Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:13:24 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:36:00 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 147 | Lượt Download: 0 | File size: 0.084992 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG T RƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) |
I. Trắc nghiệm : Viết ra giấy kiểm tra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 97
2) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 546; 278 B. 278; 456; 546 C. 546; 456; 278 D. 278,546,456
3) 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000
4) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998 D.967
5) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ
6) Chu vi hình tam giác bằng?
A. 11dm B. 12dm C. 13dm
5 dm
3 dm
5dm
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
58 + 24 437 + 360 100 – 24 275 - 123
Bài 2: Tìm y
4 x y = 28 b) y : 5 = 3
Bài 3: Tính
30 : 5 : 2 = 24 + 18 – 28 =
Bài 4. Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 5. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5điểm |
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm )Đặt tính rồi tính
Mỗi bài đúng được 0,5 điểm.( Đặt tính đúng được ½ số điểm, kết quả đúng được ½ số điểm )
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm y:
4 x y = 28 b) y : 5 = 3
y = 28: 4 y = 3x5
y = 7 y = 15
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài giải
Bài 4 : ( 2 điểm ) 8 xe ô tô như thế có số bánh xe là: 0,5đ
4x8= 32(bánh xe) 1đ
Đáp số: 32(bánh xe) 0,5đ
Bài 5 (1 điểm)
Chữ số hàng trăm là 9.
Chữ số hàng chục là 1 hoặc 0.
Chữ số hàng đơn vị là 5. Vậy các số đó là : 915 ; 905