Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 10 2022 lúc 21:53:47 | Update: 7 tháng 12 lúc 18:31:35 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 275 | Lượt Download: 2 | File size: 0.251865 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
---|
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của để hàm số đồng biến trên
A. . | B. . | C. . | D. |
---|
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là
A. | B. | C. | D. |
---|
Câu 3: Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ và là
A. . | B. . | C. . | D. . |
---|
Câu 4: Cho hình vuông ABCD. Chọn câu đúng?
A. . | B. . | C. . | D. cùng phương. |
---|
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan | B. Buồn ngủ quá! |
---|---|
C. 8 là số lẻ. | D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. |
Câu 6: Cho tam giác đều cạnh a. Tính
A. . | B. . |
---|---|
C. | D. . |
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình không có nghiệm. |
---|
B. Phương trình có nghiệm kép. |
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. |
D. Phương trình có nghiệm. |
Câu 8: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. | B. . | C. | D. . |
---|
Câu 9: Xác định các hệ số b,c để đồ thị hàm số có đỉnh . Chọn câu đúng
A. . | B. . | C. . | D. . |
---|
Câu 10: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . | B. | C. | D. . |
---|
Câu 11: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
A. | B. . | C. | D. . |
---|
Câu 12: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó, bằng
A. | B. | C. | D. |
---|
Câu 13: Cho tập hợp. Gọi X là tập hợp con của A và thỏa: và X có 3 phần từ. Số tập X là
A. . | B. . | C. . | D. . |
---|
Câu 14: Cho . Tính
A. . | B. . | C. . | D. . |
---|
Câu 15: Cho và . Chọn khẳng định đúng.
A. . | B. . | C. . | D. . |
---|
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Bài 1.
a) (1 điểm) Cho . Tìm , .
b) (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
Bài 2. Cho parabol
a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
b) (1 điểm) Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
Bài 3.
a) (0.5 điểm) Cho bốn điểm phân biệt. Chứng minh: .
b) (1 điểm) Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho , . Chứng minh: M, H, K thẳng hàng.
..................................HẾT...................................
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….: Số báo danh:……………………….
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | A | C | A | B | C | D | C | B | B | A | D | A | B | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1a | Cho . Tìm , . | ||
0,5 | |||
0,5 | |||
1b. | Tìm tập xác định của hàm số | ||
+ Suy ra : |
0,25 0,25 |
||
Bài 2 | Cho parabol | ||
2a | Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị + Ghi đúng vị trí hoành độ, tung độ đỉnh + Ghi đúng chiều biến thiên ( nếu thiếu thì tha) + Ghi đúng tọa độ đỉnh + Xác định được thêm 2 điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
2b | Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . + Lập được PTHĐGĐ : + cắt (P) tại hai điểm phân biệt |
0,25 0,25 0,5 |
|
Bài 3 | |||
3a | Chứngminh: |
0,5 0,5 |
|
3b | Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho , . Chứng minh: M, H, K thẳng hàng. + ; 0,25 + 0,25 + ( do MNPQ là hình bình hành) Suy ra: 0,25 + KL: M, H, K 0,25 |