Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi trắc nghiệm sinh học lớp 12 có đáp án

8b35794ace9c1afd8345bce36103c760
Gửi bởi: Võ Hoàng 16 tháng 12 2018 lúc 23:09:06 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:37:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 509 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ki tra kì II Sinh 12ề ọA. Phân tr nghi (5.0 đi m)ểCâu 1: Qu xã sinh làầ ậA. nhi qu th sinh thu các loài khác nhau, cùng ng trong kho ngậ ảkhông gian xác nh và chúng ít quan nhau.ị ớB nhi qu th sinh t, cùng ng trong kho ng không gian xác nh và chúngậ ịcó quan ch ch nhau.ệ ớC các qu th sinh thu các loài khác nhau, cùng ng trong kho ng khôngậ ảgian và th gian xác nh, chúng có quan bó nhau nh th th ng nh t.ờ ấD nhi qu th sinh thu cùng loài, cùng ng trong kho ng không gianậ ảvà th gian xác nh, chúng có quan bó nhau nh th th ng nh t.ờ ấCâu 2: Phát uể nào sau đây là đúng về tễ sinh thái?ếA. th sinh thái xễ ra do thự các nhiên, khí u,... ho do nhự ạtranh gay gi các loài trắ ng qu xã, ho do ho tầ ng khai thác tài nguyên conủngư i.B. th th sinh là di th khễ ôi trư ng ch có sinh vư t.C. th nguyên sinh là dễ nễ th môi trừ ng đã có quộ xã sinh ngừs ng.ốD. th sinh thái là quá trình bễ nầ qu xã qua các giaiự đo n, không ngng bứ nế ôi trư ng.Câu Khái ni môi tr ng nào sau đây là đúng? ườA Môi tr ng là sinh ng sinh bao các nhân sinh xung quanhườ ởsinh t.ậB Môi tr ng là sinh ng sinh bao các nhân vô sinh và sinh ườ ởxung quanh sinh t, tr nhân con ng i.ậ ườC Môi tr ng là sinh ng sinh bao các nhân vô sinh xung quanhườ ốsinh t.ậD Môi tr ng các nhân xung quanh sinh t, có tác ng tr ti ho giánườ ặti sinh t; làm nh ng i, sinh tr ng, phát tri và nh ng ho ngế ưở ưở ộkhác sinh t.ủ ậCâu Quan ch ch gi hai hay nhi loài mà các loài tham gia có là iệ ốquan hệA ng sinh. sinh.ộC. ch nhi m. kí sinh.Câu 5: Trong cái ao, ki qua có th xệ ra hai loài cá có cùng nhu thầ ăn làA. nh tranh.ạ B. ký sinh.C. ăn thậ con i.ồ D. ch nh iễ m.Câu 6: Hi ngệ ượ ng cá th loài kh ng ch nh nh do iố ượ ố1quan tr ho kháng gi các loài trong qu xã là ầA. hi ng kh ng ch sinh cệ ượ B. tr ng thái cân ng qu thạ ểC. tr ng thái cân ng sinh D. đi hòa .ạ ộCâu 7: xây ng chu th ăn và th ăn trong qu xã sinh làơ ướ ậA. vai trò các loài trong qu xã.ủ ầB. quan dinh ng gi các loài trong qu xã.ố ưỡ ầC. quan gi các loài trong qu xã.ố ầD. quan sinh gi các cá th trong loài. ểCâu các loài là:ơ ủA đi trú chúng.ị đi sinh chúng.ị ủC đi thích nghi chúng.ị đi dinh ng chúng.ị ưỡ ủCâu 9: phânự ng theo phầ ng th ng ng trong qu xã sinh tẳ có ng hĩ aA. ăng uệ ng ngu ng, ăng cự nh tranh các qu nữ th .ểB. mả nh tranh gi các loài, mả năng nậ ng ngu ng.ụ ốC. mả nh tranh gi các loài, nâng cao hi quộ ng ngu ng.ử ốD. ăng nh tranh gi các loài, gi mự kh năng ngậ ngu ng.ồ ốCâu 10: trong nh ng đi khác nhau gi sinh thái nhân và sinh thái nhiên là:ộ ựA sinh thái nhân có đa ng sinh cao so sinh thái nhiên do cệ ượcon ng sung thêm các loài sinh t.ườ ậB sinh thái nhân luôn là th ng kín, còn sinh thái nhiên là th ngệ ốm .ởC. sinh thái nhân th ng có chu th ăn ng và th ăn gi so hệ ườ ướ ệsinh thái nhiên.ựD sinh thái nhân có kh năng đi ch nh cao so sinh thái nhiên do cóệ ựs can thi con ng i.ự ườCâu 11: Vi khu đẩ nh mạ ng trong sầ cây hủ là bậ uể hi quanốhệA. ng sinh.ộ B. kí sinh ch .ậ C. sinh.ộ D. tác.ợCâu 12: Có bao nhiêu phát đúng vể tễ sinh thái?ế1 th sinh thái xễ ra do thự các nhiên, khí u,... ho do nhự ạtranh gay gi các loài trắ ng qu xã, ho do ho tầ ng khai thác tài nguyên conủngư i.2. th th sinh là di th khễ ôi trư ng đã có quộ xã sinh ng ng.ừ ố3. th nguyên sinh là dễ nễ th môi trừ ng đã có quộ xã sinh ngừs ng và th ng qu xã nh.ố ườ ị4. th sinh thái là quá trình bễ nầ qu xã qua các giaiự đo n, ng ngứv bớ nế ôi trư ng.2A 1. 2. 3. 4.Câu 13 nào sau đây mô đúng chu th ăn?ơ Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ ch→ Di hâu mang.Ế Lúa Sâu ăn lá lúa→ ch→ mang→Di hâu. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ mang→ ch Di hâu.ắ Lúa→ ch→ Sâu ăn lá lúa→ mang Di hâu.Ế ềCâu 14 ng nhi khi ch tr ng, sau th gian nh ng lo cây nào nhanh chóngừ ẽphát tri n?ểA Cây thân sáng. Cây ch bóng.ụ ịC Cây bóng. Cây sáng.ỗ ưCâu 15: quan tr bao mố ồ1 Cây ng trên thân các cây trong ng.ầ ừ2. quỳ ng trên mai cuaả ố3 Dây ng ng trên tán các cây trong ng.ơ ừ4. Phong lan ng trên thân cây gố ỗ5 Trùng roi ng trong ru i. ốA. 1,2,3. 1, 3, 5. 2, 4, 5. 1, 3, 4.Câu 16 ngu ng không gi n, th tăng tr ng qu th ng:ế ưở ạA tăng u. ng cong ch J. ườ ng cong ch S.ườ gi u.ả ềCâu 17: Trên ng các con bò đang ăn Bò tiêu hóa nh các vi sinh ngồ ượ ốtrong Các con chim sáo đang tìm ăn các con ng trên da bò. Khi nói quan gi aạ ữcác sinh trên, phát bi nào sau đây đúng?ậ ểA Quan gi bò và vi sinh là quan ng sinh.ệ ộB Quan gi và bò là quan sinh này ăn sinh khác.ệ ậC Quan gi vi sinh và là quan nh tranh.ệ ạD Quan gi chim sáo và là quan sinh.ệ ộCâu 18 Trong rét tháng 1-2/2008 Vi Nam, rau và hoa qu mùa, ch và chợ ếnhái ít là bi hi n:ẳ ệA bi ng tu trăng.ế bi ng theo mùaế ộC bi ng nhi năm.ế bi ng không theo chu kìế ộCâu 19 Trong ao, ng ta có th nuôi nhi lo cá: mè tr ng, mè hoa, tr ,ộ ườ ỏtr đen, trôi, chép,....vì:ắA .t ng ngu th ăn là các loài ng và ượ ảB .t đa ng loài trong sinh thái aoạ ệC .t ng ngu th ăn là các loài ng đáyậ ậD .m loài có sinh thái riêng nên gi nh tranh gay nhauỗ ớ3Câu 20 Nghiên qu th ng cho th th đi ban có 11000 cá th .ứ ểQu th này có sinh là 12%/ năm, vong là 8%/năm, xu là 2%/năm. Sau tầ ộnăm, ng cá th trong qu th đoán là bao nhiêuố ượ ượ ựA 10000 12000 C. 11220 11200B. Phân lu (5.0 đi m)ểCâu Gi sinh thái là gì? VD.ớ ấCâu Trong các ví sau, âu là qu th ?ầ ng cây thông nh a.ừ Các cá th cá chép, cá mè, cá rô phi trong ao.ể àn trâu ng ng trong ng.ừ Các con ng trong ng.ắ ongộ ổCâu ví quan tr và nh tranh gi các cá th trong qu th nghĩaấ ểc các quan này?ủ ệ----------H t------------ếA. Tr ph tr nghi vào đây.ả ệ1 1011 12 13 14 15 16 17 18 19 20B. Tr ph lu vào ph đây.ả ướ.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5