Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 10:26:04 | Được cập nhật: hôm qua lúc 9:17:37 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 95 | Lượt Download: 0 | File size: 0.069632 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022
Môn: Công nghệ 7
Nội dung |
Mức độ kiến thức kĩ năng |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Phần 2. CHĂN NUÔI |
1. Hiểu được phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi. 2. Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất. 3.Nhận biết chọn giống theo hướng sản xuất của vật nuôi.
|
4. Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi. 5.Biết cách xử lí khi vật nuôi bị dị ứng khi tiêm phòng vac xin. 6.Nhận biêt bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi. |
1. Hiểu được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. 3.Hiểu được vắc xin và tác dụng của vắc xin. |
4.Pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng ở địa phương. |
|
||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
2 C1-1, C2-2
1đ |
1 C3-3
0,5đ |
1 C4-4
0,5đ |
2 C5-5 C6-6
1đ |
|
3 C1-1 C2-2 C3-3 6đ |
|
1 C4-4
1đ |
10
10đ |
||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ |
3 1,5đ
|
3 1,5đ
|
3 6đ
|
1 1đ
|
10 10đ
|
||||||
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG TR THCS MINH TÂN |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH: 2021 -2022 Môn: Công nghệ - Lớp:7 |
|
Họ&tên: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp: Ngày thi: /5/2022
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới. D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống. B. Theo địa lí.
C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 5: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 6: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm. B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh di truyền.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : Thức ăn vật nuôi là gì ? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với
vật nuôi? (2đ)
Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ? Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? (2đ)
Câu3 :Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ) Câu 4: Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi? (1đ)
……………….hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
D |
C |
A |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
. +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: -Nhiệt độ thích hợp; -Độ ẩm: 60-75%; -Độ thông thoáng tốt; -Độ chiếu sáng thích hợp; -Không khí ít khí độc. + Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác. |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75
|
Câu 2 (2 điểm) |
- Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi. - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi: _Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. _Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên . _ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi. _Chống được bệnh tật. |
1
0.25 0.25 0.25 0.25
|
Câu 3 (2 điểm) |
-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- xin. -Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút)gây ra bệnhmàtamuốnphòngngừabệnh. +Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôiđãckhảnăngmiễndịch.
|
0,25
0.75 1
|
Câu 4 (1 điểm) |
-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô. - Tận dụng nguồn:vỏ trứng,vỏ ốc,sò… |
0.5 0.5 |