Đề thi học kì 2 Toán 10 tỉnh Bắc Giang năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 17:13:16 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:19:43 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 67 | Lượt Download: 2 | File size: 0.246919 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 102 |
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho và đường thẳng , đường thẳng cắt tại . Tính tỷ số
A. B. C. . D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho là các số thực dương , khi đó tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác có độ dài ba cạnh là Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. B. C. . D.
Câu 6: Cho là các hàm số xác định trên , có bảng xét dấu như sau:
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là
A. B.
C. D. .
Câu 7: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. . C. . D.
Câu 10: Cho . Giá trị của biểu thức là
A. . B. C. D.
Câu 11: Tam thức không âm với mọi giá trị của khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hệ phương trình , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. . B. . C. D. .
Câu 15: Xác định tâm và bán kính của đường tròn .
A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .
C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho đường thẳng và đường tròn . Biết đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt và , khi đó độ dài đoạn thẳng là
A. B. C. D.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho elíp có phương trình chính tắc là . Tiêu cự của (E) là
A. B. C. D.
Câu 19: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 20: Cho là các số thực thay đổi thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của .
A. B. C. D.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu I (3,0 điểm).
1) Giải phương trình . 2) Giải hệ bất phương trình .
Câu II (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực thỏa mãn:.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................