Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi kiểm định chất lượng lớp 10 năm học 2017-2018 mã đề 102

5dfcffec05c01080bb41caa2750e6dea
Gửi bởi: Võ Hoàng 12 tháng 12 2017 lúc 3:40:53 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 12:23:47 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 567 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/3 Mã đề 102 SỞ GD- ĐT ẮC NINH ĐỀ THI KI ỂM ĐỊNH CH ẤT ƯỢNG ẦN TR ƯỜ NG THPT YÊN PHONG Năm ọc 2016 2017 Môn: Toán 10 Th ời gian làm bài: 60 không kể th ời gian phát đề) M· ®Ò 102 C©u Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2, 5x x$ =ℚ” là A. 2, 5x x$ ¹ℚ B. 2, 5x x\" ¹ℚ C. 2, 5x x$ =ℚ D. 2, 5x x\" =ℚ C©u Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó |AB+BC| A. a. B. 4a. C. 2a. D. 3a. C©u Chọn khẳng định đúng. A. Hai vec tơ cùng ngược hướng với 0u¹ thì cùng hướng. B. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. C. Hai vec tơ có giá vuông góc thì cùng phương. D. Hai vec tơ cùng phương thì giá của chúng song song. C©u Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2, 5n nÎ⇒ℤ B. nÎℕ và 2, 3, 4n⋮⇒ là số nguyên tố. C. là số nguyên tố và >2 là số lẻ. D. 2, 1) 6n n$ -ℕ C©u Cho tập hợp A={0, 1, 2, 3}. Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của tập A? A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. C©u Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số 1f x= và 2( )2 2x xg xx x+ -=+ -. A. Cả hai hàm số đều chẵn. B. Cả hai hàm số không chẵn cũng không lẻ. C. Cả hai hàm số đều lẻ. D. f(x) chẵn và g(x) lẻ. C©u Liệt kê các phần tử của tập hợp {}*| 5= £ℕB ta được A. {}2; 3; 4; 5B= B. {}1; 2; 3; 4; 5B= C. {}0;1; 2; 3; 4; 5B= D. {}1; 2; 3; 4=B C©u Đồ thị hàm số 2= +đi qua điểm nào trong các điểm sau đây A. N(1 2). B. M( -1 3). C. P( 1; -1). D. (- 2; 4). C©u Với ()x a; b\" Îthì A. b< <. B. b£ <. C. b£ £. D. b< C©u 10 Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AF. B. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AD. C. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =0. D. AB CD FA BC+ +   +EF DE+  =AE. C©u 11 Điều kiện để hàm số 1y m= xác định trên [0;4] là: A. m<1. B. 1m³ C. -1 -. C. 1m<. D. 0m=. C©u 18 Nghiệm của hệ phương trình 1x 2y 4- =+ = là A. 2; 1). B. (1;2). C. -1 2). D. -2 1). C©u 19 Tìm để phương trình 2x 2mx 0- luôn có nghiệm phân biệt. A. 0¹ B. m\". C. 0. D. Không có thỏa mãn yêu cầu. C©u 20 Điều nào sau đây đủ để suy ra ?x y= A. 5.xy= B. 3.3 16x yx y- = + = C. 6.x y+ D. 25.xy= C©u 21 Giá trị của để biểu thức 2x x= là A. \" Îℝx. B. 0>. C. 0¹. D. 0£. C©u 22 Với ()x a\" -¥thì A. a<. B. x£. C. a£. D. x<. C©u 23 Nếu 2( 1) 1f x+ thì A. 2( 2.f x= B. 2( 1.f x= C. 2( 2.f x= D. 2( 7.f x= C©u 24 Cho =ℝA; ()2;= +¥B. Khi đó \\A là: A. {}| 2Î -ℝx x. B. {}| 2Î -ℝx x. C. {}| 2Î -ℝx x. D. {}| 2Î -ℝx x. C©u 25 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho [4; 8) \\ )m-¥ Æ. A. 8m<. B. 4m³. C. 4m<. D. 8m³. C©u 26 Cho tam giác ABC AM là trung tuyến, là trọng tâm. Gọi E, theo thứ tự là trung điểm của BG và CG. Khi đó GFGE+ bằng A. ()13AB AC+ . B. ()56AB AC+ . C. ()16AB AC+ . D. ()23AB AC+ . C©u 27 Cho hình bình hành ABCD tâm và điểm thoả mãn .MA MC AB+ =   A. là trung điểm của AB. B. là điểm tuỳ ý. C. là trung điểm của AD. D. là trung điểm của OA. C©u 28 Cho tập hợp A={6, 8} và tập hợp B={6, 7, 8, 9}. Số các tập hợp thỏa mãn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C©u 29 Với (\" Îx a; bthì A. b< B. b£ <. C. b< <. D. b£ £. C©u 30 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vec tơ bằng OB mà có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 9. C©u 31 Cho tam giác ABC có trọng tâm và là trung điểm của BC thì đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ?Trang 3/3 Mã đề 102 A. 2AB AC GM+ =  . B. 2AM AG= . C. 23AM AG= . D. 32AB AC AG+ =  . C©u 32 Cho tam giác ABC, là trung điểm của cạnh AC, là trọng tâm của tam giác IBC. Khi đó AG bằng: A. 12 3AB AC+ . B. 32AB AC+ . C. 13 2AB AC+ . D. 32AB AC+ . C©u 33 Với )x a; \" +¥thì A. x£. B. a£. C. x<. D. a<. C©u 34 Hàm số nào sau đây có tập xác định là \\ [0; 2)?ℝ A. 24 3y x= +. B. 2( 1)( 3)4xy xx= +-. C. 22 3xy xx= -+. D. 212( 1)y xx x= --. C©u 35 Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng A. HB HC= . B. 2AC HC= . C. 32AH BC= . AB AC= . ================= HẾT ================= (Đề thi gồm 03 trang, 35 câu hỏi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ......... ...................... ........................................................ ....... Số báo danh: ........................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.