Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP QUAY

39e36091c7e3a70f5b7ae13fe1b463a6
Gửi bởi: Võ Hoàng 4 tháng 12 2017 lúc 4:34:26 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 21:33:03 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1562 | Lượt Download: 60 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI TẬP PHẦN PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP QUAYCâu 1: [1H1-1] Cho điểm 2; 5A và 1; 3u r ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ ur làA. 3; 8 B. 1; 2 C. 3; 8 D. 1; 2 .Câu 2: [1H1-1] Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến DATuuur biến:A. thành B. thành C. thành D. thành .Câu 3: [1H1-1] Trong ph ng ộOx nếu phép tịnh tiến biến điểm(3; 2) thành điểm(2; 3) Athì nó biến điểm (2; 5) thành điểm:A. (5; 2)B B. (1; 6)B C. (5; 5)B D. (1;1)B .Câu 4: [1H1-1] Trong ph ng ộOx cho đường thẳng có phương trình 0. x Đểphép tịnh tiến theo vectơvr biến thành chính nó thì vr phải là vectơ nào trong các vectơ sau?A. (2;1)vr B. (2; 1) vr C. (1; 2)vr D. 1; 2) vr .Câu 5: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y ảnh của đường tròn: 2( 2) 1) 16 x qua phéptịnh tiến theo (1; 3) vr là đường tròn có phương trình:A. 2( 2) 1) 16 x B. 2( 2) 1) 16 x .C. 2( 3) 4) 16 x D. 2( 3) 4) 16 x .Câu 6: [1H1-1] Trong ph ng ộOx cho hai điểm(1; 6); 1; 4). A Gọi ,C lần lượt là ảnh của và qua phép tịnh tiến theo vectơ(1; 5)vr Tìm khẳng định đúng:A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.C. ABCD là hình thoi. D. đi mố ể, ,A th ng hàng.ẳCâu 7: [1H1-1] Trong ph ng đặ ộOx cho đng th ng ườ ẳ: 0. d Ph ng trình đng th ngươ ườ ẳd là nh đng th ng ườ ẳd qua phép nh ti ế1; 2v r là:A. 0. x B. 0. x C. 0. x D. 0. x yCâu 8: [1H1-1] Cho tam giác .ABC Trên tia AB ta lấy điểmD sao cho 2AD AB và trên tia AC ta lấy điểmE sao cho AE AC Tìm nh ti nị biến điểm thành điểm ?A. BCT uuur B. CBTuuur C. 2BCTuuur D. 2CBTuuur .Câu 9: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y tìm nh đi 2; 5B qua phép tịnh tiến biến điểm3; 2Athành điểm 2; .AA. 5; 2B B. 1; 6B C. 5; 5B D. 1;1B .Câu 10: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y cho đường thẳng có phương trình 0. x Đểphép tịnh tiến theo vectơ vr biến thành chính nó thì vr phải là vectơ nào trong các vectơ sau?A. 2;1v r B. 2; 1v r C. 1; 2v r D. 1; 2v r .Câu 11: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y ảnh của đường tròn: 2 22 16x y qua phép tịnh tiến theo 1; 3vr là đường tròn có phương trình:A. 2 22 16x y B. 2 22 16x y .C. 2 23 16x y D. 2 23 16x y .Câu 12: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y cho hai điểm1; 1; B Gọi ,C lần lượt là ảnh của và qua phép tịnh tiến theo vectơ 1; 5vr Tìm khẳng định đúng:A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.C. ABCD là hình thoi. D. đi mố ể, ,A th ng hàng.ẳCâu 13: [1H1-1] Trong ph ng ộOx ,y cho đng th ng ườ ẳ: 0. d Ph ng trình đng th ngươ ườ ẳd là nh đng th ng ườ ẳd qua phép nh ti ế1; 2v r là:A. 0. x B. 0. x C. 0. x D. 0. x yCâu 14: [1H1­1] Trong ph ng ộ( )Oxy cho (2; 1)A và (0; 3)vr Tìm nh ủA qua phép nh ti vecto ếvrA. (2; 4) B. 2; 4) C. (2; 2) D. (2; 2) .Câu 15: [1H1­1] Trong ph ng tr ộOxy cho các đi ể( 2;1)A- và (2; 3)B- Phép nh ti ếtheo vect ơur bi đi ểB thành đi ểA Hãy tìm vect ơurA. 4;4)u= -r B. (4; 4)u= -r C. (0; 2)u= -r D. 1;1)u= -r .Câu 16: [1H1­1] Trong ph ng Oxy tìm nh đi ể2; 1M qua phép nh ti theo vectị ơ2; 3vrA. ' 4; .M B. ' 0; .M C. ' 0; .M B. ' 4; .MCâu 17: [1H1­1] Trong ph ng ẳOxy cho vect ơ1; 3v r và đi ể' 2; .M Bi ế',vT Mr khi đó to đi là :Câu 18: [1H1­1] Trong ph ng đặ ộOxy cho đi ể(1; 2)A .H đi ể'A nào sau đây là nh đi mả ểA qua phép nh ti theo ế( 1; 3)v ?A. '(0;1).A B. '( 2; 5).A C. '(2; 5).A D. 1'(0; ).2ACâu 19: [1H1­2] Qua phép nh ti theo ế0u r đng th ng ườ ẳd bi thành ế'd trong tr ng nào thì ườ ợdtrùng ớ'dA. song song giá ủur B. không song song giá ủur .C. vuông góc giá ủur D. Không ra tr ng này.ả ườ ợCâu 20: [1H1­2] Cho giác đu ềABCDEF tâm Tìm nh tam giác ủAOF qua phép nh ti theoị ếABuuurA. Tam giác ABO B. Tam giác BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO .Câu 21: [1H1­2] Trong ph ng ẳOxy cho ()1; 2v=r Đi nào sau đây là nh đi ể()2; qua vTr ?A. ()1; B. ()3;1 C. ()3; D. ()7; 3Câu 22: [1H1­2] Cho hình bình hành ABCD Kh ng đnh nào sau đây là đúng đi phép nh ti ếDATuuur ?A. là nh aả ủB B. là nh aả ủC .C. là nh aả ủC D. là nh aả ủA Câu 23: [1H1­2] Trong ph ng ẳOxy cho điêm ()1; là nh đi ể()1; qua phép nh ti theo ếvr Tìmvr. A. ()0; 4v= -r B. ()4; 0v=r C. ()0; 4v=r D. ()2;10v=r .Câu 24: [1H1­2] Phép nh ti theo ế()1; 3v=r bi đi ể()1; 3A thànhA. ()' 0; 0A B. ()' 2; 6A C. ()' 2; 2A- D. ()' 4; 4A .Câu 25: [1H1­2] Đi nào sau đây là nh ủ()2; 5A qua phép nh ti theo ế()1; 2v=rA. ()3; 7Q B. ()1; 3P C. ()1; 3M- D. ()7; 3N .Câu 26: [1H1-1] Cho hình vuông ABCD tâm Phép quay tâm góc quay 90 theo chiều âm biến tam giác OAB thành tam giácA. ODA B. .OCD C. .OBC D. OBA .Câu 27: [1H1­1] Cho hình vuông..Tìm nh đi ểI qua phép quay tâm góc quay 090A. Đi ểB B. Đi ểC .C. Trung đi nh ạAB D. Trung đi nh ạCD .Câu 28: [1H1­2] Cho hình vuông ABCD tâm Phép bi hình nào bi hình vuông thành chính nóế ếA. ,90AQ B. O,90Q C. ,45AQ D. O,45Q .Câu 29: [1H1­2] Qua phép quay tâm bi đng th ng ườ ẳd thành 'd trong tr ng nào thì ườ ợd vuông góc ớ'dA. Góc quay là 45 B. Góc quay là 90 .C. Góc quay là 0 D. Góc quay là 180 .Câu 30: [1H1­2] Phép quay tâm góc quay 90° bi ế()0; 5A- thành đi ể'A có làọ ộA. ()5; 0- B. ()5; C. ()0; D. ()0; 5-Câu 31: [1H1­2] Phép quay tâm ()0; 0O góc quay 360° bi đng tròn ườ()2 2: 0C x+ thành đng ườtròn ()'C có ph ng trìnhươA. ()2 2' 0C x+ B. ()2 2' 0C x+ .C. ()2 2' 0C x+ D. ()2 2' 0C x+ .Câu 32: [1H1-2] Cho ()1;1M điểm nào sau đây là ảnh của qua phép quay tâm ()0; 0O góc quay 45° ?A. ()0; 2N B. ()2; 0R C. ()0;1S D. ()1;1T- .Câu 33: [1H1­2] Trong ph ng ẳOxy nh đi ể()6; 0M- qua phép quay ()O,90Q° làA. ()' 0; 6M- B. ()' 0; 6M C. ()' 6; 0M- D. ()' 6; 0M .Câu 34: [1H1-2] Điểm nào sau đây là ảnh của điểm ()1; 2A qua phép quay tâm ()0; 0O góc quay 90°A. ()' 2; 1A- B. ()' 1; 2A- C. ()' 2;1A- D. ()' 1; 1A- .Câu 35: [1H1­2] Trong ph ng ộ( )Oxy Cho (3; 0)A Phép quay tâm và góc quay 090 bi ế(3; 0)Athành đi nào sau đây?ểA. 3; 0)M B. (3; 3)M C. (0; 3)M D. (0; 3)M .Câu 36: [1H1-1] Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.Câu 37: [1H1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là không đúng ?A. Phép vị tự tỉ số là một phép đồng dạng tỉ số .B. Phép hình là phép đng ng ố1 .C. Phép nh ti là phép đng ng.ị ạD. Phép quay toàn kho ng cách gi hai đi mả ểCâu 38: [1H1­2] Trong các nh sau nh nào sai ?A. Phép nh ti bi đo th ng thành đo th ng ng nó.ị ằB. Phép bi đo th ng thành đo th ng ng nó.ị ằC. Phép quay bi đo th ng thành đo th ng ng nó.ế ằD. Phép đng nh bi đo th ng thành đo th ng ng nó.ồ ằCâu 39: [1H1­2] Phép bi hình nào sau đâyế không có tính ch “bi đng th ng thành đng ườ ườth ng song song ho trùng nó”? ớA. Phép nh ti n.ị B. Phép đi ng tâm.ố ứC. Phép đi ng tr c.ố D. Phép .ị ựCâu 40: [1H1­2] Ch nh đúng trong các nh sau đây? ềA. Hai hình gọi là bằng nhau nếu có phép dời hình biến hình này thành hình kia.B. Phép vị tự tỉ số biến góc có số đo thành góc có số đo k .C. Phép quay góc 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.D. Hai hình gọi là đồng dạng với nhau với có phép dời hình biến hình này thành hình kia.Câu 41: [1H1-3] Cho lục giác đều ABCDEF có tâm Phép biến hình nào biến ABF thành CBD ?A. Phép đối xứng qua đường thẳng BE .B. Phép quay , 60OQ .C. Phép quay ,60OQ .D. Phép đối xứng qua đường thẳng CF .ABC EFO