Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tiến Phong 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 11 2021 lúc 18:08:34 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 17:48:01 | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 42 | Lượt Download: 0 | File size: 0.176128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD ĐT QUẢNG
YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ Ii
TRƯỜNG TH&THCS TIỀN PHONG
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MÔN : CÔNG NGHỆ 7
Năm học: 2019 – 2020
(Đề chính thức)
A. Ma trận đề.
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Nhận biết
TN
Phần 2.
CHĂN
NUÔI
TL
1. Hiểu được
phương pháp
nhân
giống
thuần chủng
trong
chăn
nuôi.
2. Biết nhận
dạng giống
vật nuôi qua
ngoại hình vả
hướng sản
xuất.
3.Nhận biết
chọn giống
theo hướng
sản xuất của
vật nuôi.
Thông hiểu
TN
TL
4. Phương
pháp chế biến
thức ăn vật
nuôi.
Vận dụng
thấp
TN
TL
1. Hiểu được
vai trò các
chất dinh
dưỡng trong
thức ăn đối
5.Biết cách xử
với vật nuôi.
lí khi vật nuôi
2. Tiêu chuẩn
bị dị ứng khi
chuồng nuôi
tiêm phòng
hợp vệ sinh.
vac xin.
3.Hiểu được
6.Nhận biêt
vắc xin và tác
bệnh truyền
dụng của vắc
nhiễm ở vật
xin.
nuôi.
Vận dụng cao
TN
TL
4.Pháp chế
biến thức ăn
giàu đạm và
khoáng ở địa
phương.
Tổng
Số câu
2
1
1
2
3
1
C1-1,
C3-3
C4-4
C5-5
C1-1
C4-4
C6-6
C2-2
C2-2
10
C3-3
Số điểm
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
6đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
Tổng câu
3
3
3
1
10
Tổng điểm
1,5đ
1,5đ
6đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
B. Đề chính thức.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
đực.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật
nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .
C. Theo hình thái, ngoại hình.
B. Theo địa lí.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 5:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc
xin thì phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm.
B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bệnh di truyền.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối
với vật nuôi?
Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành
kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ?
Câu3 :Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được
vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ?
………….Hết………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
A
B
D
D
C
A
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Câu 1
Đáp án
. +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
(2 điểm) -Nhiệt độ thích hợp;
Câu 2
Điểm
0,25
-Độ ẩm: 60-75%;
0,25
-Độ thông thoáng tốt;
0,25
-Độ chiếu sáng thích hợp;
0,25
-Không khí ít khí độc.
0,25
+ Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực
hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng,
tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.
0,75
- Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn
được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi.
(2 điểm) - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát
triển.
_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .
0.25
_Chống được bệnh tật.
(2 điểm)
0.25
0.25
_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
Câu 3
1
0.25
-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là
vắc- xin.
0,25
-Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút) gây
ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh.
+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản
ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm
của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể
vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc
bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch.
Câu 4
0.75
-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô.
1
0.5
(1 điểm) - Tận dụng nguồn: vỏ trứng,vỏ ốc,sò…
0.5
Tiền Phong, ngày 30 tháng 05 năm 2020
Duyệt của BGH
Duyệt của TCM
Người ra đề
Đoàn Văn Hải
Lê Trọng Tùng
Bùi Thanh Trọng