin- di n: tr khu lao, i, than...ạ Nhu Gram có màu .ộ ỏ- Thành peptiđôglican ng.ỏ- ít thu kháng sinh ốpênixilin- di n: E. coli, tr khu ho gà.ạ ẩb) nghĩa:- Bi vi khu Gram ng hay Gram âm ng các lo thu kháng sinhế ượ ươ ốđ hi tiêu di các vi khu gây nh.ặ ệ- Các kháng sinh chia thành kháng sinh ph (ch ch ng vi khu Gramượ ượ ẩd ng, ví nh pênixilin) và kháng sinh ph ng (ch ng vi khu Gramươ ượ ẩd ng và Gram âm, ví nh steptômixin).ươ ư- Dùng trong phân lo phân bi các vi sinh khác nhau.ạ ậBài trang 36 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảMô trúc nhân bào.ả ếH ng tr iướ ờTrong bào ng t, nhân th ng nh vùng trung tâm còn bào th cế ườ ượ ựv có không bào phát tri thì nhân có th phân vùng ngo biên.ậ ạNhân bào ph có hình ng kính kho ng Phía ngoài nhân baoế ườ ượb màng kép (hai màng), màng có trúc gi ng màng sinh ch t, bênọ ấtrong ch kh sinh ch là ch nhân, trong đó có ch nhi và vài nhânứ ộcon (giàu ch rARN).ấ- Màng nhân: Màng nhân màng ngoài và màng trong, màng dày 6-9 nm. Màngồ ỗngoài th ng ch t. Trên màng nhân có nhi nhân cóườ ướ ỗđ ng kính 50 80 nm. nhân li nhi phân prôtêin cho phép cácườ ượ ửphân nh nh đi vào hay đi ra kh nhân.ử ỏ- Ch nhi c: thành ph hoá thì ch nhi ch ADN, nhi prôtêinấ ềki tính (histôn). Các ch nhi qua quá trình xo thành nhi thề ể(NST). ng, hình ng kích th và trúc NST trong bào nhân th cố ượ ướ ựmang tính tr ng cho loài.ặ ư- Nhân con: Trong nhân có hay vài th hình màu so ph cònộ ầl ch nhi c, đó là nhân con hay còn là ch nhân. Nhân con chạ ủy ià prôtêin và rARN.ếBài trang 37 Sách bài (SBT)ậ Sinh 10ọ Bài có gi iậ ảL ng mô trúc và ch năng nhân bào, ribôxôm, khung bào vàậ ếtrung th bào nhân th c.ể ựH ng tr i:ướ ờDOC24.VN 2Bào quan trúcấ Ch năngứNhân bàoế Là bào quan nh ch NST, có ứmàng kép, trên màng có nhi ỗmàng có kích th n.ướ Mang thông tin di truy n, ềđi hoà ho ng bào.ể ếRibôxôm và nh ượ ất rARN và prôtêin.ạ Là ng prôtêin.ơ ợKhung ng ươt bàoế vi ng, vi i, trung gian.ồ Làm giá và hình ng ạcho bào.ếTrung thể hai trung do nhi ba vi ộng thành vòng.ố Tham gia vào phân chia ếbào.Bài trang 38 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảPhân bi bào nhân và bào nhân th c.ệ ựH ng tr iướ ờT bào nhân sế Tê bào nhân th cự- Kích th bé (1 10 um)ướ- di n: vi khu th (vi khu n, ẩvi khu lam, khu n) và vi khu ẩc .ổ- gi n, ch có nhân ưhoàn ch nh, có ADN tr ng vòng. ạKhông có các bào quan có màng bao c.ọ- Ribôxôm lo 70S.ạ- NST ng vòng, không có prôtêin ạhistôn.- Ph ng th phân bào gi n: ươ ảtr phânự Kích th (10 100 um)ướ ớ- di n: nguyên sinh t, m, th t, ậđ ng t.ộ ậ- Có màng nhân, ch nhi c, ch nhân. ạT bào ch có th ng màng, các bào ộquan có màng bao nh ti th th ộmáy Gôngi, lizôxôm, perôxixôm, không bào...- Ribôxôm lo 80S.ạ- Nhi NST ng th ng, có prôtêin lo ạhistôn.- Ph ng th phân bào ph p: nguyên ươ ạphân và gi phân.ảBài 10 trang 38 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảPhân bi ch t, ch tr n, máy Gôngi.ệ ướ ướ ộH ng tr i:ướ ch tướ ch tướ ấtr nơ máy GôngiộV tríị trong bào ếch nhânấ trong bào ếch t, xa nhân.ấ trong bào ch tằ ấHình ng ạc ấtrúc thành ệth ng các xoang ốd và ng thông ốnhau trên màng có các ạRibôxôm.- Màng nơ thành kênh ạh nhau vàẹ ớphân kh bàoố ếch t, không đính tấ ạRibôxôm.,- Màng nơ th ng túi màng ẹx ch ng lên nhau (Nh ng táchế ưbi nhau) theo hình vòng cung.ệ- Màng nơDOC24.VN 3Ch ứnăng ng Prôtêin ợxu bào và các ấPrôtêin nên ạmàng bàoế ng Lipit, ợchuy hóa ng, ườphân ch ộh bàoạ nhóm Cacbonhiđrat vào ắPrôtêin ng ượ ướn ch t; ng ốHoocmôn, đó cũng ra các ạtúi có màng bao (nh túi ưti t, Lizôxôm)ế- Thu gom, bao gói, bi và ổphân ph các ph đã ẩđ ng p.ượ ợBài 11 trang 39 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảSo sánh bào ng và bào th t.ế ậH ng tr iướ ờ- Gi ng nhauố+ là bào nhân th c.ề ự+ bào thành ph là: Màng sinh ch t, bào ch tế ượ ấvà nhân.+ Bào quan ti th ch t, máy Gôngi, vi ng, ribôxôm, lizôxôm.ồ ướ ố+ Có trao ch nh ph ng th chuy ch ng, th ng ho xu -ự ươ ấnh bào.ậ- Khác nhauT bào th tế bào ng tế ậCó thành xenlulôz bao quanh màng sinh ơch tấ Không có thành xenlulôz bao quanh ơmàng sinh ch tấCó pụ Không có pụ ạCh tr là tinh t, uấ Ch tr là glicôzen, mấ ỡTh ng không có trung tườ Có trung tửKhông bào >ớ Không bào nh ho không cóỏ ặTrong môi tr ng nh tr ng, th tích ườ ượ ươ ểc bào tăng nh ng bào không ỡra Trong môi tr ng nh tr ng, th ườ ượ ươ ểtích bào tăng, bào có th vủ ỡraBài 12 trang 40 Sách bài (SBT) Sinh 10 Bài có gi iậ ảD vào ch năng bào, hãy đi các (có ng nhi u) hay (cóự ượ ấs ng ít) bào quan các lo bào trong ng sau:ố ượ ảLo bàoạ iướ ộch tấ ch tướ ấtr nơ Ti thể RibôxômT bào tuy giápế bào kế bào vânế bào ganế bào ng uế DOC24.VN 4ng iườT bào tuy yênế ng tr iướ ờLo bàoạ iướ ộch tấ ch tướ ấtr nơ Ti thể RibôxômT bào tuy giápế +T bào kế -T bào vânế -T bào ganế +T bào ng ng iế ườ -T bào tuy yênế +-----------------------------DOC24.VN