Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:14:01 | Được cập nhật: hôm kia lúc 11:01:43 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 145 | Lượt Download: 0 | File size: 0.20083 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 1
Câu 1: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? (0,5đ)
a. 55 + 35 b. 23 + 77 c. 69 + 30 d. 44 + 46
Câu 2: Từ 7 giờ đến 8 giờ là bao nhiêu phút? (0,5đ)
a. 10 phút b. 30 phút c. 60 phút d. 1 phút
Câu 3: 286 gồm: (0,5đ)
a. 2 trăm 6 chục 8 đơn vị c. 6 trăm 8 chục 2 đơn vị
b. 2 trăm 8 chục 6 đơn vị d. 8 trăm 6 chục 2 đơn vị
Câu 4: Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: (0,5đ)
a. 24 b. 18 c. 7 d.8
Câu 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài là: 9dm, 13dm, 16dm? (0,5đ)
a. 38 b. 37 c. 28 d. 12
Câu 6: Điền số (1đ)
2 × 9 = …… ; …… × 8 = 24 ; 4 × ….. = 24 ; 5 × …… = 20
16 : 4 = ….. ; 45 : ….. = 9 ; …… : 3 = 9 ; …... : 1 = 1
Câu 7: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là: (0,5đ)
a. 354 b. 253 c. 345 d. 235
Câu 8: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? (0,5đ)
a. 9 b. 17 c. 3 d. 5
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (0,5đ)
Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 10: Đặt tính rồi tính (2đ)
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
Câu 11: Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? (1đ)
Bài giải
Câu 12: Tìm y: (1đ)
y x 5 = 35 x : 8 = 4
Câu 13: Viết các tổng sau thành tích: (1đ)
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
3 + 6 + 9 + 12 =
ĐÁP ÁN
1. b 2. c 3. b 4. c 5. a 7. d 8. b 9. a
6. 2 × 9 = 18; 3 × 8 = 24 ; 4 × 6 = 24 ; 5 × 4 = 20
16 : 4 = 4; 45 : 5 = 9 ; 27 : 3 = 9 1: 1 = 1
10. 979 112 85 73
11. Số ngôi sao 6 bạn cắt được là:
3 x 6 = 18 ( ngôi sao)
Đáp số: 18 ngôi sao
12. y x 5 = 35 x : 8 = 4
y = 35 : 5 y = 4 x 8
y = 7 y = 32
13. a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6 = 30
b) 3 + 6 + 9 + 12 = 3 x 10 = 30
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 2
Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 248, 125, 816, 742, 218. (0,5đ)
a. 125, 248, 218, 742, 816 c. 816, 742, 248, 218,125
b. 125, 218, 248, 742, 816 d. 816, 742, 218, 248, 125
Câu 2: 1/4 của 16 kg là ...........kg. (0,5đ)
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 3: Chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 6 cm là: (0,5đ)
a. 16cm b. 17cm c. 18 cm d. 24cm
Câu 4: Điền dấu >, <, = tương ứng (1đ)
457 …….. 467 ; 650………600 +50 ; 299……... 399 ; 401……... 397
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. (0,5đ)
a. 0 b. 35 c. 70 d. 1
Câu 6: Hãy tô màu 1/3 số ô vuông. (0,5đ)
Câu 7: 5m 5dm = .......... Số điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
a. 55m b. 505m c. 55 dm d.10 dm
Câu 8: Tính (1đ)
62 – 4 x 7 = ………………… 5 x 8 + 22 = ……………………
= ………………… = ……………………
Câu 9: Tìm y (1đ)
y x 5 = 30 b. y : 7 = 3
Câu 10: Nam có 20 viên kẹo, Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (2đ)
Bài giải
Câu 11: Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 40 vừa bé hơn 93? (1đ)
.....................................................................................................................................
Câu 12: Hình tứ giác bên có chu vi là: (1đ)
1dm
ĐÁP ÁN
1. c 2. b 3. c 5. a 7. c
4. 457 < 467 650 = 600 + 50 299 < 399 401> 397
6.
8.
62 – 4 x 7 = 62 - 28 5 x 8 + 22 = 40 + 22
= 34 = 62
9.
y x 5 = 30 b. y : 7 = 3
y = 30 : 5 y = 3 x 7
y = 6 y = 21
10.
Số viên kẹo mỗi người được là:
20 : 5 = 4 ( viên kẹo)
Đáp số 4 viên kẹo
11.
50, 60, 70, 80,90
12.
3 + 10 + 4 + 5 = 22cm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 3
Câu 1: 3 x 6 = …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
15 b. 18 c. 21 d. 25
Câu 2: 1 năm có bao nhiêu tháng ? (0,5đ)
10 tháng b. 11 tháng c. 12 tháng d. 13 tháng
Câu 3: Kết quả của phép tính 405 + 24 là: (0,5đ)
a. 685 b. 678 c. 433 d. 429
Câu 4: Từ số 18 đến số 59 có tất cả bao nhiêu chữ số? (0,5đ)
….………………………………………………………………………………
Câu 5: Tô màu vào 1/4 của các hình sau. (0,5đ)
Câu 6: Hình vuông có các cạnh là 4cm. Tính chu vi hình vuông đó? (0,5đ)
a. 16cm b. 18cm c. 20cm d. 22cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
765 - 315 286 - 163 286 + 701 600 + 99
Câu 8: Tìm x (2đ)
5 x X = 25 X : 3 = 5
Câu 9: Có 28 viên keo chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên kẹo? (2đ)
Bài giải
Câu 10: Một số chia cho 5 được kết quả bằng hiệu của 25 và 16. Tìm số đó? (1đ)
ĐÁP ÁN
1. b 2. c 3. d 4. 42 số 6. a
5. HS tô màu
7. 765 – 315 = 450 286 – 163 = 123 286 + 701 = 987 600 + 99 = 699
8. 5 x X = 25 X : 3 = 5
X = 5 X = 15
9. Số viên kẹo mỗi bạn có là:
28 : 4 = 7 ( viên kẹo)
Đáp số: 7 viên kẹo
10. 45 : 5 = 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 4
Câu 1: Ngày 5 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 12 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy? (0,5đ)
a. Chủ nhật b. thứ bảy c. thứ sáu d. thứ năm
Câu 2: Kết quả của phép tính 5 x 8 = là: (0,5đ)
a. 40 b. 45 c. 35 d. 39
Câu 3: Đọc các chữ số sau: (0,5đ)
345:
509:
750:
Câu 4: Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 7 là mấy giờ ? (0,5đ)
a. 7 giờ 4 phút b. 4giờ 7 phút c. 7 giờ đúng d. 7 giờ 20 phút
Câu 5: Có …………………hình tứ giác. (1đ)
Câu 6: Hình tam giác có ba cạnh bằng nhau. Các cạnh đều bằng 5cm. Tính chu vi của hình tam giác đó? (0,5đ)
a. 12cm b. 30cm c. 50cm d. 15cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
21 + 79 54 + 29 84 - 38 92 - 75
Câu 8: Tính (1đ)
650 + 100 – 120 = ...................... 5 x 9 + 200 = .......................... = ...................... = ..........................
Câu 9: Một con thỏ có 4 cái chân. Hỏi 6 con thỏ có tất cả bao nhiêu cái chân (2đ)
Bài giải
Câu 10: Tìm x (1đ)
X x 5 = 28 + 12 x + 56 = 37 + 26
….……………. ………………….
….……………. …………………
….…………… …………………..
ĐÁP ÁN
1. a 2. a 4. d 6. d
3. 345: ba trăm bốn mươi lăm
509: năm trăm lẻ chín
750: bảy trăm năm mươi
5. có 9 hình tứ giác
7. 21 + 79= 100 54 + 29= 83 84 - 38 = 46 92 - 75= 17
8. 650 + 100 – 120 = 750 - 120 5 x 9 + 200 = 45 + 200
= 630 = 245
9. Số cái chân 6 con thỏ có tất cả là:
4 x 6 = 24 ( cái chân )
Đáp số : 21 cái chân
10. X x 5 = 28 + 12 x + 56 = 37 + 26
X x 5 = 40 x + 56 = 63
X = 40 : 5 x = 63 - 56
X = 8 x = 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 5
I - Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1đ)
a, 16 : 4 = ?
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
b, 5 x 10 =?
a. 5 b. 0 c. 1 d. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5đ)
- Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 24 tháng 4.
- 5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1đ)
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a, 3 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b, Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 10cm. Chu vi hình tam giác là: ……………….
Câu 5: 30 + 60 ….. 20 + 70. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
II - Tự luận: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1đ)
462 + 232 579 – 435 94 – 15 9 + 35
Câu 2: Tìm x (2đ)
X - 241 = 411 67 – X = 15
X : 3 = 5 2 x X = 20
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. (2đ)
Bài giải
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? (1đ)
Bài giải
ĐÁP ÁN
I - Trắc nghiệm:
1. a, c b, d
2. S, Đ
3.
4. a, 3 x 3 = 9 14 : 2 = 7
b, 38 cm
5. c
II - Tự luận:
1. 462 + 232 = 694 579 – 435 = 144 94 – 15 = 79 9 + 35 = 44
2.
x - 241 = 411 67 – x = 15
x = 411 + 241 x = 67 - 15
x = 652 x = 52
x : 3 = 5 2 x x = 20
x= 5 x 3 x = 20 : 2
x= 15 x = 10
3. Chu vi hình tứ giác đó là:
12+ 13+ 14+ 15= 54 ( cm)
Đáp số: 54cm
4. Lan còn lại số cái kẹo là:
11 – 10 = 1( cái kẹo)
Đáp số: 1 cái kẹo
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 6
Câu 1:
a, Kết quả của phép tính: 245 – 23 = ? (0,5đ)
a. 304 b. 222 c. 168 d. 286
b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: (0,5đ)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (0,5đ)
a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 3: Độ dài đường gấp khúc sau là: (0,5đ)
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4: (0,5đ) Hình bên có ............. hình tứ giác.
Hình bên có ............. hình tam giác.
Câu 5: 30 +50 ....... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (0,5đ)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Đặt tính rồi tính (2đ)
465 + 213 857 – 432 56 - 19 204 + 295
Câu 7: Tính (1đ)
5 x 0 = ……… 32 : 4 = ……… 21 : 3 = ………
45 : 5 = …….. 5 x 8 = ……… 0 : 2 = .............
Câu 8: Tính (1đ)
a) 10kg + 36kg – 21kg = ….................. b) 18cm : 2 + 45cm = ....................
= ...................... = ....................
Câu 9: Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? (2đ)
Bài giải
Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số. (1đ)
ĐÁP ÁN
1. a, b b, a 2. b 3. a 5. c
4. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
6. 465 + 213 = 687 857 – 432 = 425 56 – 19 = 37 204 + 295 = 499
7. 5 x 0 = 0 32 : 4 = 8 21 : 3 = 7
45 : 5 = 9 5 x 8 = 40 0 : 2 = 0
8. a, 25kg b, 54cm
9. Lớp 2A có số học sinh nam là:
21 – 6 = 15 ( học sinh)
Đáp số 15 học sinh
10. 90 – 8 = 82
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 7
I - Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Kết quả của 5 x 7 + 40 = …… ? (0,5đ)
a. 75 b. 235 c. 74 d. 52
Câu 2: Nếu thứ hai tuần này là ngày 16 thì thứ hai tuần trước là ngày: (0,5đ)
a. Ngày 10 b. Ngày 9 c. Ngày 12 d. Ngày 13
Câu 3: Viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành phép nhân: (0,5đ)
a. 4 x 3 b. 4 x 4 c. 4 x 5 d. 4 x 2
Câu 4: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có tất cả là: (0,5đ)
a. 12 chân b. 16 chân c. 15 chân d. 20 chân
Câu 5: Số liền sau của 99 là: (0,5đ)
a. 98 b. 97 c. 96 d. 100
Câu 6: Cho dãy số 10, 12, 14, .... , .... , 20, 22. Số còn thiếu là: (0,5đ)
a. 16 ; 18 b. 18 ; 19 c. 16 ; 17 d. 15 ; 16
II - Tự luận (7đ)
Câu 1: a) Tính (0,5đ)
3 x 4 = ........ 27 : 3 = ........ 12 : 2 = …… 24 : 4 = ........
b) Đổi (0,5đ)
5m = ....... cm 1m = ........ dm 1dm = ....... cm
Câu 2: Tìm x (1đ)
X x 5 = 20 4 x X = 36
Câu 3: Mỗi học sinh được 4 quyển vở . Hỏi 6 học sinh như vậy được tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5dm. Hãy tính chu vi của hình tam giác đó? (2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Hình bên có ……. hình tứ giác? (1đ)
ĐÁP ÁN:
I - Trắc nghiệm
1. a 2. b 3. b 4. d 5. d 6. a
II - Tự luận
1. a) 3 x 4 = 12 27 : 3 = 7 12 : 2 = 6 24 : 4 = 6
b) 5m = 50cm 1m = 10dm 1dm = 10cm
2. a) X x 5 = 20 b) 4 x X = 36
X = 20 : 5 X = 36 : 4
X = 4 X = 9
3. Số quyển vở 6 học sinh được tất cả quyển vở là :
4 x 6 = 24 (quyển vở )
Đáp số : 24 quyển vở
4. Chu vi hình tam giác đó là:
5 x 3 = 15 ( dm )
Đáp số : 15 dm
5. Hình bên có ba hình tứ giác.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 8
Câu 1: 4 x 6 = ? (0,5đ)
a. 24 b. 10 c. 14 d. 42
Câu 2: Một ngày có ….. giờ ? (0,5đ)
a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 13 giờ
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 12 = ? (0,5đ)
a. 20 b. 50 c. 40 d. 30
Câu 4: Số ? (1đ)
a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; …… b) 18 ; 19 ; 20 ; ....... ; ……
Câu 5: Độ dài đường gấp khúc là ? (0,5đ)
a. 12cm b. 22cm c. 32cm d. 10cm
Câu 6: Tính (2đ)
a, 4 x 4 + 24 = c, 2 x 5 + 48 =
= ………………. = ………………
b, 3 x 9 - 11 = d, 5 x 7 - 30 =
= ………………. = ………………
Câu 7: Tìm x, biết: (1đ)
X x 5 = 35 X + 15 = 74
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
Câu 8: Mỗi ngày lớp 2A trồng được 9 cây bàng. Hỏi trong 5 ngày lớp 2A trồng được bao nhiêu cây bàng ? (2đ)
Bài giải
Câu 9: Nếu thứ ba tuần này là ngày 19 tháng 5 thì thứ hai tuần trước là ngày nào ? (1đ)
TL:
Câu 10: Hình H có ………. hình tam giác. (1đ)
ĐÁP ÁN
1. a 2. b 3. d 5. a
4. a) 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 b) 18 ; 19 ; 20 ; 21 ; 22
6. a, 4 x 4 + 24 = 40 c, 2 x 5 + 48 = 58
b, 3 x 9 - 11 = 16 d, 5 x 7 - 30 = 5
7. X x 5 = 35 X + 15 = 74
X = 35 : 5 X = 74 – 15
X = 7 X = 59
8. Trong 5 ngày lớp 2A trồng được số cây bàng là:
9 x 5 = 45 (cây)
Đáp số : 45 cây
9. TL: ngày 11 tháng 5.
10. Hình H có 4 hình tam giác.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 9
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: (1đ)
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87 c. 72 - 24 = ..... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Câu 2: Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số ? (0,5đ)
Câu 3: Đổi ? (1đ)
5km =…….m 6m =…….cm 3dm=……..mm
700mm =……cm 600cm = ….m 1000m = …..km
Câu 4: 45 : 5 = 9. Thương của phép tính là số nào dưới đây ? (0,5đ)
a. 45 b. 5 c. 9 d. không có số nào
Câu 5: Lan đi học lúc 6 giờ 30 phút và đến trường vào lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi thời gian Lan đến trường hết bao lâu ? (0,5đ)
a. 45 phút b. 30 phút c. 15 phút d. 6 giờ
Câu 6: Tô màu vào 1/4 của các hình sau. (0,5đ)
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
389 - 146 253 + 136 94 - 58 69 + 34
……………… …………… …………….. ……………
……………… …………… …………….. ……………
……………… …………… …………….. ……………
Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau đây. (1đ)
A 9cm B
6cm
C 12cm D
Bài giải
Câu 9: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo ? (2đ)
Bài giải
Câu 10: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? (1đ)
ĐÁP ÁN
1. a. 33 b. 33 c. 48 d. 79
2. 9, 10
3.
5km =…5000….m 6m =…600….cm 3dm=…300…..mm
700mm =…70…cm 600cm = 6….m 1000m = …1..km
4. c 5. c
6. HS tự làm
7. 389 - 146 = 243 253 + 136 = 389 94 - 58 = 36 69 + 34 = 103
8. Giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
9 + 6 + 12 = 27 ( cm )
Đáp số : 27 cm
9. Giải
Số viên kẹo Bình cho Đào là :
78 - 52 = 26 ( viên kẹo )
Đáp số : 26 viên kẹo
10. thứ hai ngày 19.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI NĂM
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
---|---|---|
Đề 10
Câu 1: Một con thỏ có 4 chân. Vậy 8 con thỏ có tất cả bao nhiêu cái chân? (0,5đ)
a. 12 cái chân b. 2 cái chân c. 32 cái chân d. 23 cái chân
Câu 2: Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: (0,5đ)
a. 205 b. 25 c. 2005 d. 250
Câu 3: Hình được tô màu 1/3 số ô vuông là: (0,5đ)
A B C D
Câu 4: Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi ? (1đ)
a. 12 tuổi b. 20 tuổi c. 22 tuổi d. 32 tuổi
Câu 5: Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: (0,5đ)
a. 12cm b. 15cm c. 15mm d. 15dm
Câu 6: Quan sát và đếm hình bên dưới: (1đ)
a) Có ..... hình tam giác.
b) Có ..... hình tứ giác.
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
……………… …………… …………….. …………….
……………… …………… …………….. …………….
……………… …………… …………….. …………….
Câu 8: Tìm x: (1đ)
a. X : 4 = 7 b. X x 3 = 27
……………………………… …………………………….
……………………………… …………………………….
Câu 9: Điền số ? (1đ)
a. 5m = ..... cm 1km = ..... m
b. 1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2đ)
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam ?
Bài giải
ĐÁP ÁN
1. c 2. a 3. c 4. a 5. b
6. a) Có ...3.. hình tam giác.
b) Có ..2... hình tứ giác.
7. 46 + 34 = 80 82 – 46 = 36 235 + 523 = 758 648 – 205 = 443
8. a. X : 4 = 7 b. X x 3 = 27
X = 7 x 4 X = 27 : 3
X = 28 X = 9
9. a. 5m = ...500.. cm 1km = ...1000.. m
b. 1 tuần lễ = …7.. ngày 1 ngày = …24… giờ
10. Số quả cam 1 túi có là:
32 : 4 = 8 (quả)
Đáp số : 8 quả cam