Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 13:59:00 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:25:23 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 144 | Lượt Download: 2 | File size: 0.067072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Trồng trọt (3 LT+ 1TH)
|
Biết được mục đích của việc tỉa cây
|
|
|
- Nhận diện được loại hình xen canh phù hợp của cây trồng - Vận dụng được phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp |
|
|
|||
3 câu 1.5 điểm 15% |
1 câu 0.25 điểm 25% |
|
|
|
1 câu 0.25 đỉểm 2.5% |
1 câu 1 điểm 10% |
|
|
|
2. Lâm nghiệp ( 7LT+ 1TH)
|
Nêu được yêu cầu cơ bản của lập vườn gieo ươm Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần |
Xác định được vai trò của rừng đối với môi trường tự nhiên Nêu và giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng |
Lựa chọn được biện pháp bảo vệ rừng |
|
|
||||
6 câu 3.25 điểm 32.5% |
2 câu 0.5 điểm 5% |
|
2 câu 0.5 đ 5% |
1 câu 2 điểm 20% |
1 câu 0.25 điểm 2.5% |
|
|
|
|
3. Chăn nuôi ( 11LT+ 4TH)
|
Chỉ ra được thức ăn nào giàu Protein Nêu được khái niệm giống vật nuôi. Biết được một số thức ăn dành cho vật nuôi Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa.
|
Phát hiện được đặc điểm phát dục của vật nuôi Trình bày được mục đích của vệ sinh chăn nuôi Giải thích mục đích của nhân giống thuần chủng
|
Đánh giá được khả năng sản xuất của vật nuôi Kể tên một số giống vật nuôi ở Việt Nam |
|
|
||||
7 câu 5.25 điểm 5.25 |
1 câu 0.25 điểm 2.5% |
1.5 câu 3 điểm 30% |
3 câu 0.75 đ 7.5% |
|
1 câu 0.25 đ 2.5% |
1/2 câu 1 điểm 10% |
|
|
|
Số câu:18 Tổng điểm:10 Tỉ lệ: 100% |
5.5 câu 4 điểm 40% |
6 câu 3.25 đ 32.5%
|
4.5 câu 2.75đ 12.5%
|
|
|
Trường ................................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất
Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống biết gáy
Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi D. Săn bắt động vật quý hiếm
I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?
(2 điểm)
Trường .................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,25đ
CÂU |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
ĐÁP ÁN |
ABC |
CD |
ABC |
CD |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
Tự luận:
CÂU |
GỢI Ý TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
1 |
Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh |
1 điểm
|
2 |
a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn.
|
0.5 điểm
0.5 điểm 1 điểm |
3 |
Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. Một số giống vật nuôi: HS tự kể |
1 điểm
1 điểm |
4 |
Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ... Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu |
0.5 điểm 1.5 điểm |