Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 16:23:09 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 14:37:55 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 48 | Lượt Download: 0 | File size: 0.11427 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 điểm)
Câu I: (3 điểm)
1) Xét dấu biểu thức:
2) Gỉai các bất phương trình:
Câu II: (3 điểm)
1) Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết và
2) Rút gọn biểu thức:
Câu III: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm I(1,3), M(2,5)
1) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I, bán kính IM
2) Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm M.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1) Cho phương trình với tham số m. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
2) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM= .
Chứng minh rằng:
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
1) Xác định m để hàm số có tập xác định là R
2) Cho đường tròn (C): , ABCD là hình vuông có A,B ∈(C); A,C∈Oy. Tìm tọa độ A,B, biết yB <0.
ĐÁP ÁN 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
CÂU | MỤC | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||
---|---|---|---|---|---|
I | 1 | 0.25 | |||
BXD:
|
0.25 0.25 0.25 |
||||
2a | 0.25 | ||||
Các GTĐB: -1;3 | 0.25 | ||||
BXD:
KL: |
0.25 0.25 |
||||
2b | 0.25 | ||||
Các GTĐB: | 0.25 | ||||
BXD:
KL: |
0.25 0.25 |
||||
II | 1 | và | |||
0.5 | |||||
Do nên | 0.5 | ||||
0.5 | |||||
0.5 | |||||
2 | |||||
0.25 | |||||
0.25 0.25 |
|||||
0.25 | |||||
III | 1 | R=IM= | 0.5 | ||
PTĐT tâm I, bán kính R: |
0.25 0.25 |
||||
2 | 0.25 | ||||
Tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại điểm M nên có vectơ pháp tuyến | 0.25 | ||||
Phương trình tiếp tuyến: |
0.25 0.25 |
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
CÂU | MỤC | NỘI DUNG | ĐIỂM |
---|---|---|---|
1 | (*) |
0.25 | |
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1, tức là |
0.25 | ||
0.25 | |||
Vậy thõa yêu cầu bài toán | 0.25 | ||
2 | 0.25 | ||
0.25 | |||
0.25 | |||
Theo định lí sin: (*) |
0.25 |
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
CÂU | MỤC | NỘI DUNG | ĐIỂM |
---|---|---|---|
1 | y có TXĐ là R ⇔ f(x)=>0, ∀x * |
0.25 | |
0.25 | |||
0.25 | |||
Vậy thỏa đề bài | 0.25 | ||
2 | 0.25 | ||
AB hợp AC 1 góc 450 nên A,C∈Oy ⇒AB hợp Ox 1 góc 450 ⇒ phương trình AB: |
0.25 | ||
0.25 | |||
0.25 |