Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:17:23 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 11:07:51 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 245 | Lượt Download: 6 | File size: 0.04656 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH HƯNG Lớp: 2......... Họ và tên: .......................................................................................... |
Thứ ........., ngày .... / 05 / 2021 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT |
|
Điểm | Nhận xét của giáo viên .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... |
|
ĐỀ BÀI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2) 1đ
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232 …………………….. …………………….. …………………….. |
979 - 438 …………………….. …………………….. …………………….. |
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x 2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đội Một trồng được 321 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 21 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? (M2) 1đ
A. 341 cây B. 342 cây C. 302 cây D. 300 cây
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? ( M3) 1đ
Bài giải
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn...............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé...............................................................................................
Ma trận
Chủ đề | Mức 1 30% |
Mức 2 30% |
Mức 3 30% |
Mức 4 10% |
Tổng cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu |
1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | |||
Câu số | 1 | 3 | 2 , 7 | 6 , 9 | 10 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu |
1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu |
1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 5 | 8 | ||||||||
Tổng số câu | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |||
Tổng số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B
Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 4 B
Câu 5 D
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ
Câu 7 D
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25)
32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ
Câu 10: Từ bé đến lớn: 347; 450 ; 532 ; 629 ;
Từ lớn đến bé: 629 ; 532 ; 450; 347 ;