Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:10:41 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:30:10 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 144 | Lượt Download: 2 | File size: 0.126976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SÔNG LÔ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔN NHÂN |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020– 2021 |
|
MÔN: TOÁN LỚP 2 |
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………Lớp 2…
Điểm |
Nhận xét của GV |
Chữ ký |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
……………………………………………… …………………………………………………. |
|
Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1:
Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 97
Câu 2:
Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 |
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 |
Câu 3:
1km = ..... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000
Câu 4:
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998 D.967
Câu 5:
Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250
Câu 6:
Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm
Câu 7
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ
Câu 8:
Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh lần lượt là 5dm , 3dm, 7dm , 4dm. Hỏi chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?
A. 19cm B. 12dm C. 19dm D.8dm
Câu 9:
Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:
A. 598 |
B. 658 |
C. 589 |
D.579 |
Câu 10:
Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:
A. 8 |
B. 10 |
C. 20 |
D. 50 |
Câu 11
Mỗi con ngựa có 4 cái chân. Hỏi 7 con ngựa có tất cả bao nhiêu cái chân?
A. 8 cái chân |
B. 28 cái chân |
C. 24 cái chân |
D. 30 cái chân |
Câu 12
Tìm a biết a : 5 = 8. Giá trị của a là :
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 40 |
Câu 13:
Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
Câu 14: Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 5 cm. Chu vi hình tam giác là:
|
|
|
|
Câu 15:
T rong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2
3
4
5
Câu 16:
Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11 D. 8
Câu 17:
Đ ồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút
B.1 giờ 50 phút
C.2 giờ 50 phút
D.10 giờ 5 phút
Câu 18:
Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
A.152km B. 148km C. 155km D. 272km
Câu 19:
Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là :
A.100 B.999 C.198 D. 199
Câu 20:
Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Số đó là:
A. 20 |
B. 10 |
C. 4 |
D. 9 |
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2019- 2020
Phần I.Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
A |