Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:50:02 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 13:28:17 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 127 | Lượt Download: 0 | File size: 0.07936 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO TRƯỜNG TH TAM QUAN I Họ và tên: ………………..… Lớp:……………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán – lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Điểm |
Nhận xét của thầy,cô giáo |
|
........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ |
( Đề này gồm 2 trang)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
|
|
Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Hình vuông có cạnh 3cm. Chu vi hình vuông :
A. 6cm B. 9cm C. 12 cm2 D. 12cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
427 + 109 680 –451 724 x 5 217 : 7
……………………… |
…………………… |
…………………… |
………………… |
……………………… |
…………………… |
…………………… |
………………… |
……………………… |
…………………… |
…………………… |
………………… |
……………………… |
…………………… |
…………………… |
………………… |
Câu 5: Điền vào chỗ trống
9 m 6 cm = …. .. cm
Câu 6: Tìm X, biết:
a) X + 2009 = 2017 b) X : 9 = 216
……………………………………….. |
……………………………. |
……………………………………….. |
……………………………. |
……………………………………….. |
……………………………. |
……………………………………….. |
……………………………. |
Câu 7 : Viết các số : 65789; 65987; 56987 ; 56798 ; 65798 theo thứ tự từ lớn đến bé
Là: …………………………………………………………………………………….
Câu 8 : Năm công nhân trong một ngày sửa được 45 m đường. Hỏi 8 công nhân trong một ngày sửa được bao nhiêu mét đường.(Biết sức lao động của mỗi người trong một ngày là như nhau)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: ……………………………………………………………
Câu 10. Tính tổng của số bé nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm
Câu số |
1 |
3 |
5 |
9 |
Đáp án |
C |
D |
906 |
192 cm2 |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
Câu 2 (1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Đ |
S
|
Câu 4: 1 điểm . Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu 6: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 đ
a) X + 2009 = 2017 b) X : 9 = 216
X = 2017 - 2009 |
X = 216 x9 |
X = 8 |
X = 1944 |
Câu 7: 1 điểm
Viết các số : 65789; 65987; 56987 ; 56798 ; 65798 theo thứ tự từ lớn đến bé
Là: 65987; 65978; 65789; 56987; 56798.
Câu 8: 1điểm
Bài giải
Mỗi công nhân trong 1 ngày sửa được số m đường là: (0,25đ)
45 : 5 = 9 (m) (0,25 đ)
8 công nhân mỗi ngày sửa được là:
9 x 8 = 72 (m) 0,25 đ
Đáp số: 72 m 0,25đ
Câu 10: 1 đ
Bài giải
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10000
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Tổng là: 10000 + 9999 = 19999