Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:14:52 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 22:28:36 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 174 | Lượt Download: 6 | File size: 0.028486 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO LỚP: BA/7 HỌ VÀ TÊN: ……………………….………………… NGÀY KIỂM TRA: ……………………. |
ĐỀ ÔN 2 KIỂM TRA LẠI CUỐI KỲ 2 TOÁN 3 |
CHỮ KÝ GV COI |
SỐ KÝ DANH: SỐ THỨ TỰ: MÃ SỐ: |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | |||||||
ĐIỂM | NHẬN XÉT | CHỮ KÝ GV CHẤM |
PH XEM & KÝ: | |||||
PHẦN I: Bài 1:…/0,5đ Bài 2:…/0,5đ Bài 3:…/0,5đ Bài 4:…/0,5đ Bài 5:…/0,5đ Bài 6:…/0,5đ |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất: Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là: a. 4172 b. 3162 c. 5162 Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống: 3 kg = ……….g a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là: a. 40 b. 40cm c. 40cm2 Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm: Chu vi hình vuông là:………………………………………. Diện tích hình vuông là:…………………………………….. Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông? a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông. c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông. Bài 6. Kết quả phép tính 312 x 6 là: a. 1872 b. 968 c. 1862 |
PHẦN II: Bài 1:…/1đ Bài 2:…/1đ Bài 3:…/1 đ Bài 4:…/2đ Bài 5:…/1đ Bài 6:…/1đ |
PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a. 4423 + 213 x 7 b. (2747 + 5643) : 2 Bài 3. Tìm y: (1 điểm) a. 6745 : y = 5 b. 6 x y = 9642 Bài 4. Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng có 7548m vải, cửa hàng đó đã bán 1/3 số vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ? Giải Bài 5. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a. 9m 5dm = ………….dm b. 4dm 7cm = …………..cm Bài 6. Bài toán: Một hình vuông có cạnh là 9cm. Tính diện tích hình vuông đó. (1 điểm) Giải …………………………………………………………………………………….. |
---|