Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2014 trường THCS Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Nội có đáp án

e54c87708c5b13106975ae4da64a73f2
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 29 tháng 4 2016 lúc 0:01:21 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 22:37:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 937 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THCS TAM HƯNGĐỀ THI THỬ ĐỢT KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10NĂM HỌC 2014 2015MÔN THI TOÁNThời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 01 trang)Bài (2 điểm): Cho biểu thức: aa1111 11a với o, 1a) Tính giá trị của biểu thức khi 25.b) Rút gọn biểu thức Mc) Với giá trị nào của thì M.N 21Bài (2 điểm)a) Giải phương trình: 4x b) Giải hệ phương trình: 2x 3 = 1x 3 = c) Xác định các giá trị của để phương trình x2 1- 0có nghiệm x1 x2 thỏa mãn đẳng thức: 52111xx x1 x2 0.Bài 3. (2 điểm)Quãng đường từ đến dài 50 km. Một người đi xe đạp từ đến với vậntốc không đổi. Khi đi được giờ, người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ. Muốn đến Bđúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường cònlại. Tính vận tốc ban đầu của người đi xe đạp.Bài (3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm bên ngoài đường tròn, kẻ tiếptuyến MB, MC với đường tròn (B, là các tiếp điểm). Lấy điểm bất kì trên cungnhỏ AB (C khác và B). Gọi D, E, lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên AB,AM, BM.a) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh rằng ··CDE CBA=c) Gọi là giao điểm của AC và ED, là giao điểm của CB và DF. Chứng minh: IK // ABd) Xác định vị trí của điểm trên cung nhỏ AB để (AC CB 2) nhỏ nhất. Tính giá trịnhỏ nhất đó khi OM 2RBài (0,5 đểm)Doc24.vn Cho số x, y, thỏa mãn: -1 x, y, và 1Chứng minh rằng x2 y2 z2 11-HẾT-HƯỚNG DÂN CHẤMBài Nội dung ĐiểmBài1(2đ) a) Thay được 25 vào biểu thức Tính được 65 0,250,25b) Rút gọn được a1 0,75b) M.N 12 21 a >12 30a1 a> Kết hợp với điều kiện xác định và trả lời 1Bài 2(2,0đ) a) (0,5đ) Giải và kết luận nghiệm của phương trình là x1 3; x2 1.0,5 Ta có m).2 2( 3) Û4 2m 2m 0.m ,luôn đúng với mọi mVậy PT 1) luôn có nghiệm x1 với mọi 0,250,25b) (0,75đ) Đặt 1ax y1bx y== và đưa ra hệ pt ẩn a;b 2a b31a b3 = 0,25Giải hệ pt ẩn a; được 1a61b2== 0,25 Giải tiếp để có nghiệm 4; và kết luận0,25Bài 2c c, 0,75đ) Tính được pt có nghiệm khi 34 0,25Biến đổi yêu cầu đầu bài và áp dụng viets để đưa ra pt 2m 0. 0,25Giải pt ẩn và kết luận thỏa mãn 0,25Doc24.vnBài 3(2,0đ) Gọi vận tốc ban đầu của người đi xe đạp là (km/h) điều kiện 00,25Thời gian người đó dự định đi hết qđ AB là 50x (h) 0,25Qđ người đó đi được trong 2h là: 2x (km)Qđ còn lại là 50 2x (km)Thời gian đi qđ còn lại là 50 2xx 2 (h) 0,25Đưa ra pt 50 50 2x2x 2= Giải pt 0,250,5Nhận xét giá trị và kết luận vận tốc người đi xe đạp là 10km/h0,25Bài Vẽ hình đúng tới câu 0,25đBài4a,b a) Cm được tứ giác AECD nội tiếp 1,0b) Cm được ··CDE CBA=Cm được ··CBA CAE =Kết luận ··CDE CBA= 0,250,250,25Bài 4c1,0 Cm được tứ giác FCDB nội tiếp 0,25Cm được tứ giác CIDK nội tiếp vì có·····ICK IDK ICK IDC CDK =···0ACB CBA CAB 180 =Suy ra ··CIK CDK= ··CIK CAB==> IK // AB Hai góc đồng vị) 0,250,250,250,25Doc24.vnBài 4d0,5 CB BD CD (BH DH) CD BH DH 2BH.DH +CD 2Suy ra AC BC 2AH 2HC 2Vì AH không đổi nên AC BC nhỏ nhất khi HC nhỏ nhất là điểm chính giữa cung ABKhi OM 2R ta có CA CB R. Khi đó AC BC 2R 0,250,25Bài 50,5 Từ đầu bài ta có 0; nên 1) (x 3) => 2x (1) tương tự => 2y (2); 2z 0(3)Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được x2 y2 z2 2(x +z) 0 .... <=> x2 y2 z2 11 0,250,25Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đươngTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.