Đề thi học kì 2 Toán lớp 2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 19:15:05 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 13:22:40 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.088064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐIỂM
NHẬN XÉT
KTĐK CUỐI HỌC KỲ II - NĂMGIÁM
HỌC KHẢO
TRƯỜNG
MÔN: TOÁN – LỚP 2
…………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
LỚP: Hai/… …………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………./ 3 điểm
……/ 2đ
Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu a: Số liền sau của 599 là:
A. 700
B. 598
C. 600
Câu b: Số lớn hơn số 137 là:
A. 237
B. 126
C. 128 5 cm
5 cm
Câu c: Hình bên có…….hình tứ giác.
A. 1
22 cm
cm
B. 2
5 cm
C. 3
2 cm
55 cm
cm
22 cm
cm
2 cm
5 cm
Câu d: Chu vi hình tam giác có số đo mỗi cạnh đều là 15 cm :
4cm
15cm 4cm 15cm
A
A
4cm
4cm
A
2cm
2cm
15cm
C
C
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
C
……/ 1đ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
7 m = 700 cm
50 mm = 5 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: …………./ 7 điểm
5cm
4cm
4cm
B
B4cm
4cm
4cm
B
2cm
4cm
….../ 2đ
Bài 3:
a) Đặt tính rồi tính:
624 + 375
876 - 453
…………………
..……………….
…………………
..……………….
…………………
..……………….
…………………
..……………….
b) Tính:
5 x 9 = ....................
….../ 2đ
27 : 3 = ..................
Bài 4:
a) Tìm y:
b) Tính:
y x 5 = 35
36 : 4 + 48
....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
….../2đ
Bài 5:
Năm học lớp 1, em chỉ cao 120cm. Năm nay học lớp 2, em đã chịu uống nhiều
sữa nên đã cao thêm được 16 cm. Hỏi năm lớp 2 này, em cao được tất cả bao
nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….…………………………………
….../1đ
Bài 6: Viết tên 2 đồ vật trong nhà em có dạng hình tròn ?
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN –Lớp2
KTĐK HKII – Năm học 2017 – 2018
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………./ 3 điểm
Bài 1:Khoanh vào trước câu trả lời đúng : (2 điểm)
Câu a: Khoanh đúng chữ (0.5đ)
C.600
Câu b: Khoanh đúng chữ (0.5 đ)
A. 237
Câu c: Khoanh đúng chữ (0.5 đ)
C. 3
Câu d: Khoanh đúng chữ (0.5 đ)
A. 45 cm
Bài 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(1điểm)
7 m = 700 cm.
II.
Đ
(0.5đ)
50 mm = 5m
PHẦN TỰ LUẬN: …………./ 7 điểm
Bài 3:
a) Đặt tính và tính: (1 điểm)
624 + 375 = 999
(0,5 đ)
876 - 453 = 423 (0,5 đ)
b) Tính: (1 điểm)
Bài 4:
5 x 9 = 45 (0,5 đ)
a) Tìm y:
y x 5 = 35
y = 35 : 5 (0,5 đ)
y=
7
27 : 3 = 9 (0,5 đ)
(0,5đ)
b)Tính:
36 : 4 + 48
= 9 + 48
(0,5 đ)
=
(0,5đ)
57
Bài 5:
Giải
Số xăng ti mét năm lớp 2 này em cao được tất cả là:
(1 đ)
120 + 16 = 136 (cm)
(0,5 đ)
Đápsố : 136 cm
(0,5đ)
Bài 6: Viết tên hai đồ vật trong nhà em có dạng hình tròn : (1 đ )
Đáp án gợi ý:
Cái đồng hồ
(0.5đ)
Cái đĩa ……..
(0.5đ)
S
(0.5đ)