Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021

6dcc761335ef20e764ef6aa6890a5596
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:50:56 | Được cập nhật: 9 giờ trước (20:04:10) | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 125 | Lượt Download: 2 | File size: 0.05632 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO MỸ XUYÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA TÚ 1B KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Lớp : 3…… NĂM HỌC: 2020-2021

Họ và tên: …………………….. MÔN: Toán

…………………………………. THỜI GIAN: 40 phút

Ngày .... tháng 05 năm 2021

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Tên, chữ ký của GV coi KT

Tên, chữ ký của GV chấm bài KT

Bằng số

Bằng chữ

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

  1. Hãy xác định câu: (1điểm)

- Đúng ghi Đ

- Sai ghi S

4 5670

Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm bẩy mươi.

12050

Mười hai nghìn không trăm linh năm

30002

Ba mươi hai nghìn

62320

Sáu mươi hai nghìn ba trăm hai chục

Câu 2: (1điểm)

a) Số lớn nhất trong các số: 4375; 4735; 4537; 4753

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 4375

B. 4735

C. 4537

D. 4753

b) Số bé nhất trong các số: 6091; 6019; 6901; 6190

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 6091

B. 6019

C. 6901

D. 6190

Câu 3: (1 điểm)

  1. 7m3dm = ..?.. (0.5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 73dm

B. 703dm

C. 730dm

D. 7003dm

b. Cho số 2546 giá trị của số 5 là: (0.5điểm)

A. 5 nghìn

B. 5 trăm

C. 5 chục

D. 5 đơn vị

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (1điểm)

  1. 26742 + 14031 x 5…………………

………………………………………..

  1. (35281 + 51645) : 2…………………

…………………………………………

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1điểm)

14754 + 23680

…………………...

……………………

……………………

……………………

15840 – 8795

…………………...

……………………

……………………

……………………

12936 x 3

…………………...

……………………

……………………

……………………

18420 : 2

…………………...

……………………

……………………

……………………….

Câu 6: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng 5cm. (1điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 40cm2

B. 40cm

C. 26cm

D. 26cm2

Câu 7: Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong mấy túi như thế? (1điểm)

B ài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 8: Tìm X (1điểm)

x : 8 = 3721  

……………………………………...

……………………………………...    

24860 : x = 5  

……………………………………...

……………………………………...    

Câu 9: Bài toán (1điểm)

Một hình vuông có cạnh 9cm. Tính diện tích hình vuông đó?

Bài giải

……………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? (1điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4