Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tân Lập B năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 23:10:16 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 15:41:07 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 2 | File size: 0.04608 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNGTRƯỜNG TIỂU HỌCTÂN LẬP B
|
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IIMÔN: TOÁN - LỚP 3Năm học 2019 - 2020(Thời gian làm bài: 40 phút)
|
Họ và tên: ..................................................................................................... Lớp:..................
Điểm: ............................. Nhận xét: ................................................................ ...................................................................................
|
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ kí) .................................................................. ..................................................................
|
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Bài 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số “Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi lăm” được viết là:
A. 81 452 B. 81 425 C. 81 542 D. 81 245
b. Số lớn nhất trong các số: 43 875 ; 43 785 ; 43 857 ; 43 578 là:
A. 43 875 B. 43 785 C. 43 857 D. 43 578
c. Một gói kẹo giá 5000 đồng. Mua 2 gói kẹo như thế phải trả số tiền là:
A. 8000 đồng B. 9000 đồng C. 10000 đồng D. 11000 đồng
d. Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A. 32cm2 B. 16cm2 C. 32 D. 64cm2
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a ) XII - V = VII c) 64 : (8: 4 ) = 64 : 8 : 4
b ) của 10kg bằng 2kg d) Tháng 1 có 31 ngày
Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) Hà đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. Hà đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hà đi từ nhà đến trường hết .............................. phút.
b) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy .............................. nhân với .......................... (Cùng đơn vị đo)
B ài 4 (1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2m 2 cm = ......... cm
b) Trong hình bên, độ dài đường kính AB gấp
........ lần độ dài bán kính AO.
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
57687 + 14252 72635 - 15090 2303 x 4 1525 : 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2 (1điểm)
Tìm y b) Tính giá trị của biểu thức
49 623 + y = 78 578 1236 x (42 - 40)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm):
Có 2135 quyển vở được xếp vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
………………...………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………………
…………...……………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tuổi của bố An, mẹ An và tuổi của An cộng lại là 70 tuổi. Tổng số tuổi của mẹ và An là 35 tuổi. Bố hơn An 30 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................