Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:47:13 | Được cập nhật: 17 giờ trước (8:11:30) | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 153 | Lượt Download: 2 | File size: 0.199168 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND THÀNH PHỐ PHAN THIẾT |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 |
|
TRƯỜNG TH PHONG NẪM |
MÔN: TOÁN 3 |
|
Họ và tên : ……………………….. |
Ngày kiểm tra: |
|
Lớp: 3C |
Thời gian: 40phút (không kể phát đề) |
|
Điểm
|
Giáo viên giám sát: 1………………………… 2………………………… |
Giáo viên chấm bài: 1……………………………. 2……………………………. |
Nhận xét bài làm của học sinh: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. |
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm
Số liền sau của 65 300 là:
A. 65 301 B. 65 299 C. 65 302 D. 56 300
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm
Trong các số 74 507, 65 704, 97 054, 57 640. Số lớn nhất là
74 507 B. 65.704 C. 97 054 D. 67.640
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1 – 1 điểm
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 9hm 7m = …m là:
A. 97 B. 907 C. 970 D. 9007
b) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 8 phút B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút D. 1 giờ 52 phút
C âu 4. Khoanh vào chữ cái đăt trước kết quả đúng: M 1 – 1 điểm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
16 cm
32cm
24cm
16cm
Câu 5. Khoanh vào chữ cái kết quả đúng: M1 – 1 điểm
x x 4 = 8648
2321 B. 2021 C. 2160 D. 2162
Câu 6. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: M2 – 1 điểm
A. 10 001 B. 10 101 C. 10 011 D. 10 111
Câu 7. Giá trị của biểu thức 250 : 5 7 là: M3 – 1 điểm
A. 50 B. 350 C.135 D.450
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính M 2 – 1 điểm
16405 x 6 42654 : 7
…………………….. ……………………
…………………….. …………………….
…………………….. - -…………………………
…………………… …………………….
Câu 9. 9 bạn học sinh giỏi được thưởng 45 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 52 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? M3 – 2 điểm
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau với năm lần của số bé nhất có bốn chữ số? M 4 – 1 điểm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH PHONG NẪM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM TOÁN 3C – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2020 – 2021
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
-
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
A
C
a. B
b.A
B
D
A
B
Điểm
0.5
0.5
1
1
1
1
1
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
x
6 065 6094
98430 24
0
Câu 9. (2 điểm) Bài giải
Số quyển vở một học sinh giỏi nhận (0,25 điểm)
45 : 9 = 5 (quyểnvở) (0,5 điểm)
Số quyển vở 52 học sinh giỏi nhận (0,25 điểm)
5 52 = 260 (quyển vở) (0,75 điểm)
Đáp số: 260 quyển vở (0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm) Bài giải
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765 ( 0.25 điểm )
5 lần bé nhất có bốn chữ số là : 1000 x 5 ( 0, 25 điểm )
Hiệu của hai số là : 98765 – 5000 = 93765 ( 0,5 điểm )