Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020

44cbf4d402ccbade8b9a199312f3abff
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:11:05 | Được cập nhật: 17 giờ trước (18:51:24) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 139 | Lượt Download: 0 | File size: 0.068608 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÁI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: TOÁN LỚP 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:…………………………………Lớp 2…

Điểm

Nhận xét của GV

Chữ ký

Bằng số

Bằng chữ

………………………………………………

………………………………………………….

………………………………………………..

………………………………………………..

I. Phần trắc nghiệm:(4 đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Câu 1:( 0,5đ) Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:

A. 598

B. 658

C. 589

D.579

Câu 2:( 0,5đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 38m - 15m + 5m là:

A. 27m

B. 35m

C. 39m

D.28m

Câu 3: (0,5 đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:

A. 8

B. 10

C. 20

D. 50

Câu 4: (0,5 đ) Số gồm 5 trăm 8 đơn vị 4 chục là số nào?

A. 584

B. 458

C. 548

D.854

Câu 5: (0,5 đ) Một lớp học có 35 học sinh, xếp đều 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

A. 7 học sinh

B. 35 học sinh

C. 5 học sinh

D. 30 học sinh

Câu 6: (0,5 đ) Số tròn chục liền sau số 64 là:

A.50

B.70

C. 80

D. 60

Câu 7: (0,5 đ) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

B

A C D

Câu 8: (0,5 đ) Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 5 cm. Chu vi hình tứ giác là:

A. 20 cm

B. 25cm

C. 5 cm

D. 15cm

II.Tự luận:(6đ)

Bài 1: Tính:(1,5 đ) Đặt tính rồi tính:

a. 235 + 451       b. 687 - 264                    

...............................................................

…………………………………………

………………………………………….

…………………………………………

………………………………………..

…………………………………………

………………………………………….

…………………………………………

Bài 2: Tìm Y: (1,5 đ)

576 - Y = 325

Y x 3 = 18

……………………………………

……………………………………

……………………………………

…………………………………….

……………………………………

……………………………………

………………………………………

………………………………………..

Bài 3: ( 1,5đ) Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: 1,5đ) Hà có 148 cái kẹo, Huệ có ít hơn Hà 23 cái kẹo. Hỏi Huệ có bao nhiêu cái kẹo?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2

NĂM HỌC: 2019- 2020

Phần I.Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

D

D

C

A

B

C

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Phần II. Tự luận

Bài 1 : (1,5 điểm) mỗi phép tính đúng 0,75 điểm

a) 235 + 451

235 ( 0,25 đ)

+

451

686 ( 0,5 đ)

b) 687 - 264

687 ( 0,25 đ)

-

264

423 ( 0,5 đ)

Bài 2 : (1,5 điểm)

a) 576 - Y = 325

Y = 576 - 325     (0,25 đ)

Y = 251 (0, 5 đ)

Y x 3 = 18

Y = 18 : 3 (0,25 đ)

Y = 6 (0, 5 đ)

Bài 3 : (1,5 điểm)                    

Tóm tắt: 0,25điểm

Bài giải

Mỗi dãy có số cái ghế là: 0,25 điểm)

45 : 5 = 9 (cái ghế) 0,75 điểm)

Đáp số: 9 cái ghế 0,25 điểm)

Bài 4 : (1,5 điểm)                    

Tóm tắt: 0,25điểm

  Bài giải

Số kẹo của Huệ có là: 0,25 điểm)

148 – 23 = 125 ( cái kẹo ) (0,75 điểm)

Đáp số: 125 cái kẹo (0,25 điểm)