Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2018 môn sinh học lần 4 (2)

6f7ae5edebc24772ae45cb8da0c513b0
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 5 2018 lúc 4:47:46 | Được cập nhật: 12 tháng 6 lúc 9:54:53 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 619 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN THI SINH CÔ HI NỚ ỀĐ THI THAM KH OỀ Ả(Đ thi có 05 trang)ề KỲ THI TRUNG PH THÔNG QU GIA NĂM 2018Ọ ỐBài thi: KHOA NHIÊNỌ ỰMôn thi thành ph n: SINH Cầ ỌTh gian làm bài: 50 phút, không th gian phát đờ ềMã thi 006H tên thí sinh:ọ ..........................................................................S báo danhố :...............................................................................Câu 81: Khi nói trúc di truy qu th th ph n, phát bi nào sau đây sai?ề ểA. qu th th ph th ng có đa ng di truy cao qu th giao ph n.ầ ườ ấB. qua các th th ph n, các alen trong qu th có xu ng bi hi raế ướ ượ ệki hình.ểC. không có tác ng các nhân ti hóa thì các alen trong qu th thế ụph không thay qua các th .ấ ệD. qu th th ph th ng bao các dòng thu ch ng khác nhau.ầ ườ ủCâu 81: Đáp án ATrong các phát bi trên, sai vì qua các th th ph n, th ng tăng, th gi m, qu thể ểd phân hóa thành các dòng thu Qu th th ph có đa ng kém qu th giao ph ấ→ Đáp án ACâu 82: đi nào sau đâyặ không ph là đi mã di truy n?ả ềA. mã di truy mang tính ph bi n, các sinh dùng chung mã di truy n.ề ềB. mã di truy theo chi 3' 5' đi xác nh trên phân mARN.ề ượ ửC. mã di truy liên theo ng ribonucleotit không ng quãng, các baề ượ ộkhông lên nhau.ốD. mã di truy có tính thoái hóa, có th có hai hay nhi ba cùng mã hóa cho axit amin.ề ộCâu 82: Đáp án B- Mã di truy là trình các nuclêôtit trong gen (trong ch khuôn) quy nh trình các ếaxit amin trong prôtêin- Trong ADN ch có lo nu (A, T, G, X) nh ng trong prôtêin có kho ng 20 lo axit amin. Do đó mã di ạtruy ph là mã ba (còn là codon).ề ọ- Mã di truy m: mã trên ADN, mã sao trên mARN và mã trên tARN. Ví mã ụg là 3’-TAX…-5’ ng ng mã sao là: 5’-AUG…-3’ và mã mã là: UAX ng ng axit amin ươ ươ ượquy nh là Met.ịĐ đi mã di truy nặ ề- Mã di truy là mã ba: ba là mã di truy (1 codon)ề ề- Mã di truy có tính hi u: ba ch mã hoá lo axit amin.ề ạ- Mã di truy có tính thoái hoá: Nhi ba khác nhau cùng mã hoá cho lo axit amin (tr AUG và ừUGG).- Mã di truy có tính ph bi n: các loài có chung mã di truy (tr vài ngo ).ề ệ- Mã di truy có tính liên c: Mã di truy đi xác nh, theo ng ba không lênề ượ ốnhau.Trong các phát bi trên, sai vì mã di truy theo chi 5' 3' đi xác nh trên phân ượ ịt mARN.ửCâu 83: ng i, nh di truy nào sau đâyỞ ườ không liên quan bi gen?ế ếA. ng hình li m.ồ B. ch ng.ạ C. Đao. D. Mù màu.Câu 83: Đáp án CB nh ng hình li do bi gen tr trên NST th ngệ ườB nh ch ng do bi gen trên NST th ngệ ườB nh Đao do bi ng NST, 21 có chi cệ ượ ếB nh mù màu do bi gen trên NST gi tínhệ ớCâu 84: Trong ch đi hòa ho ng gen operon Lac, ki nào sau đây di ra cơ ảkhi môi tr ng có lactozo và khi môi tr ng không có lactozo?ườ ườA. Gen đi hòa ng protein ch .ề ếB. ARN polimezara liên vùng kh ng operon Lac và ti hành phiên mã.ế ếC. phân lactozo liên protein ch .ộ ếD. Các gen trúc Z, Y, phiên mã ra các phân mARN ng ng.ấ ươ ứCâu 84: Đáp án ATrang Mã thi 006ềTrong ch đi hòa ho ng gen operon Lac, gen đi hòa ng phân protein ch ếngay khi môi tr ng có lactozo và khi môi tr ng không có lactozoả ườ ườKhi môi tr ng không có lactozo, protein ch liên vùng hành ngăn quá trình phiên mã ườ ảc các gen trúcủ ấKhi môi tr ng có lactozo, lactozo đóng vai trò nh ch ng liên protein ch làm thay ườ ổc hình không gian protein ch làm chúng không bám vào vùng hành Quá trình phiên ượ ậmã di ra.ượ ễCâu 85: quan ng ng là nh ng quanơ ươ ơA. có ngu khác nhau, nh ng trí ng ng trên th có ki gi ngồ ươ ốnhau.B. có cùng ngu c, nh ng trí ng ng trên th có th th hi các ch cồ ươ ứnăng khác nhau.C. có cùng ngu c, nhi nh ng ch năng gi ng nhau.ồ ốD. có ngu khác nhau nh ng nhi nh ng ch ph gi ng nhau, có hình tháiồ ốt ng .ươ ựCâu 85: Đáp án BCâu 86: nhà khoa quan sát ho ng hai đàn ong trên cùng cây cao và đãộ ộđi lu chúng thu hai loài khác nhau. Quan sát nào đây giúp nhà khoa nàyế ướ ọđi lu nh y?ế ậA. Chúng làm trên cây cao và trí khác nhau.ổ ịB. Các con ong hai đàn ki ăn th đi khác nhau.ủ ểC. Các con ong hai đàn bay giao ph th đi khác nhau.ủ ểD. Các con ong hai đàn có kích th khác nhau.ủ ướCâu 86: Đáp án CĐ đi quan tr ng phân bi loài là chúng có cách li sinh n.ặ ảTrong các đi trên, các con ong giao ph th đi khác nhau ch ng chúng cách li sinh ớnhau chúng thu hai loài khác nhauộCâu 87: ng ARN th hi nự ượ ệA. theo nguyên sung trên ch mã gen.ắ ủB. trong nhân con rARN, mARN ng các ph còn nhân còn tARNố ượ ủđ ng ti th .ượ ểC. ch có mARN ng trên ch mã gen, tARN và rARN có thỉ ượ ểđ ng trên hai ch khuôn gen.ượ ủD. theo nguyên sung trên hai ch khuôn gen.ắ ủCâu 87: Đáp án AS ng ARN th hi theo nguyên sung và trên ch mã gen là ch có ượ ạchi 3' 5'.ềNguyên sung th hi n: môi tr ng liên ch c, môi tr ng liên ượ ườ ườ ớm ch c, môi tr ng liên ch c, môi tr ng liên ch cạ ườ ườ ốCâu 88: Theo Dacuyn, ng thúc ch nhiên là:ộ ựA. tranh sinh n.ấ ồB. bi là nguyên nhân ch nên tính đa hình ki gen trong qu th .ộ ểC. bi làm thay ng các alen trong qu th .ộ ươ ểD. bi là nguyên li quan tr ng cho ch nhiên.ộ ựCâu 88: Đáp án AĐ nh nghĩa Darwin ch nhiên nh ng sai cá th và nh ng bi có i, ựđào th nh ng sai cá th và nh ng bi có là ch nhiên (CLTN) hay là ngả ượ ốsót nh ng ng thích nghi nh t.ủ ấTh ch ch nhiênự ụTính ch ch nhiên là phát, không có đích nh tr không do ai đi khi n, ướ ểnh ng đã đi qu làm cho các loài ngày càng thích nghi đi ki ng.ư ốN dung ch nhiên bao hai quá trình song song, là đào th nh ng bi có i, và tích ạlu nh ng bi có cho thân sinh t, là quá trình ng sót nh ng ng sinh thích nghi ậnh t.ấC ch nhiên (CLTN) trên hai tính sinh là bi và di truy n.ơ ềTrang Mã thi 006ềĐ ng CLTN là quá trình tranh sinh hi theo nghĩa ng. nh tranh cùng loài là ng ựch trong ti hoá loài làm cho loài ch theo ng ngày càng thích nghi đi ượ ướ ềki ng.ệ ốK qu CLTN là nh ng sinh thích nghi đi ki ng.ế ốVai trò CLTN là nhân chính trong quá trình ti hoá các loài, làm cho các loài trong thiên nhiên ủbi theo ng có i, thích nghi hoàn nh ng th chúng. Chính ch nhiên quy ướ ựđ nh ng và tích lu các bi th hi vai trò là tích lũy các bi nh có tính ch cá bi ướ ệthành nh ng bi sâu c, có tính ch ph bi n.ữ ếCâu 89: Theo dõi quá trình phân bào th sinh ng bình th ng, ng taở ưỡ ườ ườv minh sau đây:ẽ ượ ọCho bi quá trình phân bào bình th ng, không ra bi n. Hình này mô tế ườ ảA. Kì sau gi phân II.ủ B. Kì sau nguyên phân.ủC. Kì sau gi phân I.ủ D. Kì gi nguyên phân.ữ ủCâu 89: Đáp án CCâu 90: Trong trúc phân NST sinh nhân th c, nhi NST cóấ ủđ ng kínhườA. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 0. D. 110 0.Câu 90: Đáp án CPhân ADN qu quanh kh protein nên các nucleoxom. nucleoxom có lõi là phân ửhiston và đo ch 146 Nu, qu quanh 7/4 vòng. Gi nucleoxom liên ti là đo ADN ượ ạvà phân protein histonử+ chu nucleoxom thành có ng kính 11nmỗ ườ+ cu xo thành nhi có ng kính 30nm.ợ ườ+ nhi cu thành siêu xo ng kính 300nmợ ượ ườ+ Cu cùng là xo ti 300nm thành cromatit có ng kính 700nmố ườ→ nhi có ng kính 30nm 300 Ăngstronợ ườCâu 91: ra Doly là thành công vi nhân gi ng ng ngạ ằA. thu th lai.ỹ B. Công ngh gen.ệC. Ph ng pháp gây bi n.ươ D. Công ngh bào.ệ ếCâu 911: Đáp án DT ra Doly là thành công vi nhân gi ng ng ng nhân vô tính thu công ngh ếbào Đáp án DCâu 92: gen sinh nhân bi thay th nucleotit này ng pộ ặnucleotit khác vùng mã hóa gen. Chu polipeptit do gen bi quy nh ng khôngở ợthay so chu poliepeptit do gen tr bi quy nh ng p. Nguyên nhân aổ ướ ủhi ng này là doệ ượA. mã di truy có tính thoái hóa.ề B. mã di truy có tính hi u.ề ệC. mã di truy có tính ph bi n.ề D. mã di truy là mã ba.ề ộCâu 92: Đáp án ACâu 93: Trong các ch cách li sinh n, cách li tr th ch làơ ướ ấA. ngăn con lai hình thành giao .ả ửB. ngăn th tinh thành .ả ửC. ngăn phát tri thành con lai.ả ểD. ngăn phát tri thành con lai th .ả ụCâu 93: Đáp án BTrang Mã thi 006ềCâu 94: ng thu chia phôi ng thành nhi phôi các phôi này vào tằ ửcung các con khác cùng loài ra nhi con có ki gen gi ng nhau. thu tủ ậnày làượ ọA. Lai bào.ế B. truy phôi.ấ C. thu gen.ỹ D. Nhân vô tính.ảCâu 94: Đáp án BCâu 95: qu th giao ph th xu phát có trúc di truy là: 0,2AA 0,3Aa :ộ ề0,5aa. Th Fế ệ1 ng bi thành 100%aa. Gi qu th này ch ch tác ng aộ ủm nhân ti hóa thì đó có th làm nhân nào sau đây?ộ ốA. bi n.ộ B. Các ng nhiên.ế ẫC. Ch nhiên.ọ D. Giao ph không ng nhiên.ố ẫCâu 95: Đáp án qu th có thay ki gen, alen cách ng t, nhanh chóng qu th ch ịtác ng các ng nhiênộ ẫCâu 96: Cho hai nhi th có trúc và trình gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (d uễ ấ* bi hi cho tâm ng), bi trúc NST ra NST có trúc MNOCDE*FGH vàể ấABPQ*R thu ng bi nộ ếA. đo n.ấ B. đo ngoài tâm ng.ả ộC. Chuy đo ng .ể ươ D. Chuy đo không ng .ể ươ ỗCâu 96: Đáp án CCâu 97: Khi nói qu th ng ph i, phát bi nào sau đâyề không đúng ?A. Quá trình ng ph làm cho qu đa hình ki gen và ki hình.ẫ ểB. Quá trình ng ph làm cho ki gen gi qua các th .ẫ ệC. Quá trình ng ph ra nhi bi p.ẫ ợD. Quá trình ng ph không làm thay alen qua các th .ẫ ệCâu 97: Đáp án BQua các th ng ph i, các alen và ki gen qu th không thay qua các th ệ→ saiCâu 98: Cho bi không ra bi nh ng ra hoán gen 20%. Theo líế ốthuy t, quá trình gi phân th có ki gen Xế ABX ab ra giao Xạ aB lớ ệA. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.Câu 98: Đáp án AC thơ AB abX gi phân (f 20%) cho các giao :ả ử+ Giao liên t:ử AB abX 40%= =+ Giao hoán :ử Ab aBX 10%= =Câu 99: Cho lai hai dòng thu ch ng lông vàng lông xanh, Fẹ ượ1 toàn màu hoa thiênlý (xanh-vàng). Lai gi các th Fữ ể1 nhau thu Fớ ượ2 9/16 màu thiên lý 3/16 lôngồvàng 3/16 lông xanh 1/16 lông tr ng. Tính tr ng này di truy theo quy lu tắ ậA. ng tác gen.ươ B. Phân li p.ộ ậC. Liên gen.ế D. Tr không hoàn toàn.ộCâu 99: Đáp án AĐây là phép lai tính tr ng mà thu ki hình 3: F2 thu 16 giao tộ ượ ượ ử= 4.4 bên cho lo giao Gi AaBbỗ ử→ Tính tr ng màu lông di truy theo quy lu ng tác gen ki sung.ạ ươ ổquy c: A-B-: màu thiên lý, A-bb: lông vàng, aaB-: lông xanh, aabb: lông tr ngướ ắCâu 100: bi đi gen trong ti th gây nên ch ng ng kinh ng i.ộ ườPhát bi nào sau đây làể đúng khi nói đi di truy nh trên?ề ệA. bình th ng, nh thì các con trai nh.ế ườ ệB. bình th ng, nh thì con gái nh.ế ườ ệC. nh này ch gi mà không nam gi i.ệ ớD. nh, không nh thì các con nh.ế ệCâu 100: Đáp án DĐ bi đi gen trong ti th gây nên ch ng ng kinh ng Đây là gen ngoài nhân nên ườs có hi ng di truy theo dòng bình th ng thì con sinh ra bình th ng, ượ ườ ườ ếm nh thì con sinh ra nh.ẹ ệCâu 101: Phát bi nào đâyể ướ không đúng ?Trang Mã thi 006ềA. Hai loài có càng nhi quan ng nhau thì có quan càng gũi.ề ươ ầB. Trình axit amin hay trình nucleotit hai loài càng gi ng nhau thì hai loài có quan hự ệcàng gũi.ầC. Hai loài có quá trình phát tri phôi càng gi ng nhau thì có quan hàng càng gũi.ể ầD. Hai loài có càng nhi quan ng ng nhau thì có quan càng gũi.ề ươ ầCâu 101: Đáp án ATrong các phát bi trên, phát bi sai vì quan ng là nh ng quan khác nhau ngu ươ ốnh ng nhi nh ng ch phân gi ng nhau nên có ki hình thái ng quan ng ph ươ ươ ảánh ti hóa ng quy. Ví gai ng ng gai cây hoa ng, chân chu chũi chân chũi, cánh ươ ếd cánh côn trùng.ơ ớHai loài càng có nhi quan ng nhau thì chúng có đi ki ng gi ng nhau ch không ươ ứth lu quan hàng gi hai loài nàyể ượ ữCâu 102: Khi nói trúc di truy qu th phát bi nào sau đâyề sai ?A. gen là các alen có trong qu th th đi xác nh.ố ịB. Các đi gen th hi qua alen và ki gen qu th .ặ ểC. qu th sinh th ng có gen tr ng.ỗ ườ ưD. Thành ph ki gen qu th th ph qua các th thay theo ng tăngầ ướd n.ầCâu 102: Đáp án DTrong các phát bi trên, sai vì Thành ph ki gen qu th th ph qua các th thay ẽđ theo ng tăng ki gen ng p, gi ki gen p. Qua các th ướ ựth ph n, qu th phân hóa thành các dòng thu nụ ầCâu 103: Cho bi gen quy nh tính tr ng, các alen tr là tr hoàn toàn. Phép lai nàoế ộsau đây cho con có ki hình phân li theo 3:1?ờ ệA. Aabb aaBB. B. AaBb aabb. C. aaBb AABb. D. Aabb aaBb.Câu 103: Đáp án CCâu 104: Cho các ph ng pháp sau:ươ(1) th ph bu qua nhi th .ự ệ(2) Dung bào tr n.ợ ầ(3) Lai gi các dòng thu ch ng có ki gen khác nhau ra Fữ ạ1 .(4) Nuôi ph ti hành ng hóa các bào i.ấ ưỡ ộCác ph ng pháp có th dòng thu ch ng bào th làươ ậA. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).Câu 104: Đáp án DCâu 105: Khi nói di truy gen trên vùng không ng ng NST gi iề ươ ớtính ng i, trong tr ng không có bi n, phát bi nào sau đâyở ườ ườ không đúng ?A. ng mang ki hình nam gi cao gi i.ỉ ườ ớB. Gen ch di truy cho con trai mà không di truy cho con gái.ủ ềC. Gen ch di truy cho con gái mà không di truy cho con traiủ ềD. gi i, trong bào sinh ng gen thành các alen.Ở ưỡ ặCâu 105: Đáp án BCâu 106: bi gen ng thay th ho trí nucleotit trong cùng baộ ộmã hóa mà không ph ba hay thúc, có th quả ảA. làm thay toàn các axit amin trong chu polipeptit ng ng.ổ ươ ứB. làm thay hai axit amin trong chu polipeptit ng ng.ổ ươ ứC. làm thay các axit amin trong chu polipeptit ng ng đi ra bi nổ ươ ếcu chu polipeptit.ố ỗD. làm thay axit amin trong chu polipeptit ng ng.ổ ươ ứCâu 106: Đáp án DCâu 107: nhân đôi ADN sinh nhân th có khác bi nhân đôi ADN ởE.Coli :ề(1) Chi ng p.ề ợ(2) Các enzim tham gia.(3)Thành ph tham gia.ầ(4) ng các nhân đôi.ố ượ ịTrang Mã thi 006ề(5) Nguyên nhân đôi.ắT pổ đúng làA. 2, 3. B. 3, 5. C. 1, 2. D. 2, 4.Câu 107: Đáp án DCâu 108: Các nh di truy do bi gen NST gi tính th ng namệ ườ ởgi i, vì nam gi iớ ớA. nh.ễ B. ra bi n.ễ ếC. Ch mang NST gi tính X.ỉ D. Ch mang NST gi tính Y.ỉ ớCâu 108: Đáp án CCâu 109: Theo quan ni thuy ti hóa ng p, phát bi nào sau đâyệ không đúng ?A. Ti hóa nh là quá trình làm bi alen và thành ph ki gen qu th .ế ểB. Ti hóa nh không ra alen và thành ph ki gen qu th cế ượduy trì không th này sang th khác.ổ ệC. Các ng nhiên làm tăng đa ng di truy qu th .ế ểD. Lai xa và đa hóa có th nhanh chóng nên loài th t.ộ ậCâu 109: Đáp án CTrong các phát bi trên, sai vì các ng nhiên (bi ng di truy n): là xu hi nh ng ậc lí (núi cao, sông ng) chia khu phân qu th thành nh ng ph nh hay do phá tán, ựdi chuy nhóm cá th đi qu th i.ể ớĐ đi m:ặ ể- Làm thay ng ng alen trong qu th không theo ng xác nh. alen ươ ướ ộnào đó dù có cũng có th lo hoàn toàn kh qu th và alen có cũng có th tr nên ph ổbi trong qu th .ế ể- Qu th có kích th càng nh thì ch tác ng ng nhiên càng và ng i.ầ ướ ượ ạ- ng nhiên không ch tác ng mà còn ph ch nhiên.ế ự- qu tác ng ng nhiên làm nghèo gen qu th gi đa ng di ạtruy n.ềCâu 110: qu th th Fộ ệ1 có trúc di truy 0,36AA 0,48Aa 0,16aa. Khi cho tấ ựph bu c, trúc di truy qu th th Fố ệ3 đoán làượ ựA. 0,54AA 0,12Aa 0,34aa. B. 0,57AA 0,06Aa 0,37aa.C. 0,36AA 0,48Aa 0,16aa. D. 0,48AA 0,24Aa 0,28aa.Câu 110: Đáp án th F3, ki gen Aa 0,48 .Ở 312æ öç ÷è 0,06Câu 111: nh ch ng do gen trên NST th ng quy nh. ch ng có daệ ườ ồbình th ng sinh ra con lòng nh ch ng thì xác su sinh con th hai cũngườ ứb nh là bao nhiêu?ị ệA. 3/8 (37,5%). B. 1/2 (50%). C. 1/4 (25%). D. 2/3 (66,67%).Câu 111: Đáp án CQuy c: A: bình th ng, a: ch ng.ướ ườ ạĐ con lòng ch ng có ki gen aa nh 1a và 1a bình th ng cóứ ườ ềki gen AaểP: Aa AaF 1: 1AA 2Aa 1aaVì sinh là xác su nên xác su sinh con th hai cũng nh là 1/4 25% ệĐáp án CCâu 112: ng nhóm máu ABO do gen alen IỞ ườ A, B, quy nh. có nhóm máu AB, sinhị ẹcon có nhóm máu AB. Nhóm máu nào đây ch ch không ph là ng ?ướ ườ ốA. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu AB.Câu 112: Đáp án CCâu 113: Các nhân sau: (1) Bi ng di truy n; (2) bi n; (3) Giao ph không ng uố ẫnhiên; (4) Giao ph ng nhiên. Các nhân có th làm nghèo gen qu th làố ểA. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (1), (3).Câu 113: Đáp án DTrang Mã thi 006ềCâu 114: Trong các phép lai dòng đây, th lai th hi rõ nh con phép laiướ ủnào?A. AAbbddee AAbbDDEE. B. AAbbDDee aaBBddEE.C. AAbbDDEE aaBBDDee. D. AABBDDee Aabbddee.Câu 114: Đáp án BCâu 115: Cho bi gen quy nh tính tr ng, alen tr là tr hoàn toàn. Theo lí thuy t,ế ếphép lai AaBbDdEE aaBBDdee cho con cóờA. lo ki gen và lo ki hình.ạ B. 12 lo ki gen và lo ki hình.ạ ểC. 12 lo ki gen và lo ki hình.ạ D. lo ki gen và lo ki hình.ạ ểCâu 115: Đáp án BCâu 116: Gi qu th giao ph tr ng thái cân ng di truy có 10000 cá th trongả ểđó có 100 cá th có ki gen ng (aa) thì cá th có ki gen (Aa) trongể ợqu th làầ ẽA. 8100. B. 900. C. 1800. D. 9900.Câu 116: Đáp án CT ki gen aa 100 10000 0,01 alen 0,1ầ ốT alen 0,1 0,9ầ ốQu th cân ng có trúc: 0,81AA 0,18Aa 0,01aaầ ấS cá th có ki gen (Aa) trong qu th là: 0,18 10000 1800.ố ểCâu 117: loài th t, chi cao cây do gen không alen tác ng ng p. SỞ ựcó alen tr làm chi cao tăng thêm cm. Cây th nh có chi cao 150 cm. Chi uặ ềcao cây cao nh là bao nhiêu?ấA. 170 cm. B. 175 cm. C. 165 cm. D. 180 cm.Câu 117: Đáp án DChi cao cây cao nh (cây có ch alen tr i) là: 150 5.6 180ề ộCâu 118: ru gi m, alen quy nh thân xám tr hoàn toàn so alen quy nh thân đen;Ở ịalen quy nh cánh dài tr hoàn toàn so alen quy nh cánh t; alen quy nh tị ắđ tr hoàn toàn so alen quy nh tr ng. Cho bi không có hoán gen và bi nỏ ếx ra. Theo lí thuy t, phép lai:ả dAb AbX XaB ab´ cho con có ru thân xám,ờ ựcánh t, làụ ỏA. 18,75%. B. 6,25%. C. 25%. D. 12,5%.Câu 118: Đáp án Dphép lai: dAb AbX XaB ab´ (Ab/aB Ab/ab)(XDXd XDY)+ Ab/aB Ab/ab cho ki hình thân xám, cánh (A-bb) 1/2Ab 1/2Ab 1/2Ab 1/2ab ½ể ụ+ XDXd XDY cho ki hình ru 1/4ể ỏ→ Phép lai trên cho ru thân xám, cánh t, là 1/4 1/8 12,5%ồ ỏCâu 119: Gen bi thành alen có chi dài gi 10,2Aị và ít liên hidro soơ ếv alen b. Khi alen Bb nhân đôi liên ti năm thì nucleotit lo môi tr ng iớ ườ ộbào cung cho alen gi so alen làấ ớA. 64; 32. B. 32; 64.C. 31; 62. D. 62; 31.Câu 119: Đáp án DChi dài gi 10,2ề oA ng ng nu nu)ấ nu, ra alen có ít liên Hidro 2+2+3ấ nu A-T và G-Xặ Alen nhân đôi n, nucleotit lo môi tr ng bào cung ít đi:ầ ườ x( 52 1) 62 52 1) 31 Câu 120: Cho các nh nh sau:ậ ị(1) tính tr ng do nhân di truy quy nh.ỗ ị(2) Trong bào, các nhân di truy hòa tr vào nhau.ế ộTrang Mã thi 006ề(3) (m ch truy cho con (qua giao trong thành viên nhân di truy n.ố ề(4) Trong th tinh, các giao nhau cách ng nhiên nên các .ụ ửCó bao nhiêu nh nhậ không đúng theo quan đi di truy Menden?ể ủA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 120: Đáp án DN dung quy lu phân li theo quan đi di truy Menden là:ộ ủ- tính tr ng do nhân di truy quy nh (theo quan ni hi là alen).ỗ ạ- Các nhân di truy (alen) trong bào th con cách riêng không hòa ẽtr vào nhau.ộ- Khi hình thành giao các thành viên nhân di truy (alen) phân li ng các giao ửnên 50% giao có ngu và 50% giao có ngu .ố ẹTrong các phát bi trên, ch có phát bi (2) không đúngể ểTrang Mã thi 006ề