Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021

7154fd9ae4d1e3a30f0075d81e553b5e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:47:13 | Được cập nhật: 17 giờ trước (8:11:30) | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 153 | Lượt Download: 2 | File size: 0.199168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021

TRƯỜNG TH PHONG NẪM

MÔN: TOÁN 3

Họ và tên : ………………………..

Ngày kiểm tra:

Lớp: 3C

Thời gian: 40phút (không kể phát đề)

Điểm

Giáo viên giám sát:

1…………………………

2…………………………

Giáo viên chấm bài:

1…………………………….

2…………………………….

Nhận xét bài làm của học sinh:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm

Số liền sau của 65 300 là:

A. 65 301 B. 65 299 C. 65 302 D. 56 300

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm

Trong các số 74 507, 65 704, 97 054, 57 640. Số lớn nhất là

  1. 74 507 B. 65.704 C. 97 054 D. 67.640

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1 – 1 điểm

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 9hm 7m = …m là:

Group 41 A. 97 B. 907 C. 970 D. 9007

b) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 8 phút B. 10 giờ 10 phút

C. 10 giờ 2 phút D. 1 giờ 52 phút

CGroup 4 âu 4. Khoanh vào chữ cái đăt trước kết quả đúng: M 1 – 1 điểm

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

  1. 16 cm

  2. 32cm

  3. 24cm

  4. 16cm

Câu 5. Khoanh vào chữ cái kết quả đúng: M1 – 1 điểm

x x 4 = 8648

  1. 2321 B. 2021 C. 2160 D. 2162

Câu 6. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: M2 – 1 điểm

A. 10 001 B. 10 101 C. 10 011 D. 10 111

Câu 7. Giá trị của biểu thức 250 : 5 7 là: M3 – 1 điểm

A. 50 B. 350 C.135 D.450

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính M 2 – 1 điểm

16405 x 6 42654 : 7

…………………….. ……………………

…………………….. …………………….

…………………….. - -…………………………

…………………… …………………….

Câu 9. 9 bạn học sinh giỏi được thưởng 45 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 52 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? M3 – 2 điểm

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Câu 10. Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau với năm lần của số bé nhất có bốn chữ số? M 4 – 1 điểm

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

TRƯỜNG TH PHONG NẪM

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM TOÁN 3C – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2

NĂM HỌC 2020 – 2021

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

A

C

a. B

b.A

B

D

A

B

Điểm

0.5

0.5

1

1

1

1

1

II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tínhGroup 40

x

16405 42654 7

6 065 6094

98430 24

0

Câu 9. (2 điểm) Bài giải

Số quyển vở một học sinh giỏi nhận (0,25 điểm)

45 : 9 = 5 (quyểnvở) (0,5 điểm)

Số quyển vở 52 học sinh giỏi nhận (0,25 điểm)

5 52 = 260 (quyển vở) (0,75 điểm)

Đáp số: 260 quyển vở (0,25 điểm)

Câu 10 (1 điểm) Bài giải

Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765 ( 0.25 điểm )

5 lần bé nhất có bốn chữ số là : 1000 x 5 ( 0, 25 điểm )

Hiệu của hai số là : 98765 – 5000 = 93765 ( 0,5 điểm )