Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022

cd4ac8ab0a6fbfe85bb306d9d322b586
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:27:57 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:49:24 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 165 | Lượt Download: 0 | File size: 0.362572 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN MINH

TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 9.

THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình học tiếp theo.

1. Về kiến thức:

Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì II về :

- Các kiến thức cơ bản về hệ phương trình bậc nhất một ẩn.

- Các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax2 (a 0) và phương trình bậc hai một ẩn.

- Các kiến thức về góc với đường tròn.

- Các kiến vế hình trụ, hình nón, hình cầu.

2. Năng lực:

- Biết vận dụng các kiến thức về công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gon, hệ thức Viet dể giải các phương trình bậc hai.

- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)

- Biết vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp…. để tính số đo các góc, chứng minh tứ giác nội tiếp, tính diện tích hình quạt, diện tích hình trụ…

3. Phẩm chất:

- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS

II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70%

III. MA TRẬN:

STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng số câu Tổng thời gian Tỉ lệ %
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Ch TN Thời gian Ch TL Thời gian Ch TN Thời gian Ch TL Thời gian Ch TL Thời gian Ch TL Thời gian Ch TN Ch TL
1 Hệ pt, phương trình,
hệ thức vi-ét
1.1. Hệ phương trình 1 1 1 2 2 3 4
1,.2. Phương trình bậc hai một ẩn,
công nghiệm, hệ thức Vi-ét
2 2 1 4 2 4 1 7 4 2 17 28
1.3.Giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
1 13 1 13 10
2

Hàm số

y= ax2

2.1 Hàm số số

y = ax2

2 2 2 2 4
2.2. Đồ thị hàm số y = ax2 1 7 1 7 10
3 3. Độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn
3.1. Độ dài đường tròn, cung tròn. 1 2 1 2 2
3.2. diện tích hình tròn, hình quạt tròn 1 1 1 2 2
3.3. Góc với đường tròn. 2 2 1 2 1 13 1 22 3 2 39 26
4 Hình trụ, hình nón,
hình cầu
4.1. Diện tích hình trụ, hình nón,
hình cầu
2 2 2 2 4
4.2. Thể tích hình trụ, hình nón,
hình cầu
1 4 1 4 10
Tổng 10 10 2 8 5 10 2 14 2 26 1 22 15 7 90 100
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
Tổng điểm 70% 30% 100%

IV. BẢNG ĐẶC TẢ :

STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1. Hệ pt, phương trình, hệ thức vi-ét 1.1. Hệ phương trình

Nhận biết:

  • Nhận biết được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Thông hiểu:

  • Xác định được nghiệm của hệ phương trình

TN (1 câu)

(c1)

TN (1 câu)

(c2)

1.2. Phương trình bậc hai một ẩn, công nghiệm, hệ thức Vi-ét …

Nhận biết:

- Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn.

- Nhận biết được hệ số a,b,c, của Phương trình

Thông hiểu:

- Nhẩm được nghiệm của phương trình dựa vào hệ thức vi-ét.

- Giải được phương trình đơn giản.

TN (3 câu)

(c3, c4

- TL (1 bài)

(bài 1a)

-TN (2 câu )

(c5, c6)

- TL (1 bài)

(bài 1b)

1.3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Vận dụng:

- Giải được bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, hoặc tìm số tuổi….

TL (1 bài)

(b2)

2

2. Hàm số y=ax2

2.1 Hàm số số y = ax2

Nhận biết:

- Nhận dạng hàm số nào là hàm số y = ax2

- Nhận biết được các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ax2

TN (2 câu)

(c7,c8)

2.2. Đồ thị hàm số

y = ax2

Vận dụng:

- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2

TL (1 bài)

(b3)

3

3. Độ dài đường tròn,

cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn

3.1. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

Nhận biết:

- Nhận biết được công thức tính diện tích hình quạt tròn với bán kính R, cung n0

TN (1 câu)

(c9)

3.2. Góc với đường tròn.

Nhận biết:

- Nhận biết được hình có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

- Nhận biết được tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn

- Nhận biết được góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn.

Vận dụng:

- Chứng minh tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối =1800, mỗi góc bằng 900 )

Vận dụng cao:

Chứng minh một trong các nội dung sau: đẳng thức, tỉ lệ, vuông góc, song song hoặc tia phân giác.

TN (3 câu)

(,c10,c11, c12)

TL (1 bài)

(4a)

TL (1 bài)

(4b)

3.3. Độ dài đường tròn, cung tròn.

Thông hiểu:

Tính bán kính của đường tròn khi biết chu vi (với π = 3,14 và kết qủa thu được là số thập phân đúng có 1 chữ số ở phần thập phân).

TN (1 câu)

( c13)

4

4. Hình trụ, hình nón,

hình cầu

4.1. Diện tích hình trụ, hình nón,

hình cầu

Nhận biết:

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh hình nón.

- Nhận biết được công thức tính diện tích mặt cầu.

TN (1 câu)

(c14,c15)

4.2. Thể tích hình trụ, hình nón,

hình cầu

Vận dụng:

- Tính được diện tích hình tròn, thể tích hình trụ.

TL (1 bài)

(b5)

V. ĐỀ KIỂM TRA:

A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,2 điểm).

Câu 1.Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. (3;4) B. ( 4;3) C. (-3;4) D. (– 4;3)

Câu 3.Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

  1. B. C. D.

Câu 4. Phương trình có hệ số a là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. – 6

Câu 5. Nhẩm phương trình \({3x}^{2} - 9x + 6 = 0\) có tập nghiệm là:

A.\(\ \ s = \left\{ 1; - 2 \right\}\) B.\(\ \ \ \ s = \left\{ 1;2 \right\}\) C.\(\ s = \left\{ - 1;2 \right\}\) D.\(\ \ \ s = \left\{ - 1; - 2 \right\}\)

Câu 6. Không giải phương trình, cho biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 5 = 0 là:

A. –5; 4 B. 4; –5 C. –4; –5 D. –5; –4

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số y = ax2:

A. B. C. D.

Câu 8. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A. ( 1; -3) B. (2; 6) C. (1; 3) D. (-2; -12)

Câu 9. Công thức tính diện tích hình quạt tròn với bán kính R, cung n0 là:

A. B. C. D.

Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:

A. Hình 1 B. Hình 2

C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:

A. B. C. D.

Câu 12. Xem hình vẽ bên (hình 1), góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 13. Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm (lấy 3,14 ) thì bán kính của đường tròn là:

A. 3 cm B. 13 cm C. 6 cm D. 9 cm

Câu 14. Công thức nào tính diện tích xung quanh hình nón là :

Câu 15. Công thức nào tính diện tích mặt cầu là :

B. Tự luận (7 điểm):

Bài 1 (1 điểm:) Giải các phương trình sau:

  1. x2 – 6x + 5 = 0 b) x2 – 3x – 4 = 0

Bài 2 (2 điểm): Hai bạn Khang và bạn Huy đi xe đạp cùng xuất phát một lúc tại thị trấn An Minh đi Rạch Giá quãng đường 45km, vận tốc của bạn Khang nhanh hơn bạn Huy 3km/h, nên bạn Khang đến Rạch Giá sớm hơn bạn Huy 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người.

Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số \(y = x^{2}\)

1/ Vẽ đồ thị hàm số trên.

2/ Xác định tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 4.

Bài 4 (2 điểm:) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.

  1. Hình vẽ (0.5 điểm)

  2. (1 điểm) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp

c) (0.5 điểm) Chứng minh: ED = \(\frac{1}{2}\)\(\ \)BC

Bài 5 (1 điểm): Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 7cm như hình vẽ bên. Tính

  1. Diện tích đáy hình trụ.

  2. Thể tích hình trụ.

HẾT

VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng
Đáp án B A C C B B D C D C A D A B A
  1. PHẦN TỰ LUẬN

Bài Nội Dung- đáp án Điểm

Bài 1

(1đ)

Giải phương trình

  1. x2 – 6x + 5 = 0 (a = 1, b = - , c = 5)

Ta có: a + b + c = 1 + (-6) + 5 = 0

;

Vậy

0,25

0,25

  1. x2 – 3x – 4 = 0 (a =1, b = –3, c = – 4)

Ta có a – b + c = 1 – (–3) + (– 4) = 0

0,25

025

Bài 2

(2đ)

Gọi vận tốc xe của bạn Khang là x (km/h), x > 0

Thì vận tốc xe của bạn Huy là x-3 (km/h)

Thời gian bạn Khang đi là (h)

Thời gian bạn Huy đi là (h)

Vì bạn Khang tới sớm hơn bạn Huy 30 phút =1/2 giờ, nên ta có phương trình:

Giải pt ta được

Vậy vận tốc xe bạn Khang là 18km/h

Vận tốc xe bạn Huy là 15km/h

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 3

(1đ)

  1. Cho các hàm số có đồ thị là (P).

\[x\] -2 -1 0 1 2
\[y = x^{2}\] 4 1 0 1 4
0,25
https://media.ican.vn/hocmai/cms/DSCH_04_B02_C03_3225531425.png?84783.76000002027 0,25
  1. Với y = 4

Vậy A(2;4) A’(-2;4)

0,25

0,25

Bài 4

(2đ)

a/ Vẽ hình:

0,5

b/ Chứng minh tứ giác CEHD

+AD , BE là đường cao nên : \(\widehat{D} = \ 90^{0}\ và\ \widehat{E} = \ 90^{0}\)

Suy ra: \(\widehat{D} + \ \widehat{E} = 90^{0} + 90^{0} = \ 180^{0}\)

Vậy tứ giác CEHD nội tiếp (đpcm)

0,25

0,25

0,25

0,25

c/ Chứng minh ED = \(\frac{1}{2}\)BC

Vì tam giác ABC cân tại A, nên AD là đường cao cũng chính là đường trung trực.

Suy ra: D là trung điểm BC hay DB = DC = \(\frac{1}{2}\)BC.

\(\widehat{BEC} = \ 90^{0}\) ( câu b)

Nên ED là đường trung tuyến tam giác vuông ECB

Vậy: ED = \(\frac{1}{2}\)BC ( đpcm)

0,25

0,25

Bài 5

(1đ)

Hình trụ có: r = 3cm và h = 7cm.

a. Diện tích đáy S = πr2 = 32.π = 9πcm2

b. Thể tích V= S.h = 9π.7 = 63πcm3

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.

−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−

Giáo viên ra đề

Ngô Quốc Văn