Đề thi vào lớp 10 môn toán (CHUYÊN) tỉnh Bình Phước năm 2018
Gửi bởi: Thành Đạt 2 tháng 9 2020 lúc 2:49:03 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 13:00:14 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 405 | Lượt Download: 2 | File size: 0.316438 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 03/06/2018
Câu 1. (2,0 điểm).
a 1
a 1
ab a
ab a
1 :
1
a) Rút gọn biểu thức T
ab 1
ab 1
ab 1
ab 1
b) Cho x 3 2. Tính giá trị của biểu thức: H x 5 3x 4 3x 3 6x 2 20x 2023
1
1
Câu 2. ( 1,0 điểm). Cho Parabol (P ) : y x 2 và đường thẳng (d ) : y m 1 x m 2 ( m là tham số).
2
2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d ) cắt Parabol (P ) tại hai điểm A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 ) sao cho biểu thức
T y1 y2 x 1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3. (2,0 điểm).
a) Giải phương trình:
x 1 6x 14 x 2 5
x 2 1y 2 1 10
b) Giải hệ phương trình:
x y xy 1 3
Câu 4. (3,0 điểm). Cho đường tròn O ; R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên dây BC
1 CAD
; AN cắt CD tại K .
lấy điểm M ( M khác B và C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho MAN
2
Từ M kẻ MH AB H AB .
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp.
b) Tia AM cắt đường tròn O tại E ( E khác A ). Tiếp tuyến tại E và B của đường tròn O cắt nhau tại F .
Chứng minh rằng AF đi qua trung điểm của HM .
c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên dây BC M khác
B và C .
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương.
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên a ,b thỏa mãn 3 a 2 b 2 7 a b 4
Câu 6. ( 1,0 điểm).
a) Cho x , y là hai số dương. Chứng minh rằng:
x 2 y2
x y
y
x
b) Xét các số thực a, b, c với b a c sao cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có hai nghiệm thực
m, n thỏa mãn 0 m, n 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
(a b)(2a c)
a(a b c)
HẾT
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................
Chữ ký của giám thị 1:..............................................Chữ ký của giám thị 2:....................................
Page 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI TUYỂN SINH
BÌNH PHƯỚC
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Hướng dẫn chấm gồm 07 trang
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu
Điểm
Nội dung
a 1
a 1
ab a
ab a
1 :
1 .
a) Rút gọn biểu thức T
ab 1
ab 1
ab 1
ab 1
1
2,0
b) Cho x 3 2. Tính giá trị của biểu thức:
H x 5 3x 4 3x 3 6x 2 20x 2023.
a 1
a 1
ab a
ab a
a) Rút gọn biểu thức T
1 :
1 .
ab 1
ab 1
ab 1
ab 1
a 0
Điều kiện: b 0
ab 1
1,0
0,25
Ta có:
0,25
2 ab a 1
a 1
ab a
1
.
ab 1
ab 1
ab 1
Và
Nên
T
2 ab
2 a 1
ab a
1
.
ab 1
ab 1
0,25
0,25
a 1
ab 1
: 2
a 1
ab 1
a 1
ab 1
ab .
b) Cho x 3 2. Tính giá trị của biểu thức:
1,0
H x 3x 3x 6x 20x 2023.
5
4
Ta có :
3
x 3 2 2x 3 2x
2
2
3 4 4x x 2 3 x 2 4x 1 0.
H x 5 4x 4 x 3 x 4 4x 3 x 2 5 x 2 4x 1 2018.
0,25
0,25
Suy ra:
H x 3 x 2 4x 1 x 2 x 2 4x 1 5 x 2 4x 1 2018.
Do x 2 4x 1 0 nên H 2018.
0,25
0,25
Page 2
1 2
1
x và đường thẳng (d ) : y m 1 x m 2 ( m là tham số).
2
2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d ) cắt Parabol (P ) tại hai điểm
A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 ) sao cho biểu thức T y1 y2 x 1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho Parabol (P ) : y
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm:
1 2
1
x m 1 x m 2 x 2 2 m 1 x 2m 2 1 0
2
2
(1)
0,125
Để (d ) cắt (P ) tại hai điểm A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 ) thì phương trình (1) có hai nghiệm.
D ' 0 m 1 2m 2 1 2m m 2 0 0 m 2.
2
0,25
Vậy với 0 m 2 thì đường thẳng (d ) cắt Parabol (P ) tại hai điểm A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 ) .
Khi đó theo định lý Viet thì
2
x 1 x 2 2 m 1
2
x 1x 2 2m 1
0,125
Ta có
1
2
1
2
y1 (m 1)x 2 m
2
y1 (m 1)x 1 m 2
Do đó
T y1 y2 x1x 2 m 1 x1 x 2 2m 2 1 x1x 2
0,125
2 m 1 4m 2 2 2m 2 4m 2 2 m 1 , m 0,2.
2
2
Đặt t m 1 . Do m 0, 2 t 1,1 t 2 0,1.
0,25
Nên T 2 2 m 1 2 2t 2 0.
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0 đạt được khi t 2 1 m 1 1 m 0; m 2.
2
a) Giải phương trình:
3
x 1 6x 14 x 2 5
x 2 1y 2 1 10
b) Giải hệ phương trình:
x y xy 1 3
a) Giải phương trình:
x 1 6x 14 x 2 5.
7
Điều kiện: x .
3
Nhận xét: với điều kiện trên thì vế phải của phương trình luôn dương.
Ta có:
x 1 6x 14 x 2 5 x 1 2 6x 14 2 x 2 9.
0,125
6 x 3
x 3
x 3 x 3 0.
x 1 2
6x 14 2
1
6
x 3
x 3 0.
6x 14 2
x 1 2
2,0
1,0
0,125
0,25
0,25
0,125
Page 3
x 3 0
x 3
1
6
1
6
x 3 0
x 3
x 1 2
x 1 2
6x 14 2
6x 14 2
7
VT * 2
7
x PT *VN .
Ta có :
16
3
VP *
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3.
*
.
0,125
0,125
x 2 1y 2 1 10
.
b) Giải hệ phương trình:
x y xy 1 3
1,0
2
2
2 2
2
2
x 2 1 (y 2 1) 10
x y x y 1 10
x y xy 1 10
x y xy 1 3
x y xy 1 3
x y xy 1 3
x y u
Đặt xy 1 v .
Khi đó, ta có:
I
0,125
0,125
u v 2uv 10
u v 16
u v 10
uv 3
uv 3
uv 3
I
2
2
2
u 1
v 3
u 3
u v 4
uv
3
v 1
u v 4
u 1
v 3
uv 3
u 3
v 1
u 1 x y 1
- Với v 3 xy 4
HPTVN
x 1
u 3 x y 3 y 2
- Với v 1 xy 2
x 2
y 1
x 1
u 1 x y 1 y 2
- Với v 3 xy 2
x 2
y 1
x 0
u 3 x y 3 y 3
- Với v 1
xy 0
x 3
y 0
2
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
Page 4
Vậy hệ phương trình có các nghiệm là:
1; 2 , 2;1 , 1; 2 , 2;1 , 0; 3 , 3;0
0,125
Cho đường tròn O ; R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên dây BC
1 CAD
;
lấy điểm M ( M khác B và C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho MAN
2
AN cắt CD tại K .Từ M kẻ MH AB H AB .
4
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp.
b) Tia AM cắt đường tròn O tại E ( E khác A ). Tiếp tuyến tại E và B của đường
3,0
tròn O cắt nhau tại F . Chứng minh rằng AF đi qua trung điểm của HM .
c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên
dây BC M khác B và C .
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp.
1,25
C
M
A
O
B
H
K
N
D
900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay ACM
900.
Ta có: ACB
0,25
AHM
900 ACM
AHM
1800 tứ giác ACMH nội tiếp.
ACM
0,25
Ta lại có:
1 CAD
1 .900 450.
MAK
2
2
1 1 0
M
CK sđ DB
.90 450
2
2
MCK
tứ giác ACMK nội tiếp.
MAK
b) Tia AM cắt đường tròn O tại E ( E khác A ). Tiếp tuyến tại E và B của đường
tròn O cắt nhau tại F . Chứng minh rằng AF đi qua trung điểm của HM .
0,25
0,25
0,25
1,0
Page 5
C
P
E
M
F
I
A
O
B
H
K
N
D
Gọi AF MH I ; AM BF P .
MH AH
MH / /PB vì cùng vuông góc AB
PB AB
IH AH
IH / /FB
2
FB AB
IH MH
Từ 1 , 2 suy ra
.
FB PB
Ta có:
900 BEP
900.
AEB
0,125
1
0,125
0,125
0,125
FBE
.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì FE FB FEB
900 FEB
;
. ;
FEP
FPE 900 FBE
FPE
FE FP .
FEP
Vì FE FP và FE FB do đó FB FP mà F BP BP 2FB.
IH MH
Suy ra:
MH 2IH AF đi qua trung điểm I của MH .
FB 2FB
c) Chứng minh rằng: MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển
trên dây BC M khác B và C .
0,125
0,125
0,25
0,75
C
M
G
Q
A
O
B
H
K
N
D
MKN
900.
Vì tứ giác ACMK nội tiếp ACM
Gọi giao điểm của AM và dây DC là G.
NDG
450 tứ giác ADNG nội tiếp.
Tứ giác ADNG có NAG
MGN
900.
ADN
0,125
0,125
Page 6
MGN
900 tứ giác MGKN nội tiếp AMN
AKC
.
Vì MKN
0,125
AKC
vì cùng chắn AC
nên AMC
AMN
.
Mà AMC
0,125
Kẻ AQ vuông góc với MN tại Q . Khi đó AMC AMQ ch gn AQ AC .
0,125
Trong đó: AC R 2 R 2 R 2 không đổi và A là một điểm cố định nên khi M di
5
chuyển trên dây BC thì MN luôn tiếp xúc với đường tròn A; R 2 là một đường tròn
0,125
cố định.
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương.
1,0
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên a ,b thỏa mãn 3 a 2 b 2 7 a b 4.
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương.
Vì 16p 1 là lẻ và lớn hơn 1 nên có thể đặt 16p 1 2n 1 , n * .
3
Ta có:
16p 1 2n 1 8p n 4n 2 6n 3
3
Vì 4n 2 6n 3 là số lẻ lớn hơn 1 và không phân tích được thành tích của hai số nguyên
n 8
nên từ trên suy ra 2
4n 6n 3 p
Từ đó, ta có p 307. Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy p 307 là số nguyên tố duy nhất
0,5
0,125
0,125
0,125
0,125
thỏa mãn yêu cầu.
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên a ,b thỏa mãn 3 a 2 b 2 7 a b 4.
0,5
Nhân cả hai vế 12 , ta được:
2
2
36 a 2 b 2 84 a b 48 6a 7 6b 7 50
0,125
Số 50 có thể phân tích thành tổng của hai số chính phương là 50 25 25 1 49
0,125
Page 7
Nhận xét: Do vai trò của a ,b như nhau nên nếu a ,b thỏa mãn thì b , a cũng thỏa mãn.
Nên chỉ cần xét các trường hợp sau:
TH1:
a 2
b 2
6a 7 5
a 2
6
a
7
5
1
6a 7 5
b 3
2
6a 7 25
6a 7 5
a 1
2
6
a
7
5
3
6b 7 25
6a 7 5
b
2
1
6a 7 5
a
6a 7 5
3
1
b
3
0,125
TH2:
4
a 3
6a 7 1
b 7
b
6
7
7
3
6a 7 1
a 4
6a 7 2 1
3
6b 7 7
2
b 0
6a 7 1
6b 7 49
a 1
6b 7 7
7
6a 7 1 b
3
6b 7 7
a 1
b 0
Kết hợp với giả thiết và nhận xét ở trên, ta có các bộ số a ,b thỏa mãn là:
0,1 ; 1, 0 , 2, 2
x 2 y2
x y.
y
x
a, b, c với b a c sao cho phương trình bậc hai
0,125
a) Cho x , y là hai số dương. Chứng minh rằng:
b) Xét các số thực
6
ax 2 bx c 0 có hai nghiệm thực m, n thỏa mãn 0 m, n 1. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(a b)(2a c)
M
a(a b c)
x 2 y2
x y.
a) Cho x , y là hai số dương. Chứng minh rằng:
y
x
Với x , y là hai số dương
x 2 y2
x y x 3 y 3 xy x y .
y
x
1,0
0,5
0,125
Page 8
x y x 2 xy y 2 xy x y .
0,125
0,125
x xy y xy x 2xy y 0 x y 0 (hiển nhiên).
2
2
2
2
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0.
0,125
b) Xét các số thực a, b, c với b a c sao cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có
hai nghiệm thực m, n thỏa mãn 0 m, n 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
(a b)(2a c)
M
a(a b c)
0,5
Giả thiết phương trình ax 2 bx c 0 có hai nghiệm m, n 0 m 1, 0 n 1 nên
a 0. Theo định lí Viete, ta có: m n
b
c
1 2
1 m n 2 mn
a
a
(a b)(2a c)
M
.
a(a b c)
b c
1 m n mn
1
a a
Từ đó suy ra:
Vì
0,125
b
c
và m.n
a
a
2 mn 2 và mn 0 nên
M
1 m n .2 2.
1m n
0,125
0,125
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2 đạt được khi mn 0 hay c 0.
Do 0 m 1, 0 n 1 nên mn 1 , suy ra:
m n 1 n m 1 mn 1 0 mn
1
1m n .
3
Do đó:
1m n
3
M
.
1
4
1m n 1m n
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
0,125
3
đạt được khi m n 1 hay a b c 0 và a c.
4
Page 9