Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016 có đáp án
Gửi bởi: thuyduong 29 tháng 3 2016 lúc 18:28:25 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 4:26:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2237 | Lượt Download: 31 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi Violympic Toán lớp vòng 18 năm 2015 2016Bài 1: Đi tìm kho báuCâu 1.1: Tìm x, biết: 32158 88512Câu 1.2: Tìm X, biết 8850Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: 2840 3954 .......Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 20160 5608 ........Câu 1.5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiềudài gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn, cứ3m trồng cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây?Bài 2: Cóc vàng tài baCâu 2.1: Tính: 1457 629 ..... Số thích hợp để điền vào chỗchấm là:a. 5000 b. 4000 c. 3000 d. 6000Câu 2.2: Cho: 5388cm ..... cm 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấmlà: a. 998 b. 898 c. 988 d. 889Câu 2.3: Cho: 135cm ......cm 2. Số thích hợp để điền vào chỗchấm là: a. 530 b. 550 c. 520 d. 540Câu 2.4: Tìm X, biết: 9216 a. 1536 b. 1546 c. 1446 d. 1526Câu 2.5: Tìm biết: 8024 8026a. 1604 b. 1606 c. 1605 d. 1607Câu 2.6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1340cm vàbằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. a. 2680cm b. 4020cm c. 8040cm d.5360cmCâu 2.7: Tìm X, biết: 6769 6767a. 1127 b. 1126 c. 1129 d. 1128Câu 2.8: Một tờ giấy hình vuông cạnh 70mm. Diện tích tờ giấy hìnhvuông là: a. 49cm b. 49mm c. 70cm d. 7cm 2Câu 2.9: Kho thứ nhất có 480kg gạo. Như vậy kho thứ nhất có số gạogấp đôi kho thứ hai. Vật để số gạo hai kho bằng nhau ta phải chuyểntừ kho thứ nhất sang kho thứ hai số ki-lô-gam gạo là:Doc24.vna. 120kg b. 204kg c. 240kg d. 102kgCâu 2.10: Cho: (x 2) (x 4) (x 6) (x 8) 4332. Giá trịcủa là: a. 1079 b. 1078 c. 1077 d. 1076Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)Câu 3.1: Tính: 14567 35433 .........Câu 3.2: Tính: 27630 24370 ...........Câu 3.3: Tìm x, biết: 1306 Câu 3.4: Tìm X, biết: 6285Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n: 42589<42n89 <42789Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp lầnchiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n: 87459>87n59 >87259.Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm. Câu 3.9: Năm nay con tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ.Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của haimẹ con hiện nay là ........... tuổi.Câu 3.10: Cho là số chẵn lớn nhất có chữ số, là số lớn nhất có 1chữ số. Tích của và là ...........Đáp ánBài 1: Đi tìm kho báuCâu 1.1: 56354Câu 1.2: 1475Câu 1.3: 16428Câu 1.4: 24366Câu 1.5: 36Bài 2: Cóc vàng tài baCâu 2.1: aCâu 2.2: bCâu 2.3: dCâu 2.4: aCâu 2.5: cCâu 2.6: cDoc24.vnCâu 2.7: dCâu 2.8: aCâu 2.9: aCâu 2.10: bBài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấmCâu 3.1: 50000Câu 3.2: 52000Câu 3.3: 9142Câu 3.4: 1257Câu 3.5: 6Câu 3.6: 192Câu 3.7: 3Câu 3.8: 81Câu 3.9: 41Câu 3.10: 8982Doc24.vn