Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7

081b8c5157bcc8308a51094f97d16b8b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 10:25:42 | Được cập nhật: 5 giờ trước (18:06:29) | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 116 | Lượt Download: 2 | File size: 0.035841 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 7

IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ

Đề 1:

I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )

Câu 1<NB>: Nông nghiệp có những lĩnh vực chủ yếu nào?

A.Trồng trọt, chăn nuôi, chế biến nông sản.

B.Trồng trọt, chăn nuôi, đánh cá.

C. Chăn nuôi, săn bắt, hái lượm.

D. Chế biến nông sản, nuôi gà, trồng lúa .

Câu 2<NB>: Nông nghiệp là lĩnh vực hoạt động của

A. khoảng 40% số người lao động trên thế giới.

B. khoảng 45% số người lao động trên thế giới.

C. khoảng 50% số người lao động trên thế giới.

D. khoảng 55% số người lao động trên thế giới.

Câu 3<NB>: Vai trò của trồng trọt là

A.cung cấp nguyên liệu cho tất cả các ngành công nghiệp.

B.cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.

C.làm tăng quá trình phát dục của vật nuôi.

D.cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Câu 4<NB>: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là

A.trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu.

B.trồng cây rau, đậu làm thức ăn cho con người.

C.trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường.

D.trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà.

Câu 5<TH>: “Trồng cây lúa” thuộc lĩnh vực nào của nông nghiệp?

A.Trồng trọt.

B.Chế biến nông sản.

C.Chăn nuôi.

D.Marketing.

Câu 6<TH>: “Nuôi bò sữa” thuộc lĩnh vực nào của nông nghiệp?

A.Trồng trọt.

B.Chế biến nông sản.

C.Chăn nuôi.

D.Marketing.

Câu 7<TH>: “Cây lúa” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?

A.Cây lương thực lấy hạt.

B.Cây lương thực lấy củ.

C.Cây công nghiệp.

D.Cây ăn quả.

Câu 8<TH>: “Cây xoài” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?

A.Cây lương thực lấy hạt.

B.Cây lương thực lấy củ.

C.Cây công nghiệp.

D.Cây ăn quả.

Câu 9<NB>: Sự sinh trưởng của vật nuôi là

A.sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi.

B.sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể vật nuôi.

C.sự thay đổi về màu lông của vật nuôi.

D.sự tăng về chất lượng chăn nuôi.

Câu 10<NB>: Giống vật nuôi là yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới

A.thức ăn, nước uống trong chăn nuôi.

B. chất lượng chuồng nuôi.

C.môi trường sống của vật nuôi.

D.mục đích, năng suất, chất lượng chăn nuôi.

Câu 11<NB>: Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi, phải chú ý

A.chế biến thức ăn phù hợp với đặc điểm vật nuôi

B.cho vật nuôi ăn thức ăn đủ lượng, đủ chất.

C.tiêm phòng bệnh cho vật nuôi.

D.số lượng giống vật nuôi.

Câu 12<NB>: Chuồng trại trong chăn nuôi phải chú ý

A.vẽ bản vẽ kích thước, kiểu cho máng ăn.

B.hướng chuồng,ấm về mùa đông mát về mùa hè.

C.sự sinh trưởng, sự phát dục của vật nuôi.

D.chọn lọc, lai tạo giống vật nuôi.

II. Phần tự luận: ( 7 điểm )

Câu 13<NB>: Trình bày những lợi thế về nông nghiệp của nước ta? (2 điểm)

Câu 14<TH: Em hãy tóm tắt các bước trong quy trình kĩ thuật chăn nuôi. (2 điểm)

Câu 15<VD>: Em có thể áp dụng những biện pháp nào để bảo vệ rừng? (2 điểm)

Câu 16<VDC>: Em hãy cho biết tại sao khi lấp hố lại cho lớp đất màu đã trộn phân bón xuống trước? (1 điểm)

Đề 2:

I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )

Câu 1<NB>: Nông nghiệp có vai trò gì cho con người và xã hội?

A.Cung cấp các nông sản có giá trị xuất khẩu.

B.Cung cấp gỗ và nhiều loại lâm sản quý.

C. Cung cấp sắt, thép cho nhà máy cơ khí.

D. Cung cấp cát, đá cho xây dựng.

Câu 2<NB>: Nông nghiệp là lĩnh vực hoạt động của

A. khoảng 40% số người lao động trên thế giới.

B. khoảng 45% số người lao động trên thế giới.

C. khoảng 50% số người lao động trên thế giới.

D. khoảng 55% số người lao động trên thế giới.

Câu 3<NB>: Ngành trồng trọt có mấy vai trò?

A.2

B.3.

C.4

D.5

Câu 4<NB>: Câu nào sau đây không phải là vai trò của trồng trọt?

A.Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp.

B.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.

C.Cung cấp nông sản cho sản xuất.

D.Cung cấp gỗ làm nhà.

Câu 5<TH>: “Nuôi lợn” thuộc lĩnh vực nào của nông nghiệp?

A.Trồng trọt.

B.Chế biến nông sản.

C.Chăn nuôi.

D.Marketing.

Câu 6<TH>: “Trồng cây bưởi” thuộc lĩnh vực nào của nông nghiệp?

A.Trồng trọt.

B.Chế biến nông sản.

C.Chăn nuôi.

D.Marketing.

Câu 7<TH>: “Cây cà phê” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?

A.Cây lương thực lấy hạt.

B.Cây lương thực lấy củ.

C.Cây công nghiệp.

D.Cây ăn quả.

Câu 8<TH>: “Cây khoai lang” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?

A.Cây lương thực lấy hạt.

B.Cây công nghiệp.

C.Cây ăn quả.

D.Cây lương thực lấy củ.

Câu 9<NB>: Sự phát dục của vật nuôi là

A.sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi.

B.sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể vật nuôi.

C.sự thay đổi về màu lông của vật nuôi.

D.sự tăng về chất lượng chăn nuôi.

Câu 10<NB>: Thức ăn chăn nuôi được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau như

A.thức ăn tự nhiên, phân NPK.

B. thức ăn tổng hợp, phân đạm.

C.thức ăn tự nhiên, thức ăn tổng hợp.

D.thức ăn thuỷ sản, bột vôi CaO.

Câu 11<NB>: Nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi, phải chú ý

A.chọn lọc, lai tạo giống vật nuôi.

B.cho vật nuôi ăn đủ lượng, đủ chất, giữ ấm, phòng ẩm.

C.vùng trồng nhiều rau, củ, quả.

D.các giống vật nuôi đặc sản ở nước ta.

Câu 12<NB>: Chăn nuôi chịu ảnh hưởng bởi mấy yếu tố?

A.3

B.4

C.5

D.6

II. Phần tự luận: ( 7 điểm )

Câu 13<NB>: Làm thế nào để phát huy các tiềm năng nông nghiệp của nước ta? (2 điểm)

Câu 14<TH>: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? (2 điểm)

Câu 15<VD>: Em có thể tuyên truyền những hoạt động nào không nên làm để bảo vệ rừng? (2 điểm)

Câu 16<VDC>: Em hãy cho biết tại sao khi lấp hố lại cho lớp đất màu đã trộn phân bón xuống trước? (1 điểm)

V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM ( ĐÁP ÁN ) VÀ THANG ĐIỂM

Đề 1:

Câu Đáp án Điểm
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X
B X X X
C X X X
D X X X
( 0,25đ /câu)
II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 13:

  • Khí hậu nhiệt đới gió mùa

  • Có nhiều loại địa hình

  • Nhà nước quan tâm

  • Khoa học công nghệ phát triển

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 14:

  • Chuẩn bị: đất, hạt giống, cây con

  • Gieo hạt, trồng cây con

  • Chăm sóc sau khi gieo trồng

  • Thu hoạch, bảo quản, chế biến

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 15 :

  • Khai thác rừng hợp lí

  • Giáo dục ý thức bảo vệ rừng

  • Phòng chống cháy rừng

  • Trồng rừng đầu nguồn, ven biển…

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 16:

  • Để khi tưới nước hay trời mưa

  • Lượng phân sẽ không bị trôi đi

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Đề 2:

Câu Đáp án Điểm
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X X
B X X X
C X X X
D X X
( 0,25đ /câu)
II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 13:

  • Bồi dưỡng kiến thức về nông nghệp

  • Tạo nhiều giống vật nuôi,cây trồng tốt

  • Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt, chế biến

  • Đẩy mạnh ứng dụng khoa học kĩ thuật

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 14:

  • Cung cấp nước cho cây

  • Cung cấp không khí

  • Cung cấp các chất dinh dưỡng

  • Giữ cho cây đứng vững

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 15 :

  • Chặt phá rừng làm nương rẫy

  • Khai thác gỗ bừa bãi

  • Mua bán, săn bắt động vật rừng quý

  • Thiếu công tác quản lí, bảo vệ rừng

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

( 0,5đ )

Câu 16:

  • Để khi tưới nước hay trời mưa

  • Lượng phân sẽ không bị trôi đi

( 0,5đ )

( 0,5đ )

VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………