Đề thi HSG Toán 9 Hà Tĩnh năm 2022 có lời giải chi tiết
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 14 tháng 4 2022 lúc 11:17:24 | Được cập nhật: hôm kia lúc 22:44:14 | IP: 100.110.224.231 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 391 | Lượt Download: 20 | File size: 0.343339 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
I – PHẦN GHI KẾT QUẢ (10 điểm, thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1.
Cho
3
3
1
2
3.
2
3
a
Tính giá trị của biểu thức
3
3
2022.
P
a
a
Câu 2.
Tính giá trị của biểu thức
2
1
4
1
1
2
x
x
x
A
x
x x
x
x
x
khi
2022.
x
Câu 3.
Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn
2
2
.
3
5
x
y
z
x
y
z
Tính giá trị của biểu thức
2
2
2
2
3
2
x
xy
P
x
y
với
,
0.
x y
Câu 4.
Giải phương trình
1
2
3
2
3.
x
x
x
Câu 5.
Giải hệ phương trình
2
2
2
1
8
.
1
2
x
y y
x
y
x y
y x
x
y
Câu 6.
Tìm bốn chữ số tận cùng của
2022
5
trong hệ thập phân.
Câu 7.
Cho hình vuông cạnh
2
a
và hai nữa đường tròn bán kính cùng bằng
,
a
tiếp xúc
với nhau như hình vẽ. Một đường tròn
C
tiếp xúc với hai nữa đường tròn đã cho và
tiếp xúc với cạnh hình vuông (hình vẽ). Tính diện tích hình tròn
.
C
Câu 8.
Cho đường thẳng
:
2
3
d y
m x
với
3
0,
.
2
m
m
Biết rằng đường thẳng
d
luôn cắt hai trục tọa độ
Ox
và
Oy
tại hai điểm
,
A B
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1
1
.
OA
OB
Câu 9.
Cho tam giác nhọn
ABC
cân tại
,
A
đường cao
,
AD
trực tâm
.
H
Biết
49
,
14
.
AH
cm BH
cm
Tính
độ dài đoạn thẳng
.
AD
Câu 10.
Trên bảng có 2022 số tự nhiên khác nhau từ số 1 đến số 2022. Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kỳ và viết
tổng của chúng lên bảng, lúc này trên bảng còn 2021 số. Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kỳ và viết tổng của chúng lên bảng và cứ tiếp tục như vậy. Hỏi đến lần thứ 2021, trên bảng còn lại số nào?
II – PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm, thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11. (3 điểm)
Giải phương trình nghiệm nguyên
4
3
2
2
2
6
4
32
4
39
0.
x
x
x
y
x
y
Câu 12. (5 điểm)
Cho đường tròn
O
đường kính
BC
và điểm
A
di động trên đường tròn
O
sao cho
,
A
B
.
A
C
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
của tam giác
.
ABC
Lấy
D
là trung điểm đoạn
.
HC
Kẻ đường
thẳng đi qua
H
vuông góc với đường thẳng
AD
cắt đường thẳng
AB
tại điểm
.
E
a) Chứng minh rằng
.
HD HE
AD AH
b) Chứng minh rằng
B
là trung điểm
.
AE
Tìm quỹ tích điểm
.
E
Câu 13. (2 điểm)
Cho
,
a b
là các số thực dương thỏa mãn
3.
ab
a
b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
2
1
.
1
1
3
2
a
b
a
b
P
b
a
a
b
-------------HẾT-------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC