Đề thi HSG Toán 9 huyện Lộc Ninh năm 2013-2014
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 21:05:38 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 9:20:29 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 200 | Lượt Download: 2 | File size: 1.62816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
LỘC NINH
KỲ THI CHỌN HSG THCS CẤP HUYỆN
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH
Đề thi môn: Toán 9
Ngày thi: 14//01 /2014
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm có 01 ừang)
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (4 điểm)
Cho A =
ị
1
2^-2
+1
]
í 1 2ì
x 4 x - 4 x + x - \ ; ^Vx-1 *- 1,
a/ Rút gọn A.
b/ Với giá trị nào của X thì A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 2: (4 điểm)
'
a/ Cho n lả số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 + 4n là họp số , b/ Tìm
một sổ có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng l i ' Khi hoán vị các chữ số cho
nhau và đem số mới nhân với số ban đầu thỉ tích
sẽ lớn hơn số ban đầu 1428 đơn vị.
Câu 3: (3 điểm)
Chứng minh rằng nếu 0'2 =2(xy + 2)
[x + y = 6
b/ Giải phưcmg trình sau:
bj)
-Ịx -+V2x - ĩ 4-"\x —\Ỉ2x - ì = V 2
b2) X4 - 2x3 -1- 2x2 + 4x - 8 = 0
Câu 5: (4 điểm)
đường thăng qua M và vuông góc với BC tại Q. Chứng minh:
a/ KM//AB
b/ QD = QC
Hết.
- Họ và tận ĩhi sinh.
■Số báo danh
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
LỘC NINH
KỲ THI CHỌN HSG THCS CẤP HUYỆN
Năm họe: 2013 - 2014
Đáp án Đề thi môn: Toán 9
Ngày thi: 14 /01 /2014
Câu Đáp án
a) Rút gọn:
2\
í 1
2VĨ-2
ì/ 1
l^Vx+l x~jx--Jx + x - l jl V-v/x-1 x-1 /
1
\ị
2VĨ- 2
Vx+1-2 >
^yịx+ỉ x j x - -Ịx +
X-
1J ^Ụx - ỉ\ - Jx +ỉ); x -
=
_ Ụ x - l f _ 4 x -1
(4đ)
b)
(* -l)
Vĩ + l
0,5đ
lđ
l - 2 - J x + 2 ( 1— .\
1
Biểu
điểm
> 0;x * 1)
lđ
(
2
_ 4 x -1 _ 4 x + 1-2
VĨ+1
Vĩ”+1
"Jx+1
Mà ^ > 0 ^ ^ + Ì > Ỉ O - j 3 -— < 2
V* +1
D ấ u x ã y ra <=> vl> —1 <=>= 0
Vậy A có giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x=0
a) Chứng minh n4 + 4n là hợp số.
n là số tự nhiên lớn hơn 1 nên n có dạng: n - 2k hoặc n =
2k+l ( keN*)
+ Với n = 2k, ta có :
n4 + 4n = (2k)4 + 42k lớn hơn 2 và chia hết cho 2 do đó n4 + 4n
là hợp số.
+ Với n = 2k + 1, ta có :
n4 + 4n = n4 +4 .4 = n4 + (2.4k)2 = (n2 +2.4k)2 - (2.n.2k)2
2
= (n2 + 2 + n.2 X n2 + 22k+1 - n.2k+1)
(4đ) = Ề(n+2k)2 + 22k][(n - 2kf + 22k 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
62
ừýLò''
Mỗi thừa sớ đều lớn hơn hoặc bằng 2. Vậy n4 + 4n là hợp số.
b)T ìm sốõ&
Số phải tìm eó dạng ab với a,b 6 N và 0 < a < b < 9 \ a * 0
Theo đề bài ta có:
ịa + b = l
\ab-ba = ab + 1428
ịb = 7 - a
* 1(1 Oa + 6)(10ố +a -1) -1428 = 0
ịb = 1 - a
O |27a2-186a + 315 = 0
ịb = 7 - a
<=>\
35
a=3Va=—
9
a e N => a = 3 => b= 4 Do đó sổ phải tìm là 34
1 đ ip
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Chứng minh rằng nểu 00
<=> yz + xy - y2 - xz > 0
y(z + x) > y2 + xz
o ( X + z) > y + —xz (*)
y
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Nhân hai vế (*) cho - + - > 0, ta có :
í1 +-
X\s
( x + z) > y
lìx1
-+-
+ —xz
fl
0
\x z )
\ x Z)
y \x z)
<=>f- + - ì ( x + z) > y í - + - i + —(z + x)
\x z)
\x z)
y
a) Giải hệ phương trình:
ị x 2 + y 2 = 2(xy + 2)
\x+y=6
0,5đ
-+-
0,5đ
4
(5đ)
0 ị x 2 + y 2 = 2xy + 4
[x + y = 6
[jc + y - 6
oỊM
0,5đ
0,25đ
-*
[jc + y = 6
* —,y = 2
<=>
0,25đ
X + _y = 6
X- y = -2
[xx
+y=6
<=> X = 4;y = 2
0,5đ
_x = 2-;^ = 4
_____ Vậy nghiệm (x,y) của hệ phương trình là ( 4; 2) và ( 2; 4)
b/ Giải phương trình sau:
bi) v* + v 2 x - ĩ + y /x - y / 2 x - ỉ =yfĩ (1)
(ĐKx>ỉ)
0,25đ
(1) <=> ^2x + 2 ^ 2 x - ĩ + 4 ' 2 - x - 2 ' Ị 2 x - \ = 2...
<=> ^ 2 x - ỉ + 2 y Ị 2 x - ĩ +7 + y Ị ĩ x - ỉ —2yj2x -1 +7 = 2
<=>V (v 2 * -l+ lf + V(V2jc-1 - l 7 = 2
o
/ìịS
|V2JC- 1 + I| +|V2JC- 1 - I| = 2 (*)
0,5đ
Nếu A/2X - 1 -1 > 0 <=> X > 1 ta có:
(*)<=> V2x-1+1 + V2x-1.-1 = 2
<=> V2x-1 = 1 <=> X = 1 ( thỏa diều kiện)
0,25đ
Nếu V 2x-1-1<0 <=> - < * < 1 , ta có:
2
( * ) o V2x-1+1-V2x-1+1 = 2
<=> Ox = 0 suy ra phương trình có nghiệm với mọi X thỏa
mãn - < X< 1
0,25đ
2
1
Vậy ngiệm phương trình là - < X< 1
0,25đ
1
b2) x4- 2 x 3 + 2x2 + 4 x - 8 = 0
o X4 -2x2 -2x3 +4x +4x2 - 8 = 0
<=> x2(x2 - 2) - 2x(x2 - 2) +4(x2 - 2) = 0
o (x -2)(x -2x +4 ) = 0 (*)
V ì X2 - 2 x
+4=(X-l)2+3>0
Vx
Do đó (*) <=> X2 - 2 = 0 <=> X = ± V2
lđ
0,25đ
0,75đ
B
0,5đ
5
(4đ)
a)Chứng minh KM //AB
Gọi I là trung điểm AB, E = IK nCD ; R = IM nC D .
+ Xét hai tam giác KIB và KED, ta có
Góc ABD = goc BDC
KB = KD ( K là trung điểm BD )
góc IKB = góc EKD
Suy ra tam giác KIB = tam giac KED => IK = KE
+ Chứng minh tương tự :
Tam giác MIA = tam giac MRC
Suy ra: MI = MR
Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR nên KM là đường
trung bình
=> K M // CD. Do CPU AB (gt) => KM//AB_____________ _
2đ
b) Ta có IA = IB, KB = KD (gt)
=> IK là đường trung bình của tam giác ADB => IK//AD hay
IE//AĐ
Chứng minh tương tự trong tam giác ABC ta có IM//BC hay
IR//BC.
Ta có: QK 1A D (gt); IE//AD (cmt) => QK 1 IE
Tương tự: QM 1 IR
Tư trên có : IK = KE; QK lI E => QK là trung trực ứng với cạnh IE
cùa tam giác 1ER
Tương tự QM là trung trực thứ hai của tam giác 1ER
Hạ QH ± CD suy ra QH là đường trung trực thứ ba của tam giác 1ER
hay Q nằm trên trung trực của đoạn CD. Suy ra Q cách đều c và D
hay QD = QC
1,5 đ