Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

8b80b43a755a203fc5eef2e73c7b7368
Gửi bởi: Lưỡi Hái Tử Thần 6 tháng 6 2016 lúc 23:46:42 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 2:11:17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 617 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc GiangCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H 1; Li 7; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 31; Cl 35,5; 39;Ca 40; Cr 52; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Rb 85; Ag 108.Câu 1: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khiA.Thêm một lượng CO2 B. Tăng áp suất.C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm một lượng H2 O.Câu 2: Dung dịch gồm mol Na +; 0,15 mol +; 0,1 mol HCO3 -; 0,15 mol CO3 2- và 0,05 mol SO4 2-.Tổng khối lượng muối trong dung dịch làA. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gamCâu 3: Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyêntử có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của trong bảngtuần hoàn các nguyên tố hóa học làA. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.Câu 4: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?A. Na B. Mg 2+ C. Al 3+ D. Fe 2+Câu 5: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch vàphần không tan Y. Hai kim loại trong và muối trong làA. Ag và Zn(NO3 )2 B. Zn và AgNO3C. Zn, Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3 )2 AgNO3Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại MlàA. Na B. C. Li D. RbCâu Hỗn hợp gồm mol aminoaxit no, mạch hở và mol amin no, mạch hở. có khả năng phảnứng tối đa với mol HCl hoặc mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn thu được mol CO2 mol H2 và ymol N2 Các giá trị x, tương ứng làA. và 1,5. B. và 1,5. C. và 1,0. D. và 1,0.Câu 8: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượngkhoảng 120 000 đvC?A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6 H5 OH)?A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tímB. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủaC. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chứcD. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóngCâu 10: Tên thay thế của CH3 -CH=O làA. metanal B. metanol C. etanol D. etanalCâu 11: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?A. N2 B. SO2 C. CO2 D. H2 .Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịchHNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2 (đktc) duy nhất và dung dịch Xchứa gam muối. Giá trị của làA. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32.Câu 13 Cho các chất và ion sau: Al2 O3 Fe 2+, CuO, CO3 2-, HS -, Na +, Cl -, +. Số chất và ion phản ứngvới KOH làA. 5. B. 6. C. 3. D. 4.Câu 14: Phương trình 2- H2 là phương trình ion rút gọn của phản ứngA. FeS HCl FeCl2 H2 B. H2 SO4 đặc Mg MgSO4 H2 H2 OC. K2 HCl H2 KCl D. BaS H2 SO4 BaSO4 H2 SCâu 15 Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí gồmankan và anken. Tỉ khối của so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong làA. 66,67%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%.Câu 16 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 điều kiện thường?A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. ToluenCâu 17: Số đồng phân ancol bậc có cùng công thức phân tử C5 H12 là:A.2 B. C. D. 5Câu 18 Hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 1). Đốt cháy hoàn toàn mộtlượng cần vừa đủ 1,75 mol khí O2 thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit trong XlàA. HCHO và CH3 CHO. B. CH3 CHO và C2 H5 CHO.C. HCHO và C2 H5 CHO. D. CH3 CHO và C3 H7 CHO.Câu 19: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trịA.HCl B. NaCl C. KF D. CaBr2Câu 20: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2 Fe 2+, Cu 2+, HCl. Tổng số phân tử và iontrong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử làA. 5. B. 6. C. 7. D. 4.Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóahọc1 11 21 31 41 C2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 D4 14 24 34 44 D5 15 25 35 45 B6 16 26 36 46 A7 17 27 37 47 B8 18 28 38 48 C9 19 29 39 49 D10 20 30 40 50 ATrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.