Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7

218c2280edcc9304a5c70143012ffa64
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 11 2022 lúc 17:10:54 | Update: hôm kia lúc 18:03:08 | IP: 253.62.145.47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 599 | Lượt Download: 0 | File size: 0.022348 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

C. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 7

Câu 1. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?

A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5

Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại?

A. Ag (bạc) B. Au (vàng) C. Al (nhôm) D. Cu (đồng)

Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?

A. Nước

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch CuSO4

D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu, O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12g B. 14g C. 15g D. 16g

Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3?

A. dung dịch BaCl2

B. dung dịch axit HCl

C. dung dịch Pb(NO3)2

D. dung dịch AgNO3

Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. KCl và NaNO3

D. NaCl và AgNO3

Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?

A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO

B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3

C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2

D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO

Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?

A.  Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag

B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu

C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na

D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na

Câu 9. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. A

Câu 10.  Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất nào sau đây:

A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3

B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2

Câu 11. Cho 5,6g bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau đó thu được 16,25g muối sắt. Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng?

A. 11,5g B. 10,65g C. 13,17g D. 11,82g

Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với Cl2?

A. NaCl B. NaOH C. Fe D. Ca(OH)2

Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:

A. Na­2CO3. B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2

Câu 15. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. H2O và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH và H2O

D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 16. Kim loại có hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là:

A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe

Câu 17. Trong trường hợp nào sau đây thanh nhôm bị ăn mòn nhanh nhất?

A. Ngâm trong lọ đựng nước cất

B. Ngâm trong lo đựng dung dịch CuCl2

C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl loãng.

D. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl đặc nóng.

Câu 18. Chọn phản ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl2 và CO2

A. Dùng giấy quỳ tím ướt

B. Dùng phenolphtalein

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2

D. Dùng dung dịch KCl

Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau

1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi

2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl

3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH

Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

A. hai kim loại và một muối

B. ba kim loại và một muối

C. ba kim loại và hai muối

D. hai kim loại và 2 muối

Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế bằng cách nào.

A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi

B. nhiệt phân canxi cacbonat

C. đốt cacbon trong bình khí oxi

D. nhiệt phân NaHCO3 trong dung dịch

Câu 22. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm B. Đỏ C. Xanh lam D. Da cam

Câu 23. Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:

A. 19,6% B. 16,9% C. 32,9% D. 39,2%

Câ 24. Một hợp chất có chứa 27,59% oxi về khối lượng, còn lại là Fe. Công thức của oxit sắt đó là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe(OH)2

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.

C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.

Câu 26. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

A. Fe và CuCl2

B. Fe và Fe2(SO4)3

C. Fe và H2SO4 đặc nguội

D. Fe và HCl

Câu 27. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A. Mg

B. CaCO3

C. MgCO3

D. Na2SO3

Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc?

A. Bột sắt

B. Bột lưu huỳnh

C. Nước

D. Nước vôi

Câu 29. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong ống sứ là

A. Al, Fe, Cu

B. Al, FeO, Cu

C. Al2O3, FeO, Cu

D. Al2O3, Fe, Cu

Câu 30.  Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là:

A. 4,4g B. 4,84g C. 4,48g D. 4,45g

............................Hết............................

Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 7

1D 2B 3D 4D 5B 6C 7B 8A 9D 10B
11B 12A 13B 14B 15A 16C 17D 18A 19B 20C
21A 22C 23 24B 25A 26C 27A 28A 29D 30C