Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi kiểm định chất lượng môn toán lớp 10 mã đề 106

88a7aba97a52d1f97943e8f0700749a1
Gửi bởi: Võ Hoàng 12 tháng 12 2017 lúc 12:48:55 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 8:49:20 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 683 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/3 Mã đề 106 SỞ GD- ĐT ẮC NINH ĐỀ THI KI ỂM ĐỊNH CH ẤT ƯỢNG ẦN TR ƯỜ NG THPT YÊN PHONG Năm ọc 2016 2017 Môn: Toán 10 Th ời gian làm bài: 60 không kể th ời gian phát đề) M ®Ò 106 C©u Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 2, 5x x\" +ℕ B. 2( 5,x x+ Î⋮ C. 2, 5x x$ +ℕ D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C©u Đồ thị hàm số 2y x= không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây A. (- 2; 4). B. N(1 2). C. P( 1; 1). D. M( -1 3). C©u Nếu 2( 1) 1f x+ thì A. 2( 2.f x= B. 2( 2.f x= C. 2( 1.f x= D. 2( 7.f x= C©u Cho tam giác ABC vuông cân tại và AB thì AB AC-  bằng A. 2a. B. a. C. 2.a D. Đáp số khác. C©u Với (\" Îx a; bthì A. b< £. B. b< <. C. b£ £. D. b£ <. C©u Cho (]; 3A= -¥; =ℝB. Khi đó \\B là A. {}| 3x xÎ <ℝ. B. {}| 3x xÎ £ℝ. C. {}| 3x xÎ £ℝ. D. {}| 3x xÎ <ℝ. C©u Cho tập hợp A={6, 8} và tập hợp B={6, 7, 8, 9}. Số các tập hợp thỏa mãn là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. C©u Cho hình bình hành ABCD tâm và điểm thoả mãn .MA MC AB+ =   A. là trung điểm của OA. B. là trung điểm của AB. C. là trung điểm của AD. D. là điểm tuỳ ý. C©u Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: 2x2 6x 0. Giá trị của 21 22T x= là A. -13. B. -7. C. 11. D. -11. C©u 10 Cho tam giác ABC, là trung điểm của cạnh AC, là trọng tâm của tam giác IBC. Khi đó AG bằng: A. 12 3AB AC+ . B. 32AB AC+ . C. 13 2AB AC+ . D. 32AB AC+ . C©u 11 Điều kiện để hàm số 1y m= xác định trên [0;4] là: A. 1m£ -. B. 1m³ C. -1. B. 12. C©u 27 Cho mệnh đề 2\" \"x x\" ³ℝ. Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2\" \"x x\" £ℝ B. 2\" \"x x$ £ℝ C. 2\" \"x x\" <ℝ D. 2\" \"x x$ <ℝ C©u 28 Chọn khẳng định đúng. A. Hai vec tơ cùng ngược hướng với 0u¹ thì cùng hướng. B. Hai vec tơ có giá vuông góc thì cùng phương. C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. D. Hai vec tơ cùng phương thì giá của chúng song song. C©u 29 Cho 2; 2)A= -; ()1;B= +¥; ();1C= -¥. Khi đó CÇ là: A. {}: 1x xÎ £ℝ B. {}: 1x xÎ <ℝ C. {}: 1x xÎ <ℝ D. {}: 1x xÎ £ℝ.Trang 3/3 Mã đề 106 C©u 30 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho [4; 8] \\ )m-¥ Æ. A. 4m<. B. 8m>. C. 4m³. D. 8m³. C©u 31 Nghiệm của hệ phương trình 1x 2y 4- =+ = là A. 2; 1). B. (1;2). C. -1 2). D. -2 1). C©u 32 Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó |AB+BC| A. a. B. 2a. C. 4a. D. 3a. C©u 33 Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến, là trọng tâm. Gọi E, theo thứ tự là trung điểm của BG và CG. Khi đó GFGE bằng A. ()13AB AC+ . B. ()56AB AC+ . C. ()16AB AC+ . D. ()23AB AC+ . C©u 34 Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AD. B. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AE. C. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =0. D. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AF. C©u 35 Giá trị của để phương trình 21 0x mx+ có nghiệm kép là A. 2= B. 1= ±. C. m\". D. Không có thỏa mãn. ================= HẾT ================= (Đề thi gồm 03 trang, 35 câu hỏi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ......... ...................... ........................................................ ....... Số báo danh: ........................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.