Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Hóa học - Lê Đăng Khương có đáp án

216753e51633f49218b56b41c981c3ad
Gửi bởi: Nguyễn Trần Bích Châu 19 tháng 6 2017 lúc 17:05:59 | Được cập nhật: 1 giờ trước (19:13:12) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 642 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Hóa học - Lê Đăng Khương có đáp án Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phátđề)Họ và tên:…………………………………..Số báo danh:………………………………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H 1; 12; 14; 16; Na 23; Al 27; 32; Cl 35,5; 39;Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137.Câu 1: Số este có công thức phân tử C4 H8 O2 là:A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.Hướng dẫn giải2.4 8k 12  → Este no, đơn chức, mạch hở(1) HCOOCH2 CH2 CH3(2) HCOOCH(CH3 )2(3) CH3 COOCH2 CH3(4) CH3 CH2 COOCH3→ Đáp án CCâu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A. H2 SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng.C. H2 SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.Hướng dẫn giảiKim loại sắt không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội.→ Đáp án DCâu 3: Etyl axetat có công thức hóa học làA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2 H5 .Hướng dẫn giảiCông thức hóa học của etyl axetat là CH3 COOC2 H5 .→ Đáp án BCâu 4: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:(1) Ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb 2+.(2) Các ion 3 23 4NO PO SO nồng độ cao.http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld ĐỀ 01LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017(3) Thuốc bảo vệ thực vật.(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).Những nhóm tác nhân đều gây nhiễm nguồn nước làA. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).Hướng dẫn giảiNhóm tác nhân gây nhiễm nguồn nước là (1), (2), (3).→ Đáp án ACâu Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa ạnh nhấ t?A. Zn 2+. B. Ca 2+. C. Ag D. Cu 2+.Hướng dẫn giảiTheo dãy điện hóa, tính oxi hóa: Ca 2+ Zn 2+ Cu 2+ Ag +→ Đáp án CCâu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?A. C2 H5 NH2 B. (CH3 )3 N. C. CH3 NH CH3 D. CH3 NH2 .Hướng dẫn giảiC2 H5 NH2 amin bậc 1. (CH3 )3 N: amin bậc 3.CH3 NH CH3 amin bậc 2. CH3 NH2 amin bậc 1→ Đáp án BCâu 7: ất béo là ste ủa axit béo vớiA. ancol tylic. B. etylen glicol. C. ancol et lic. D. glixer .Hướng dẫn giảiChất béo là trieste của axit béo với glixerol (SGK 12 cơ bản trang 8)→ Đáp án DCâu Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 .B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 .C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 .Hướng dẫn giảiCác phương trình hóa học:Ot3 2Cu 4HNO Cu(NO 2NO 2H O  2 4Fe Fe (SO 3FeSO 4 4Zn CuSO ZnSO Cu C không xảy ra phản ứng hóa học do Ag đứng sau sau dãy hoạtđộng hóa học. Đáp án CCâu Trong th ực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loạihttp://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 2LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017sắt khỏi bị ăn mòn?A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.Hướng dẫn giảiĐể bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn người ta có thể làm những cáchsau: Phủ lên bề mặt sắt một lớp sơn (đáp án C). Tráng lên bề mặt sắt bằng một kim loại khác (đáp án B, D). Dùng “vật hi sinh”: gắn những kim loại có tính khử mạnh hơnsắt để bảo vệ sắt (phương pháp điện hóa).Việc gắn kim loại đồng với sắt sẽ khiến sắt bị ăn mòn nhanh hơn dosắt có tính khử mạnh hơn đồng, sắt đóng vai trò là cực âm bị ănmòn không bảo vệ được sắt.→ Đáp án ACâu 10 làm nư ính cứ vĩnh cửu dùng du dị sau ?A. Cl2 B. Na2 O3 C. Ca )2 D. Cl.Hướng dẫn giảiB đúng vì SGK 12NC trang 166:2 23 32 23 3Mg CO MgCOCa CO CaCO      Đáp án BCâu 11: pept có ong ột phân tử Al Ala làA. B. 4. C. 5. D. 3.Hướng dẫn giảiSố liên kết peptit số α-amino axit tạo thành số liên kết peptit Đáp án BCâu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùngchu kì.D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.Hướng dẫn giảiA sai vì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs (SGK Hóa 12NC trang 150)B đúng vì kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (độ đặc khít kém)http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 3LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017C đúng vì các kim loại kiềm nhóm IA có bán kính lớn nhất so với các kim loại khác cùng chu kìD đúng vì do các electron tự do trong kim loại kiềm gây ra.→ Đáp án A.Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2 .D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.Hướng dẫn giảiA sai vì hàm lượng cacbon trong thép (0,01 2%) thấp hơn tronggang (2 5%)B đúng (SGK 12 cơ bản trang 138)C đúng (SGK 12 cơ bản trang 140)D đúng (SGK 12 cơ bản trang 144)→ Đáp án ACâu 14 Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.Hướng dẫn giảiTơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.Tơ tằm là tơ tự nhiên.Tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).→ Đáp án DCâu 15 Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp làA. ện phân nóng chảy. B. ện phân dung dị ch.C. hủy luy n. D. nh ệt lu ện.Hướng dẫn giảiTrong công nghiệp phương pháp điện phân nóng chảy điều chế kim loại nhóm IA, IIA, Al đpncđpnc22 22 3đpnc2NaCl 2Na ClCaCl Ca Cl2Al 4Al 3O   Đáp án ACâu 16 Ứng với công thức C2 Hx Oy (M 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc?A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 4LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017Hướng dẫn giảiCác chất hữu cơ thỏa mãn điều kiện trên là HCOOCH3 (1) (CHO)2 (2)CH3 CHO (3) HOC-CH2 OH (4)→ Có chất thỏa mãn Đáp án Câu 17 Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện A. Mg FeSO4 MgSO4 Fe B. CO CuO ot Cu CO2 C. CuCl2 đpdd Cu Cl2 D. 2Al2 O3 đpnc 4Al 3O2 Hướng dẫn giảiA: Phương pháp huỷ luyệnB: Phương pháp hiệt luyệnC, D: Phương pháp iện phân→ Đáp án BCâu 18: Cho các chất sau: H2 NCH2 COOH (X), CH3 COOH3 NCH3 (Y), C2 H5 NH2 (Z), H2 NCH2 COOC2 H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl làA. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.Hướng dẫn giảiChất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là H2 NCH2 COOH (X) CH3 COOH3 NCH3 (Y), H2 NCH2 COOC2 H5 (T)* H2 NCH2 COOH NaOH H2 NCH2 COONa H2 OH2 NCH2 COOH HCl 23Cl NCH COOH CH3 COOH3 NCH3 NaOH CH3 COONa CH3 NH2 H2 OCH3 COOH3 NCH3 HCl →CH3 COOH CH3 NH3 Cl* H2 NCH2 COOC2 H5 NaOH H2 NCH2 COONa C2 H5 OHH2 NCH2 COOC2 H5 HCl 23Cl NCH COOH C2 H5 OH Đáp án BCâu 19: Cho dãy chuyển hoá sauCrO3 +dungdịchNaOHdư→ FeS O4 H2 O4 loãng dư→ Y+dungdịchNaOHdư→ ZCác chất X, Y, lần lượt làhttp://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 5LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017A. Na2 Cr2 O7 CrSO4 NaCrO2 B. Na2 CrO4 CrSO4 Cr(OH)3 .C. Na2 CrO4 Cr2 (SO4 )3 NaCrO2 D. Na2 Cr2 O7 Cr2 (SO4 )3 Cr(OH)3 .Hướng dẫn giảiTa có:CrO3 2NaOHdư Na2 CrO4 H2 X2Na2 CrO4 6FeSO4 8H2 SO4 2Na2 SO4 3Fe2 (SO4 )3 Cr2 (SO4 )3 8H2 YCr2 (SO4 )3 6NaOH 2Cr(OH)3 3Na2 SO4Cr(OH)3 NaOH dư NaCrO2 2H2 Z→ X, Y, lần lượt là Na2 CrO4 Cr2 (SO4 )3 NaCrO2→ Đáp án CCâu 20: Phát biểu nào sau đây sai?A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.D. Protein có phản ứng màu biure.Hướng dẫn giảiA, C, đúng (SGK 12 cơ bản trang 53).B sai vì protein được tạo thành từ nhiều gốc amino axit (số gốc amino axit 50)→ Số liên kết peptit 49.→ Đáp án BCâu 21 Thủy phân gam saccar zơ trong trư ng axit với ệu ất 90%, thu đư sản chứa 10,8 gam glucozơ. Giá của làA. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.Hướng dẫn giảiH12 22 11 12 12 6C O  Glucozơ Fructozơ10,8 100m .342. 22,8 gam180 90 → Đáp án ACâu 22: Cho các chất axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng,nóng làhttp://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 6LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Hướng dẫn giảiHOOC(CH2 )2 CH2 CH(NH2 )COOH 2NaOH NaOOC(CH2 )2 CH(NH2 )COONa 2H2 OCH3 NH3 Cl NaOH CH3 NH2 NaCl H2 OCH3 COOCH=CH2 NaOH CH3 COONa CH3 CHOH2 NCH2 CONHCH2 COOH 2NaOH 2H2 NCH2 COONa 2H2 O→ Có chất tác dụng với NaOH loãng, nóng.→ Đáp án DCâu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2 AlCl3 FeCl3 có thể dùng dung dịch:A. HCl. B. Na2 SO4 C. NaOH. D. HNO3 Hướng dẫn giảiĐể nhận biết dãy chất trên ta dùng dung dịch NaOH vìNhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch cần nhận biết.ta thấy Dung dịch không hiện tượng (thu được dung dịch đồng nhấttrong suốt) Là NaCl Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng Là MgCl2 Dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan khi thêmNaOH đến dư Là AlCl3 Dung dịch nào xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Là FeCl3 .Phản ứng hóa học 23 33 23 3MgCl 2NaOH 2NaCl Mg(OH)AlCl 3NaOH 3NaCl Al(OH)Al(OH) NaOH NaAlO 2H OFeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl     Đáp án CCâu 24: Cho các phát biểu sau: (a) nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) nhiệt độ thường, C2 H4 phản ứng được với nước brom.(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3 COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O. (d) Glyxin (H2 NCH2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 7LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017Hướng dẫn giải3 22 2t3 22 2(a) 2C Cu(OH) (C Cu 2H O(b) Br Br7(c) 3CO 3H O2(d) NCH COOH NaOH NCH COONa O       o Đáp án ACâu 25 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln thu được 0,04 mol Cl2 Kim loại là A. Ca. B. Na. C. Mg. D. K.Hướng dẫn giải 2MCln ñieän phaân noùng chaûy 2M nCl2 ↑2.0,04n 0,04 5,96 39.0,04n 35,5.n 1  Ta có:n 3M 39 78 117Kali Loại Loại→ Đáp án DCâu 26: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ởbảng sau:Mẫuthử Thí nghiệm Hiện tượngX Tác dụng với Cu(OH)2 trong môitrường kiềm Có màu tím Đun nóng với dung dịch NaOH(loãng, dư), để nguội. Thêm tiếpvài giọt CuSO4 Tạo dung dịch xanhlamZ Đun nóng với dung dịch NaOHloãng (vừa đủ). Thêm tiếp dungdịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa AgT Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, lần lượt là:A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 8LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.Hướng dẫn giải tác dụng với I2 cho màu xanh tím là hồ tinh bột . phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho màu tím đặc trưng(phản ứng Biure) là lòng trắng trứng là triolen3 17 33 17 334 4C (OOCC 3NaOH (OH) 3C COONaCuSO 2NaOH Cu(OH) Na SO    2C3 H5 (OH)3 Cu(OH)2 (C3 H7 O3 )2 Cu 2H2 Phức màu xanh lam là vinyl axetat 03 3t3 3CH COOCH=CH NaOH CH COONa CH CHOCH CHO 2AgNO 3NH CH COONH 2Ag 2NH NO    → Đáp án ACâu 27: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3 O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và gam muối. Giá trị của là A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97 D. 33,39.Hướng dẫn giảinHCl 2H O2n 2n(trong oxit) 2.0,15 2.0,04.4 0,62 mol nCl 0,62 molmmuối mKL mCl 0,12.27 0,04.3.56 0,62.35,5 31,97 g→ Đáp án CCâu 28: Nhỏ từ từ 62,5 mL dung dịch hỗn hợp Na2 CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125mL dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau phản ứng thu đượcV mL khí CO2 (đktc). Giá trị của làA. 224. B. 168. C. 280. D. 200.Hướng dẫn giải22 3333Na COCOKHCOHCOn 0,0625.0,08 0,005 mol 0,005 moln 0,12.0,0625 0,0075 mol 0,0075 mol  233COHCOn0,005 2n 0,0075 3 http://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 9LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017HClHn 0,125.0,1 0,0125mol 0,0125 mol Phương trình phản ứng23 23 2CO 2H CO2x 4x 2xHCO CO3x 3x 3x        4x 3x 0,0125 2CO1 1V 5. .22,4 0,2 (L) 200 mL560 560 Đáp án DCâu 29: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam Al, Fe vào dung chH2 SO4 loãng, thu đượ 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về kh ối lượ ng Altrong làA. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%.Hướng dẫn giảiGọi nAl mol; nFe molTa có: 27a 56b 13,8 (1) Phương trình hóa học:2 22 22Al 3H SO Al (SO 3H3a a2Fe SO FeSO Hb b  22HHV3 10,08n 0,45mol (2)2 22,4 22,4 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:27a 56b 13,8a 0,23b 0,15a 0,45mol2   AlAlXm0,2.27%m .100% .100% 39,13%m 13,8  Đáp án CCâu 30: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dungdịch X. Cho tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu đượcdung dịch Y. Cô cạn Y, thu được gam chất rắn khan. Giá trị của làA. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.Hướng dẫn giảihttp://ledangkhuong.com/ https://www.facebook.com/khuongld 10