Đề thi học kì 2 Toán 3 trường Tiểu học Tân Hội A năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 23:15:15 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:35:27 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 321 | Lượt Download: 3 | File size: 0.084992 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI A
|
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN - LỚP 3Năm học 2020 - 2021 (Thời gian 40 phút) |
Họ và tên:.............................................................................Lớp 3.............................
Điểm:...... Nhận xét:............................................ ............................................................ ............................................................ |
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) |
Phụ huynh (Họ tên, chữ ký) |
PHẦN A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1 (1,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số 20 046 đọc là:
A.Hai trăm nghìn bốn sáu. C. Hai mươi nghìn không trăm bốn mươi sáu.
B. Hai nghìn bốn mươi sáu. D. Hai nghìn không trăm bốn mươi sáu.
b. Ngày 30 tháng 5 là thứ ba thì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là:
A. thứ năm |
B. thứ sáu |
C. thứ bảy |
D. chủ nhật |
c. Chữ số 5 trong số 85276 có giá trị là:
A. 5000 |
B . 500 |
C. 50 000 |
D. 50 |
d. Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIX B. IX C. VI D. XI
Bài 2 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a . Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Chu vi mảnh vườn là 60m. |
|
b . Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 5 phút là 20 phút. |
|
c. của 210 kg là 42 kg |
d. 8m5cm = 85cm |
Bài 3 (1,5điểm) Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Vậy diện tích hình vuông là :.................................
b. Số lớn nhất có năm chữ số là:.....................................................................................
c. Các số 36 982, 54 175, 9879, 54 095 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…………………………………………………………………………………………..
d. Tháng 3 có ……. ngày
PHẦN B: PHẦN VẬN DỤNG (6điểm)
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
50876 + 3715 ………………… ………………… …………………. …………………. |
71637 - 59385 ………………… ………………… …………………. … ………………. |
13025 x 6 ………………… ………………… …………………. …………………. |
48538 : 7 ………………… ………………… …………………. …………………. |
Bài 2 (1 điểm)
a. Tính giá trị biểu thức: b. Tìm Y:
13108 x 4 - 42567 Y : 8 = 1357
…………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2(2 điểm) Có 54 hộp khẩu trang đựng đều trong 6 túi. Hỏi có 126 hộp khẩu trang đựng trong bao nhiêu túi như thế.
Tóm tắt Bài giải
… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................
Bài3 (1điểm) Tìm số bị chia, biết số chia là số lớn nhất có 1chữ số, thương là 108, số dư là số dư lớn nhất.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………..………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………