Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 18:21:59 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:28:23 | IP: 14.250.59.125 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 393 | Lượt Download: 6 | File size: 0.234307 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
I. MA TRẬN ĐỀ
II. ĐỀ
PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Với giá trị nào của m thì phương trình
A.
B.
Câu 2. Phương trình
B.
Câu 3. Rút gọn phân thức
Câu 4. Nếu
C.
D.
C.
D. Vô nghiệm
có nghiệm là:
A.
A.
là phương trình bậc nhất một ẩn
được kết quả là:
C.
B.
D.
. So sánh a và b có kết quả là:
A.
B.
C.
Câu 5. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
2020
0
A.
B.
Câu 6. Nếu AD là đường phân giác của
A.
D.
C.
trong
B.
Câu 7. Hình lập phương có diện tích toàn phần là
thì
C.
D.
.Thể tích của hình lập phương là:
A.
B.
C.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Phần hai. Tự luận (8 điểm)
Bài 1.
Cho biểu thức:
D.
D.
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm giá trị của x để
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Bài 3. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh
AB, AC.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
.
c) Cho
Bài 4.
Tính
?
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
b) Cho
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
Đáp án
C
A
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
3
D
4
D
5
D
6
B
7
C
8
B
Phần II. Tự luận
Bài
Bài 1.
1,5 điểm
Nội dung
a) Rút gọn biểu thức M.
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy
với
b) Tìm giá trị của x để
Theo kết quả câu a ta có:
với
0,25
Mà
Do đó:
(thỏa mãn
Bài 2.
1,5 điểm
)
0,25
Vậy để
thì
Giải các phương trình sau:
a)
0,25
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
b)
(1)
ĐKXĐ:
Phương trình (1) trở thành:
0,25
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
c)
(2)
+) Nếu
thì
Phương trình (2) trở thành:
0,25
+) Nếu
thì
Phương trình (2) trở thành:
0,25
Bài 3.
1 điểm
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,25
0,25
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,25
0,25
0
-9
Bài 4.
3 điểm
A
E
D
B
C
H
a) Chứng minh:
Xét tứ giác ADHE có:
0,5
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dhnb hình chữ nhật)
Do đó
(tc hình chữ nhật)
0,25
0,25
b) Chứng minh:
Xét
và
có:
0,25
0,25
Do đó:
Chứng minh tương tự:
0,25
Do đó:
Xét
và
có:
0,25
c) Tính
0,25
Có
Mà
0,25
nên
0,25
Có:
0,25
Mà
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
0,25
Do x, y nguyên nên
nguyên;
là số nguyên lẻ
0,25
(thỏa mãn)
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là:
Bài 5.
1 điểm
b) Cho
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
0,25
Do đó:
Dấu “=” xảy ra:
Vậy giá trị nhỏ nhất của
tại
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
0,25