Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5

5f5034017fc0c07842c7c5809bfe77a2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 16:23:16 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 21:42:50 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 73 | Lượt Download: 0 | File size: 0.114393 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 5

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)

Câu I (3.0 điểm)

  1. Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x)

2) Giải các bất phương trình: a) b)

Câu II (3.0 điểm)

  1. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = .

  2. Chứng minh hệ thức sau:

Câu III (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .

1) Viết phương trình đường cao AH .

2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .

II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)

Học sinh tự chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

A. Phần 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Câu IV.a (2.0 điểm)

1) Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.

2) Cho ∆ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.

Chứng minh rằng nếu: thì .

B. Phần 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)

Câu IV.b (2.0 điểm)

1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R:

2) Cho Elíp (E):. Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.

-------------------Hết-------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5

Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm
I 1 Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x) 1.0

BXD:

x 1 2
3x2 – 7x +2 + 0 – – 0 +
1 – x + + 0 –
f(x) + 0 – 0 + 0 –

f(x) = 0 khi x

f(x) > 0 khi x

f(x) < 0 khi x

0.5

0.5

2 Giải bất phương trình: a) b)
a)

+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức

+ Lập đúng bảng xét dấu

+ Kết luận tập nghiệm S = ()

0.25

0.5

0.25

b)

Biến đổi về:

Bảng xét dấu đúng

Tập nghiệm S=

0,25

0,5

0,25

II 3.0
1 Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = . 1.5

Tính được cos =

Tính được tan=

cot=

0,5

0,5

0,5

2 Chứng minh hệ thức sau: 1.5
0.5
= 0.5
= 0.25
= ( đpcm) 0.25
III

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0),

C(2; 3) .

2.0
1 Viết phương trình đường cao AH . 1.0

PT đường cao AH:

0.25

0.5

0.25

2 Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B . 1.0

Bán kính R = AB ⇒

PT đường tròn:

0.5

0.5

IVa 2.0
1 Định m để phương trình sau có nghiệm:(*) 1.0
• Với m = 1 (*) trở thành 2x – 1 = 0 ⇔ 0.25

• Với thì (*) có nghiệm

Kết luận:

0.75
2

Cho ∆ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.

Chứng minh rằng nếu: thì .

1.0
0,25
0,25
0,25
0,25
IVb 2.0
1

Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x∈ R:

1.0

. Ta có .

BPT nghiệm đúng với mọi x

0,50
0,50
2

Cho Elíp (E):.

Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.

1.0

+ Xác định được a=5, b=4, c=3

+ Suy ra F1(-3;0), F2(3;0).

+

+ Giải được ; và kết luận có 4 điểm M.

0,25

0,25

0,25

0,25