Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:08:19 | Được cập nhật: 6 giờ trước (8:13:16) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 113 | Lượt Download: 1 | File size: 0.018171 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 2
NĂM HỌC:2020 - 2021
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Khoanh vào trước kết quả đúng hoặc thực hiện yêu cầu:
Câu 1: Số gồm 7 trăm 8 chục 6 đơn vị được viết là: M1;(0,5đ)
A. 708 B. 786 C. 840 D. 748
Câu 2: Tích của 5 và 9 là: M1;(0,5đ)
A. 14 B. 50 C. 55 D. 45
Câu 3: Mỗi lọ hoa có 3 bông hoa. Hỏi 9 lọ như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa? M2;(1đ)
A. 21 bông hoa B. 27 bông hoa C. 12 bông hoa D. 6 bông hoa
Câu 4. Chu vi hình tứ giác ABCD là: M2;(1đ) A B
a. 10cm B. 12 cm
C. 15cm D. 21cm
D C
Câu 5: 1m = .....cm M2;(1đ)
A. 1 B. 100 C.10 D. 1000
Câu 6. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =… M2;(1đ)
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
431 + 46 784 - 430 56 + 37 100 - 42
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm)
24 : 3 + 46 .................................................. .................................................. |
.................................................. .................................................. |
---|
Bài 3: Bác Nga có 18 quả xoài xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 3 quả xoài. Hỏi bác Nga xếp được bao nhiêu đĩa xoài? (M3 -2 điểm)
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm hiệu của số tròn trăm lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
(M4- 1điểm)
Giáo viên ra đề Xác nhận của nhà trường
Phạm Thị Thu
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
PHẦN I.TRẮC NHIỆM(5 ĐIỂM)
Câu 1:(0,5 điểm) B
Câu2:(0,5 điểm) D
Câu3:(1 điểm) B
Câu4:( 1điểm) C
Câu5:(1 điểm) B
Câu6:(1 điểm) C
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Bài 1:(1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
431 784 56 100
+ - + -
46 430 37 42
477 354 93 058
Bài 2:(1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
24 : 3 + 46 b. y x 4 = 16
= 8 + 46 y = 16 : 4
= 54 y = 4
Bài 3:(2 điểm)
Bài giải
Bác Nga xếp được số đĩa xoài là: (0.5đ)
18 : 3 = 6 ( đĩa ) (1đ)
Đáp số: 6 đĩa (0.5đ)
Bài 4:(1 điểm).
Giải
Số tròn trăm lớn nhất là: 900
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8
Hiệu đó là : 900 – 8 = 892