Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021

888bc803af39ec0e6f3c7fb6c86c01b0
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:10:41 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:30:10 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 144 | Lượt Download: 2 | File size: 0.126976 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SÔNG LÔ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔN NHÂN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020– 2021

MÔN: TOÁN LỚP 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:…………………………………Lớp 2…

Điểm

Nhận xét của GV

Chữ ký

Bằng số

Bằng chữ

………………………………………………

………………………………………………….

Phần trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Câu 1:

Số liền trước của 99 là:

A. 98 B. 99 C. 100 D. 97

Câu 2:

Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 500; 279; 730; 158

B. 730; 500; 297; 158

C. 158; 297; 500; 730

D. 500; 730; 158; 297

Câu 3:

1km = ..... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000

Câu 4:

Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 987 B. 999 C. 998 D.967

Câu 5:

Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 25              B. 205             C. 2005               D. 250

Câu 6:

Số 265 đọc là:

A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm

B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm

Câu 7

Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?

A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ

Câu 8:

Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh lần lượt là 5dm , 3dm, 7dm , 4dm. Hỏi chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?

A. 19cm B. 12dm C. 19dm D.8dm

Câu 9:

Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:

A. 598

B. 658

C. 589

D.579

Câu 10:

Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:

A. 8

B. 10

C. 20

D. 50

Câu 11

Mỗi con ngựa có 4 cái chân. Hỏi 7 con ngựa có tất cả bao nhiêu cái chân?

A. 8 cái chân

B. 28 cái chân

C. 24 cái chân

D. 30 cái chân

Câu 12

Tìm a biết a : 5 = 8. Giá trị của a là :

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 13:

Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

B

A C D

Câu 14:

Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 5 cm. Chu vi hình tam giác là:

A. 20 cm

B. 25cm

C. 5 cm

D. 15cm

Câu 15:

T rong hình vẽ bên có mấy hình tam giác

  1. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 5

Câu 16:

Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?

A.12 B.9 C.11 D. 8

Câu 17:

Đ ồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút

B.1 giờ 50 phút

C.2 giờ 50 phút

D.10 giờ 5 phút

Câu 18:

Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

A.152km B. 148km C. 155km D. 272km

Câu 19:

Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là :

A.100 B.999 C.198 D. 199

Câu 20:

Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Số đó là:

A. 20

B. 10

C. 4

D. 9

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2

NĂM HỌC: 2019- 2020

Phần I.Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

D

D

C

A

B

C

A