Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:27:57 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:49:24 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 165 | Lượt Download: 0 | File size: 0.362572 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN MINH TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
---|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 9.
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình học tiếp theo.
1. Về kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì II về :
- Các kiến thức cơ bản về hệ phương trình bậc nhất một ẩn.
- Các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax2 (a 0) và phương trình bậc hai một ẩn.
- Các kiến thức về góc với đường tròn.
- Các kiến vế hình trụ, hình nón, hình cầu.
2. Năng lực:
- Biết vận dụng các kiến thức về công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gon, hệ thức Viet dể giải các phương trình bậc hai.
- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
- Biết vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp…. để tính số đo các góc, chứng minh tứ giác nội tiếp, tính diện tích hình quạt, diện tích hình trụ…
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70%
III. MA TRẬN:
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | Tổng số câu | Tổng thời gian | Tỉ lệ % | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||||||
Ch TN | Thời gian | Ch TL | Thời gian | Ch TN | Thời gian | Ch TL | Thời gian | Ch TL | Thời gian | Ch TL | Thời gian | Ch TN | Ch TL | |||||
1 | Hệ pt, phương trình, hệ thức vi-ét |
1.1. Hệ phương trình | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 4 | |||||||||
1,.2. Phương trình bậc hai một ẩn, công nghiệm, hệ thức Vi-ét |
2 | 2 | 1 | 4 | 2 | 4 | 1 | 7 | 4 | 2 | 17 | 28 | ||||||
1.3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
1 | 13 | 1 | 13 | 10 | |||||||||||||
2 | Hàm số y= ax2 |
2.1 Hàm số số y = ax2 |
2 | 2 | 2 | 2 | 4 | |||||||||||
2.2. Đồ thị hàm số y = ax2 | 1 | 7 | 1 | 7 | 10 | |||||||||||||
3 | 3. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn |
3.1. Độ dài đường tròn, cung tròn. | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||||
3.2. diện tích hình tròn, hình quạt tròn | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||||||
3.3. Góc với đường tròn. | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 13 | 1 | 22 | 3 | 2 | 39 | 26 | ||||||
4 | Hình trụ, hình nón, hình cầu |
4.1. Diện tích hình trụ, hình nón, hình cầu |
2 | 2 | 2 | 2 | 4 | |||||||||||
4.2. Thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu |
1 | 4 | 1 | 4 | 10 | |||||||||||||
Tổng | 10 | 10 | 2 | 8 | 5 | 10 | 2 | 14 | 2 | 26 | 1 | 22 | 15 | 7 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||
Tổng điểm | 70% | 30% | 100% |
IV. BẢNG ĐẶC TẢ :
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | 1. Hệ pt, phương trình, hệ thức vi-ét | 1.1. Hệ phương trình | Nhận biết:
Thông hiểu:
|
TN (1 câu) (c1) |
TN (1 câu) (c2) |
|||
1.2. Phương trình bậc hai một ẩn, công nghiệm, hệ thức Vi-ét … | Nhận biết: - Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. - Nhận biết được hệ số a,b,c, của Phương trình Thông hiểu: - Nhẩm được nghiệm của phương trình dựa vào hệ thức vi-ét. - Giải được phương trình đơn giản. |
TN (3 câu) (c3, c4 - TL (1 bài) (bài 1a) |
-TN (2 câu ) (c5, c6) - TL (1 bài) (bài 1b) |
|||||
1.3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. | Vận dụng: - Giải được bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, hoặc tìm số tuổi…. |
TL (1 bài) (b2) |
||||||
2 | 2. Hàm số y=ax2 |
2.1 Hàm số số y = ax2 | Nhận biết: - Nhận dạng hàm số nào là hàm số y = ax2 - Nhận biết được các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ax2 |
TN (2 câu) (c7,c8) |
||||
2.2. Đồ thị hàm số y = ax2 |
Vận dụng: - Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 |
TL (1 bài) (b3) |
||||||
3 | 3. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn |
3.1. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính diện tích hình quạt tròn với bán kính R, cung n0 … |
TN (1 câu) (c9) |
||||
3.2. Góc với đường tròn. | Nhận biết: - Nhận biết được hình có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Nhận biết được tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn - Nhận biết được góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. Vận dụng: - Chứng minh tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối =1800, mỗi góc bằng 900 ) Vận dụng cao: Chứng minh một trong các nội dung sau: đẳng thức, tỉ lệ, vuông góc, song song hoặc tia phân giác. |
TN (3 câu) (,c10,c11, c12) |
TL (1 bài) (4a) |
TL (1 bài) (4b) |
||||
3.3. Độ dài đường tròn, cung tròn. | Thông hiểu: Tính bán kính của đường tròn khi biết chu vi (với π = 3,14 và kết qủa thu được là số thập phân đúng có 1 chữ số ở phần thập phân). |
TN (1 câu) ( c13) |
||||||
4 | 4. Hình trụ, hình nón, hình cầu |
4.1. Diện tích hình trụ, hình nón, hình cầu |
Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh hình nón. - Nhận biết được công thức tính diện tích mặt cầu. |
TN (1 câu) (c14,c15) |
||||
4.2. Thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu |
Vận dụng: - Tính được diện tích hình tròn, thể tích hình trụ. |
TL (1 bài) (b5) |
V. ĐỀ KIỂM TRA:
A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,2 điểm).
Câu 1.Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (3;4) B. ( 4;3) C. (-3;4) D. (– 4;3)
Câu 3.Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
B. C. D.
Câu 4. Phương trình có hệ số a là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. – 6
Câu 5. Nhẩm phương trình \({3x}^{2} - 9x + 6 = 0\) có tập nghiệm là:
A.\(\ \ s = \left\{ 1; - 2 \right\}\) B.\(\ \ \ \ s = \left\{ 1;2 \right\}\) C.\(\ s = \left\{ - 1;2 \right\}\) D.\(\ \ \ s = \left\{ - 1; - 2 \right\}\)
Câu 6. Không giải phương trình, cho biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 5 = 0 là:
A. –5; 4 B. 4; –5 C. –4; –5 D. –5; –4
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số y = ax2:
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. ( 1; -3) B. (2; 6) C. (1; 3) D. (-2; -12)
Câu 9. Công thức tính diện tích hình quạt tròn với bán kính R, cung n0 là:
A. B. C. D.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A. B. C. D.
Câu 12. Xem hình vẽ bên (hình 1), góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm (lấy 3,14 ) thì bán kính của đường tròn là:
A. 3 cm B. 13 cm C. 6 cm D. 9 cm
Câu 14. Công thức nào tính diện tích xung quanh hình nón là :
Câu 15. Công thức nào tính diện tích mặt cầu là :
B. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (1 điểm:) Giải các phương trình sau:
x2 – 6x + 5 = 0 b) x2 – 3x – 4 = 0
Bài 2 (2 điểm): Hai bạn Khang và bạn Huy đi xe đạp cùng xuất phát một lúc tại thị trấn An Minh đi Rạch Giá quãng đường 45km, vận tốc của bạn Khang nhanh hơn bạn Huy 3km/h, nên bạn Khang đến Rạch Giá sớm hơn bạn Huy 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người.
Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số \(y = x^{2}\)
1/ Vẽ đồ thị hàm số trên.
2/ Xác định tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 4.
Bài 4 (2 điểm:) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
Hình vẽ (0.5 điểm)
(1 điểm) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp
c) (0.5 điểm) Chứng minh: ED = \(\frac{1}{2}\)\(\ \)BC
Bài 5 (1 điểm): Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 7cm như hình vẽ bên. Tính
Diện tích đáy hình trụ.
Thể tích hình trụ.
HẾT
VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | C | B | B | D | C | D | C | A | D | A | B | A |
PHẦN TỰ LUẬN
Bài | Nội Dung- đáp án | Điểm | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài 1 (1đ) |
Giải phương trình
Ta có: a + b + c = 1 + (-6) + 5 = 0 ; Vậy |
0,25 0,25 |
||||||||||||
Ta có a – b + c = 1 – (–3) + (– 4) = 0
|
0,25 025 |
|||||||||||||
Bài 2 (2đ) |
Gọi vận tốc xe của bạn Khang là x (km/h), x > 0 Thì vận tốc xe của bạn Huy là x-3 (km/h) Thời gian bạn Khang đi là (h) Thời gian bạn Huy đi là (h) Vì bạn Khang tới sớm hơn bạn Huy 30 phút =1/2 giờ, nên ta có phương trình:
Giải pt ta được Vậy vận tốc xe bạn Khang là 18km/h Vận tốc xe bạn Huy là 15km/h |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||
Bài 3 (1đ) |
|
0,25 | ||||||||||||
0,25 | ||||||||||||||
Vậy A(2;4) A’(-2;4) |
0,25 0,25 |
|||||||||||||
Bài 4 (2đ) |
a/ Vẽ hình: |
0,5 | ||||||||||||
b/ Chứng minh tứ giác CEHD +AD , BE là đường cao nên : \(\widehat{D} = \ 90^{0}\ và\ \widehat{E} = \ 90^{0}\) Suy ra: \(\widehat{D} + \ \widehat{E} = 90^{0} + 90^{0} = \ 180^{0}\) Vậy tứ giác CEHD nội tiếp (đpcm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||
c/ Chứng minh ED = \(\frac{1}{2}\)BC Vì tam giác ABC cân tại A, nên AD là đường cao cũng chính là đường trung trực. Suy ra: D là trung điểm BC hay DB = DC = \(\frac{1}{2}\)BC. Mà \(\widehat{BEC} = \ 90^{0}\) ( câu b) Nên ED là đường trung tuyến tam giác vuông ECB Vậy: ED = \(\frac{1}{2}\)BC ( đpcm) |
0,25 0,25 |
|||||||||||||
Bài 5 (1đ) |
Hình trụ có: r = 3cm và h = 7cm. a. Diện tích đáy S = πr2 = 32.π = 9πcm2 b. Thể tích V= S.h = 9π.7 = 63πcm3 |
|||||||||||||
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. |
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
Giáo viên ra đề Ngô Quốc Văn |
---|