Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn, Bình Định năm 2015 - 2016
Gửi bởi: VnDoc Com 12 tháng 5 2016 lúc 17:58:35 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 22:25:16 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 2888 | Lượt Download: 38 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2015 2016 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Đề chính thức Môn: TOÁN(CHUYÊN) Ngày thi: 05/06/2015 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) a) Cho số thực thỏa mãn điều kiện: 221x14x Tính giá trị các biểu thức 331Axx và 551Bxx b) Rút gọn biểu thức A821025821025 Bài 2: (2 điểm) a) Tìm các số nguyên x, y, thỏa mãn: 222x5yz2(yz)4xy1 b) Giải hệ phương trình: 1122yx1122xy Bài 3: (2 điểm) a) Chứng minh phân số 21n414n3 là tối giản với mọi nguyên dương. b) Giải phương trình 2xmxn0 biết rằng phương trình có hai nghiệm nguyên dương phân biệt và m, là hai số nguyên tố. Bài 4: (3 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại và (R’ R). Kẻ các tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó; chúng cắt nhau A. Gọi và là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến trên với (O’; R’); là tiếp điểm của tiếp tuyến AB với (O R) (điểm và điểm cùng nửa mặt phẳng bờ là O’A). Đường thẳng AI cắt (O’; R’) tại (điểm khác điểm ). a) Gọi là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh 2KB KI.KJ; từ đó suy ra KB KD. b) AO’ cắt BC tại H. Chứng minh điểm I, H, O’, nằm trên một đường tròn. c) Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp IBD Bài 5: (1 điểm) Cho a, b, 0. Chứng minh rằng 333222222abca+b+c++3a+ab+bb+bc+cc+ac+a GV: Võ.M.Trình THCS Cát Minh Phù Cát Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2015 2016 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2 điểm) a) Từ giả thiết suy ra: 211x+16x+4xx (do 0) 232311114.14x+x+=x++x+xxxx 331Ax+52x 235235111114.52xxxxxxxx 551Bx724x b) Ta chứng minh được: 22X+XYXXYX±Y=±22 với 2X0; Y0; XY A84085840858644085864408522 8644085864408522 8248582522.2.22 21245102102 Cách 2: Ta có 2A821025(821025)(821025)821025 21628410251622485 21622521245251 A210 Bài 2: (2 điểm) a) BĐT 222x+5y+z+2y2z4xy1 Vì x, y, nguyên nên: 222x+5y+z+2y2z4xy2 2222x4xy+4y+y+2y+1+z2z+10 222x2y+y+1+z10 x2y=0x=2y+1=0y=1z1=0z=1. b) Điều kiện: 11x;y22 Từ hệ suy ra 111122yxxy (1) Nếu 1111xy22yxxy VT(1) VP(1)Nếu 1111xy22yxxy VT(1) VP(1) nên (1) chỉ xảy ra khi thế vào hệ ta giải được 1, Cách 2: Cộng vế với vế hai PT ta được: 1111224xyxy Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có: 22111121122xxxx Dấu “=” xảy ra khi 111122x1xxxx Tương tự đối với 22111121122yyyy Dấu “=” xảy ra khi 111122y1yyyy Thử lại là nghiệm của hệ PT Bài 3: (2 điểm) a) Gọi d(d1) là ước chung lớn nhất của hai số 21n4 và 14n3 21n4kd 14n3ld với k, là những số nguyên dương 7n1kld21n33(kl)d 1(21n4)(21n3)kd3(kl)d(3l2k)d Vì 3l2k và là các số nguyên dương 3l2kd1 Vậy phân số 21n414n3 tối giản b) Gọi 12x,x là các nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho, giả sử 12xx Theo hệ thức Viet: 1212x+x=m; x.x=n. Do là số nguyên tố nên 12x1; xn Từ 12x+x=m1n=m n; là hai số tự nhiên liên tiếp 2; 3. Khi đó phương trình là 2x3x20 và có hai nghiệm 12x1; x2 Bài 4: (3 điểm) a) Chứng minh 2KB KI.KJ; từ đó suy ra KB KD. Do AO và AO’ là hai tia phân giác của BAC A, O, O’ thẳng hàng. Xét: KBI và KJB 12111MJKIHO\'ODCBACó:11JB(góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắn cung BI) BKI chung Δ KBI KJB (g.g) 2KIKB KB KI.KJKBKJ (1) Tương tự: KDI KJD 2KIKD KD KI.KJKDKJ(2) Từ (1) và (2) KB KD. b) Chứng minh điểm I, H, O’, nằm trên một đường tròn. Xét tam giác ABO’ vuông tại B, có: 2ABAH.AO\' (3) Xét ABI và AMB có: 11BM (góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắn cung BI); BAI chung ABI AMB (g.g)2ABAIABAM.AIAMAB (4). Từ (3),(4) AHAMAI.AMAH.AO\' AIAO\'. AHI AMO\' ( vì AHAMAIAO\' ;MAO\': chung ). 12H M điểm I, H, M, O’ cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp IBD Do: OD // O’B (cùng AB)AOODROIOIAO\'O\'BR\'O\'MO\'I nhưng OI cắt O’I và A, I, thẳng hàng OI // O’M. DOI BO\'M mà 11BDIDOI22sđ DI và 11BIMBO\'M22sđ BM BDIBIM IM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp BID Hay AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BID. Bài (1,0 điểm) Ta có: 333333222222abbcca++=ab+bc+ca=0a+ab+bb+bc+cc+ac+c 333333222222222222abcbcaaabbbbcccacaaabbbbcccaca Vì thế bất đẳng thức đã cho tương đương với: 3333332222222a+b+ca+bb+cc+a++3a+ab+bb+bc+cc+ac+a 12111MJKIHO\'ODCBAVì 22222aab+b12ab0 3a+ab+b(đúng) 2222aab+b1abab3a+ab+b hay 3322ab1ab3aabb (1) đẳng thức xảy ra khi Tương tự 3322bc1bc3bbcc (2) và 3322ca1ca3caca (3) Cộng (1), (2), (3) suy ra 333222222abca+b+c++3a+ab+bb+bc+cc+ac+a Đẳng thức xảy ra khi Cách 2: 333222222abca+b+c++3a+ab+bb+bc+cc+ac+a (1) Ta có: 2a 2b 2c BĐT (1) 333222222a2abb2bcc2ca+0(2)a+ab+b3b+bc+c3c+ca+a3 Xét: 2322333222222223a2aba+ab+babababababa2ab0a+ab+b33a+ab+b3a+ab+b3a+ab+b Tương tự: 322b2bc0b+bc+c3; 322c2ca0c+ca+a3 Vậy (2) đúng, đo đó (1) đúng. Đẳng thức xảy ra khi GV: Võ.M.Trình THCS Cát Minh Phù Cát Bình ĐịnhTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.